Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân. Mã số hồ sơ:214979



tải về 8.22 Mb.
trang52/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   48   49   50   51   52   53   54   55   ...   67

3.Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân. Mã số hồ sơ:214979

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Trên cơ sở hồ sơ xin giao đất, cho thuê đất của hộ gia đình, cá nhân và kết quả xét duyệt hồ sơ của Hội đồng tư vấn giao đất cấp xã, kết quả niêm yết công khai danh sách các trường hợp được giao đất, cho thuê đất. Ủy ban nhân dân cấp xã lập 02 bộ hồ sơ chuyển Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

- Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện có trách nhiệm xem xét lại hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện thì hoàn thiện hồ sơ chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trường hợp không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ.

- Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ địa chính, xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; hoàn thiện hồ sơ chuyển cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để gửi số liệu địa chính đến Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính (đối với trường hợp người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính), sau đó trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất, ký hợp đồng cho thuê đất (nếu có) và Giấy chứng nhận QSD đất.

- Bước 4: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất giao Quyết định giao đất, cho thuê đất, hợp đồng cho thuê đất (nếu có) và thông báo nộp tiền của người được giao đất, cho thuê đất cho Ủy ban nhân dân cấp xã(trường hợp được thuê đất thì người được giao đất thực hiện ký hợp đồng thuê đất trước khi Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất chuyển gửi số liệu địa chính cho Chi cục thuế).

- Bước 5: Căn cứ vào quyết định giao đất, cho thuê đất, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc bàn giao đất trên thực địa (có biên bản kèm theo) và giao Thông báo nộp tiền cho người được giao đất.

- Bước 6: Người được giao đất, cho thuê đất đi thực hiện nghĩa vụ tài chính tại Kho bạc nhà nước huyện và nhận giấy chứng nhận QSD đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

b) Cách thức thực hiện: Cán bộ địa chính cấp xã nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã.

+ Tờ trình của UBND cấp xãvề việc giao đất, cho thuê đất.

+ Phương án giao đất, cho thuê đất đã được phê duyệt.

+ Danh sách kèm theo đơn xin giao đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân (kèm theo Tờ khai lệ phí trước bạ - mẫu 01/LPTB và Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước – mẫu 01/TMĐN, nếu có).

+ Biên bản xét duyệt của Hội đồng tư vấn xét giao đất, cho thuê đất.

+ Thông báo công khai kết quả xét giao đất, cho thuê đất.

+ Biên bản kết thúc công khai xét giao đất, cho thuê đất.

+ Trích đo địa chính khu đất (nếu có).

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, trong đó:

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất: 15 ngày.

- Phòng Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày.

- Chi cục Thuế và Ủy ban nhân dân huyện: 05 ngày.



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện..

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường và Chi cục thuế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định giao đất, cho thuê đất và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (kèm theo hợp đồng thuê đất đối với trường hợp được thuê đất).

h) Lệ phí: 83.099 đồng.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin giao đất hoặc cho thuê đất nông nghiệp (mẫu số 01a/ĐĐ hoặc 01b/ĐĐ);

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009.

- Nghị định số181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

- Nghị định số88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về hành chính của Nghị định số181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004, Nghị định số149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 và Nghị định số160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005.

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

*Mẫu đơn đính kèm:


Mẫu số 01a/ĐĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do - Hạnh phúc


































ĐƠN XIN GIAO ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)













Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn).......................................................

Uỷ ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)......................











1. Họ và tên người xin giao đất (viết chữ in hoa)*: ..........................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

2. Địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...................................................................

........................................................................................................................................

Số sổ hộ khẩu: ...........................................................cấp ngày.......tháng.......năm........

3. Địa chỉ liên hệ: ..................................................................., Điện thoại: …...............

4. Địa điểm khu đất xin giao: ........................................................................................

5. Diện tích xin giao (m2): ............................................................................................

6. Để sử dụng vào mục đích: .........................................................................................

7. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đất đai.





..., ngày ... tháng ... năm...

Người xin giao đất

(Ký và ghi rõ họ, tên)



XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)...

1. Về nhu cầu của người xin giao đất: .........................................................................

.......................................................................................................................................

2. Về khả năng quỹ đất để giao: ..................................................................................

.......................................................................................................................................





..., ngày ... tháng ... năm...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 01b/ĐĐ


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

































ĐƠN XIN THUÊ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)













Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn).......................................................

Uỷ ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)......................











1. Họ và tên người xin thuê đất (viết chữ in hoa)*: ...........................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

2. Địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...................................................................

......................................................................................................................................

Số sổ hộ khẩu: .........................................................cấp ngày.......tháng.......năm........

3. Địa chỉ liên hệ: .........................................................................., Điện thoại: ............

4. Địa điểm khu đất xin thuê: ........................................................................................

5. Diện tích xin thuê (m2): .............................................................................................

6. Thời hạn thuê đất (năm): ...........................................................................................

7. Để sử dụng vào mục đích: .........................................................................................

8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai; trả tiền thuê đất đầy đủ, đúng hạn.






..., ngày ... tháng ... năm...

Người xin thuê đất

(Ký và ghi rõ họ, tên)



XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)...

1. Về nhu cầu của người xin thuê đất: .........................................................................

.......................................................................................................................................

2. Về khả năng quỹ đất để cho thuê:............................................................................

.......................................................................................................................................





..., ngày ... tháng ... năm...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   48   49   50   51   52   53   54   55   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương