1. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 NN1
Cả năm : 105 tiết/37 tuần
Học kì I : 54 tiết/19 tuần
Học kì II : 51 tiết/18 tuần
(Áp dụng từ năm học 2009 - 2010)
Tiết
|
Bài
|
Tiết
|
Bài
|
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
1 - 3
|
Ôn tập lớp 10 + KTCCĐN
|
55 - 61
|
Leçon 7
|
4 - 10
|
Leçon 1
|
62 - 68
|
Leçon 8
|
11 - 17
|
Leçon 2
|
69
|
Révision 4
|
18
|
Révision 1
|
70 - 71
|
Kiểm tra viết 1 tiết và trả bài
|
19 - 20
|
Kiểm tra viết 1 tiết và trả bài
|
72 - 78
|
Leçon 9
|
21 - 27
|
Leçon 3
|
79 - 85
|
Leçon 10
|
27 - 34
|
Leçon 4
|
86
|
Révision 5
|
35
|
Révision 2
|
87- 88
|
Kiểm tra viết 1 tiết và trả bài
|
36 - 37
|
Kiểm tra viết 1 tiết và trả bài
|
89 - 95
|
Leçon 11
|
38 - 44
|
Leçon 5
|
96 - 102
|
Leçon 12
|
44 - 51
|
Leçon 6
|
103
|
Révision 6
|
52
|
Révision 3
|
104 - 105
|
Kiểm tra học kỳ II và trả bài
|
53 - 54
|
Kiểm tra học kỳ I và trả bài
|
MỘT SỐ LƯU Ý :
Đề xuất kế hoạch dạy học:
Mỗi Bài học (Leçon) dạy trong 7 tiết :
- Tiết 1 + 2 : Compréhension écrite (CE)
- Tiết 3 + 4 : Connaissance de la langue (CL)
- Tiết 5 : Compréhension orale (CO)
- Tiết 6: Expression orale (EO)
- Tiết 7 : Expression écrite (EE)
Mỗi Bài ôn (Révision) : 1 tiết (có thể cho học sinh làm một số bài tập ở nhà)
SÁCH CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO TIẾNG PHÁP 11
Cả năm : 35 tiết
Học kì I : 17 tiết
Học kì II : 18 tiết
(Áp dụng từ năm học 2009 - 2010)
HỌC KÌ I
STT
|
Tên chủ đề
|
Số tiết
|
Lưu ý
|
1
|
Comparer
|
9
|
Dạy vào nửa đầu học kì I (từ tuần 1 đến hết tuần 9)
|
2
|
Les anaphores
|
8
|
Dạy vào nửa cuối học kì I (từ tuần 10 đến hết tuần 19)
|
HỌC KÌ II
STT
|
Tên chủ đề
|
Số tiết
|
Lưu ý
|
1
|
Expliquer
|
9
|
Dạy vào nửa đầu học kì II (từ tuần 20 đến hết tuần 27)
|
2
|
Le texte informatif
|
9
|
Dạy vào nửa sau học kì II (từ tuần 28 đến hết tuần 37)
|
SÁCH TIẾNG PHÁP NÂNG CAO 11
Cả năm : 140 tiết/37 tuần
Học kì I : 72 tiết/19 tuần
Học kì II : 68 tiết/18 tuần
(Áp dụng từ năm học 2009 - 2010)
Tiết
|
Bài
|
Tiết
|
Bài
|
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
1-8
|
Leçon 1
|
71-78
|
Leçon 7
|
9-16
|
Leçon 2
|
79-86
|
Leçon 8
|
17-20
|
Consolidation 1
|
87-90
|
Consolidation 4
|
21
|
Révision 1
|
91
|
Révision 4
|
22,23
|
Kiểm tra viết 1 tiết và trả bài
|
92-93
|
Kiểm tra viết 1 tiết và trả bài
|
24-31
|
Leçon 3
|
94-101
|
Leçon 9
|
32-39
|
Leçon 4
|
102-109
|
Leçon 10
|
40-43
|
Consolidation 2
|
110-113
|
Consolidation 5
|
44
|
Révision 2
|
114
|
Révision 5
|
45-46
|
Kiểm tra viết 1 tiết và trả bài
|
115-116
|
Kiểm tra viết 1 tiết và trả bài
|
47-54
|
Leçon 5
|
117-124
|
Leçon 11
|
55-62
|
Leçon 6
|
15-132
|
Leçon 12
|
63-66
|
Consolidation 3
|
133-136
|
Consolidation 6
|
67, 68
|
Révision 3
|
137-138
|
Révision 6
|
69, 70
|
Kiểm tra học kỳ I và trả bài
|
139-140
|
Kiểm tra học kỳ II và trả bài
|
MỘT SỐ LƯU Ý :
Đề xuất kế hoạch dạy học:
Mỗi Bài học (Leçon) dạy trong 8 tiết :
- Tiết 1 + 2 : Compréhension orale (CO)
- Tiết 3 : Compréhension écrite (CE)
- Tiết 4 + 5 : Connaissance de la langue (CL)
- Tiết 6 + 7 : Expression orale (EO)
- Tiết 8 : Expression écrite (EE)
Mỗi Bài củng cố (Consolidation) dạy trong 4 tiết.
- Tiết 1 : Từ vựng
- Tiết 2 : Ngữ pháp
- Tiết 3 : Đọc hiểu
- Tiết 4 : Diễn đạt viết
Có 1 tiết ôn tập trước các bài kiểm tra 45 phút và 2 tiết ôn tập trước bài kiểm tra học kỳ.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |