Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc



tải về 8.22 Mb.
trang67/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   59   60   61   62   63   64   65   66   67

i. Mẫu tờ đơn, tò khai: Phiếu yêu cầu chứng thực.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l.Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số75/2000/NĐ-Cpngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.

- Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2000 Về việc hướng dẫn về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng.

- Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao việc công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Đồng Phú cho Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.



Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

18.Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở thuộc đô thị. Mã số hồ sơ: 215270

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng.

- Bước 2: Cá nhân/Tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3: Cá nhân/ Tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp.

- Bước 3: Cá nhân/ Tổ chức đến Phòng Tư pháp cấp huyện nhận kết quả

Riêng phòng Tư pháp huyện Đồng phú chuyển giao việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sang Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.

b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng.

c. Hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

- Dự thảo hợp đồng, chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

+ Số lượng hồ sơ: 03bộ

d. Thời gian giải quyết:

- 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp, kể từ khi thụ lý.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: TTHC: Cá nhân/tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện, Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp cấp huyện/tổ chức hành nghề công chứng

g. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận.

h. Phí, lệ phí: 50.000đồng/ trường hợp.

i. Mẫu tờ đơn, tờ khai: Phiếu yêu cầu chúng thực:

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

-Luật Nhà ở năm 2006;

-Nghị định số75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực. có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2001;

-Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số75/2000/NĐ-Cpngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.

- Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2000 Về việc hướng dẫn về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí , lệ phí công chứng.

- Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao việc công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Đồng Phú cho Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.



Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

19. Chứng thực việc cấp bản sao từ Sổ gốc. Mã số hồ sơ: 215273

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân/Tổ chức xuất trình chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân khác để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra.

- Cá nhân/ tổ chức cung cấp các giấy tờ bản chính liên quan đến việc cấp bản sao từ sổ gốc.

- Bước 2: Cá nhân/Tổ chức trực tiếp đến Phòng Tư pháp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc. Trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi qua đường bưu chính thì yêu cầu phải ghi đầy đủ thông tin các giấy tờ có liên quan ( bản chính hoặc bản sao có chứng thực).



b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản chính, bản sao cần chứng thực.

+ Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

d. Thời gian giải quyết: Trong ngày làm việc, trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thực hiện chứng thực không quá 02 ngày làm việc.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chức .

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

+Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:

+Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

+Cơ quan phối hợp :

g. Kết quả thực hiện TTHC: Bản sao chứng thực.

h. Lệ phí : 1.000đ/trang, từ trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu 500đ/trang, tối đa không quá 50.000đ/bản.

i. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản bao từ bản chình, chứng thực chữ ký.

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.

- Thông tư số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.



20. Chứng thực Giấy uỷ quyền. Mã số hồ sơ:215275

a. Trình tự thực hiện:

- Xuất trình giấy tờ tuỳ thân của bên uỷ quyền và bên được uỷ quyền; đồng thời cả 02 bên phải có mặt tại cơ quan thực hiện việc chứng thực;

- Hợp đồng đã soạn thảo sẵn ;

- Nhận kết quả tại Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng.



b. Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp/ Tổ chức hành nghề công chứng.

c. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Các giấy tờ tuỳ thân của bên uỷ quyền và bên được uỷ quyền để thực hiện việc chứng thực

- Hợp đồng đã soạn thảo sẵn.

+Số lượng hồ sơ: 03 bộ.



d. Thời gian giải quyết:

- Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể từ khi thụ lý hồ sơ.



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

+Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

+ Cơ quan phối hợp :

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận.

h. Phí, lệ phí: 20.000 đồng trường hợp.

i. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư số: 03/2001/TT-BTP ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001Về việc hướng dẫn về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí công chứng, chứng thực

.

21. Chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở đô thị hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác.Mã số hồ sơ:215277

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

-Bước 2: Cá nhân/ Tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3: Cá nhân/ Tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp.

-Bước 4: Cá nhân/ Tổ chức đến Phòng Tư pháp nhận kết quả.

Riêng phòng Tư pháp huyện Đồng phú chuyển giao việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sang Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.

b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp/ Tổ chức hành nghề công chứng.

c. Thành phần hồ sơ:

- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

- Dự thảo hợp đồng, chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

+ Số lượng hồ sơ: 03 bộ.

d. Thời gian giải quyết:

- Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể rừ khi thụ lý hồ sơ.



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

+Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện, Tổ chức hành nghề công chứng

+Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

+Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp/ Tổ chức hành nghề công chứng



g. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận.

h. Lệ phí: 50.000đồng/ trường hợp.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực:

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số: 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật nhà ở.

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001Về việc hướng dẫn về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí công chứng, chứng thực;

- Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao việc công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Đồng Phú cho Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.



Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

22 . Chứng thực sao y từ bản chính. Mã số hồ sơ: 215278

a. Trình tự thực hiện:

- Cá nhân cung cấp bản chính và bản sao cần chứng thực.

- Nhận kết quả tại Phòng Tư pháp

b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp;

c. Thành phần hồ sơ:

- Bản chính, bản sao các giấy tờ cần chứng thực;

- Số lượng hồ sơ: theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức và Phòng Tư pháp lưu 01 bản.



d. Thời gian giải quyêt:

Trong ngày làm việc, nếu người yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thì thời gian giải quyết không quá 02 ngày làm việc.



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân, tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp;

-Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : -Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp;

-Cơ quan phối hợp:



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao;

h. Phí, lệ phí:

2.000 đ/trang, từ trang thứ 3 là 500đ/bản và thu không quá 50.000 đ.



i. Tên mẫu đơn, mẫu từ khai: không

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính Phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;



- Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh Bình Phước quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

* Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin thuê đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng.

* Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin thuê đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng.

* Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin giao đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng.


* Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin giao đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng.


* Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin thuê đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng.




Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   59   60   61   62   63   64   65   66   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương