HỌC KÌ I
STT
|
Tên chủ đề
|
Số tiết
|
Lưu ý
|
1
|
Décrire
|
8
|
Dạy vào nửa đầu học kì I (từ tuần 1 đến hết tuần 9)
|
2
|
Les anaphores 1
|
9
|
Dạy vào nửa cuối học kì I (từ tuần 10 đến hết tuần 19)
|
HỌC KÌ II
STT
|
Tên chủ đề
|
Số tiết
|
Lưu ý
|
1
|
Exprimer la cause et la conséquence
|
9
|
Dạy từ tuần 20 đến hết tuần 27
|
2
|
Le texte narratif
|
9
|
Dạy từ tuần 28 đến hết tuần 37
|
SÁCH TIẾNG PHÁP NÂNG CAO 10
MỘT SỐ LƯU Ý :
Đề xuất kế hoạch dạy học:
Mỗi Bài học (Leçon) dạy trong 8 tiết :
- Tiết 1 + 2 : Compréhension orale (CO)
- Tiết 3 : Compréhension écrite (CE)
- Tiết 4 + 5 : Connaissance de la langue (CL)
- Tiết 6 + 7 : Expression orale (EO)
- Tiết 8 : Expression écrite (EE)
Mỗi Bài ôn (Révision) : 4 tiết
- Các Projets không được bố trí thời lượng trong chương trình. Thời lượng dành cho phần này khi tổ chức dạy ngoại khóa do giáo viên quyết định.
- Các bài tập phân phối cho một tiết học có thể thực hiện toàn bộ ở lớp, nhưng cũng có thể để học sinh làm một phần ở nhà.
Có 3 tiết ôn tập trước khi kiểm tra học kỳ.
SÁCH TIẾNG PHÁP NÂNG CAO 10
Cả năm : 140 tiết/37 tuần
Học kì I : 72 tiết/19 tuần
Học kì II : 68 tiết/18 tuần
(Áp dụng từ năm học 2009 - 2010)
HỌC KÌ I
Tiết
|
Bài
|
Nội dung
|
1 – 4
|
|
Ôn tập các kiến thức đã học ở THCS
Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm & Trả bài kiểm tra KSCLĐN.
|
5, 6
|
Leçon 1
|
C.O. tr.4-6
|
7, 8
|
C.E. tr. 7-9
|
9, 10
|
E.O tr.10-11
|
11
|
E.E. BT 12 (tr.11)
|
12
|
SYSTE. tr.12-13
|
13, 14
|
Leçon 2
|
C.O. tr. 14-16
|
15, 16
|
C.E. tr. 17-18
|
17, 18
|
E.O. tr. 19 –20
|
19
|
E.E. tr. 20
|
20
|
SYSTE. tr.21-22
|
21-24
|
Révision 1
|
tr.23-26
|
25
|
|
Kiểm tra viết 1 tiết
|
26
|
|
Trả bài kiểm tra
|
27, 28
|
Leçon 3
|
C.O. tr. 31-32
|
29, 30
|
C.E. tr.32-35
|
31, 32
|
E.O. tr. 35-37
|
33
|
E.E. tr. 38
|
34
|
SYSTE. tr.38-39
|
35, 36
|
Leçon 4
|
C.O. tr.40-41
|
37, 38
|
C.E. tr. 42-45
|
39, 40
|
E.O. tr.45
|
41
|
E.E. tr. 45
|
42
|
SYSTE. tr. 46-47
|
43
|
Révion 2
|
tr.48-50
|
44
|
|
Kiểm tra viết 1 tiết
|
45
|
|
Trả bài kiểm tra
|
46, 47
|
Leçon 5
|
C.O. tr. 54- 56
|
48, 49
|
C.E. tr. 56-59
|
50, 51
|
E.O. tr. 60-61
|
52
|
E.E. tr. 61
|
53
|
SYSTE. tr.62
|
54, 55
|
Leçon 6
|
C.O. tr. 63-65
|
56, 57
|
C.E. tr. 65-72
|
58, 59
|
E.O. tr. 72
|
60
|
E.E. tr. 73
|
61
|
SYSTE. tr. 73-74
|
62-65
|
Révision 3
|
tr. 75-79
|
66 - 68
|
|
Ôn kiểm tra học kì
|
69
|
|
Kiểm tra học kì I (CE,CO, EO, EE)
|
70
|
|
Trả bài kiểm tra học kì I
|
71, 72
|
Leçon 7
|
C.O. tr. 83-85
|
SÁCH TIẾNG PHÁP NÂNG CAO 10 - HỌC KÌ II
Tiết
|
Bài
|
Nội dung
|
73, 74
|
Leçon 7
|
C.O. tr. 83-85
|
75, 76
|
C.E. tr. 86-90
|
77
|
E.O tr. 90
|
78
|
E.E. tr. 91
|
79, 80
|
SYSTE. tr. 91-92
|
81, 82
|
Leçon 8
|
C.O. tr. 93-95
|
83, 84
|
C.E. tr. 95-98
|
85
|
E.O. tr. 98-100
|
86
|
E.E. tr. 100
|
87-90
|
SYSTE. tr. 101-102
|
91
|
Révision 4
|
tr. 103-106
|
92
|
|
Kiểm tra viết 1 tiết
|
93, 94
|
|
Trả bài kiểm tra
|
95, 96
|
Leçon 9
|
C.O. tr.110- 111
|
97, 97
|
C.E. tr.111-113
|
99
|
E.O. tr. 113-114
|
100
|
E.E. tr. 115
|
101, 102
|
SYSTE. tr. 115-117
|
105, 104
|
Leçon 10
|
C.O. tr. 118-120
|
105, 106
|
C.E. tr. 120-122
|
107
|
E.O. tr. 123
|
108
|
E.E. tr. 123
|
109-112
|
SYSTE. tr. 124
|
113
|
Révion 5
|
tr. 125-128
|
114
|
|
Kiểm tra viết 1 tiết
|
115, 116
|
|
Trả bài kiểm tra
|
117, 118
|
Leçon 11
|
C.O. tr.132-134
|
119, 120
|
C.E. tr. 135-137
|
121
|
E.O. tr. 137-139
|
122
|
E.E. tr. 139-140
|
123, 124
|
SYSTE. tr. 140-142
|
125, 126
|
Leçon 12
|
C.O. tr. 143-144
|
127, 128
|
C.E. tr. 145-146
|
129
|
E.O. tr. 147-148
|
130
|
E.E. tr. 149
|
131-134
|
SYSTE. tr. 149-150
|
135 -138
|
Révision 6
|
tr. 151-155
|
139
|
|
Ôn kiểm tra học kỳ II
|
140
|
|
Kiểm tra học kỳ II (CE,CO,EO, EE)
|
148
|
|
Trả bài kiểm tra học kỳ II
|
VIẾT TẮT :
C.O. : compréhension orale C.E. : compréhension écrite
E.O : Expression oarale E.E. : Expression écrite
SYSTE. : systématisation tr. : trang
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |