Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc



tải về 8.22 Mb.
trang65/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   59   60   61   62   63   64   65   66   67

Chú thích:



(1) Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính - yêu cầu loại việc gì phải ghi rõ.

8. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. Mã số hồ sơ :215223

a. Trình tự thực hiện:

- Cá nhân cung cấp bản chính và bản sao cần chứng thực;

- Nhận kết quả tại phòng Tư pháp.

b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng Tư pháp.

c. Thành phần hồ sơ:

- Bản chính

- Bản sao cần chứng thực

- Số lượng hồ sơ: theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức và Phòng Tư pháp lưu 01 bản.

d. Thời gian giải quyết:

Trong ngày làm việc, nếu người yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thì thời gian giải quyết không quá 02 ngày làm việc.



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp.

-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp.

-Cơ quan phối hợp:



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao.

h. Phí, lệ phí: 2.000 đ/trang.

2.000 đ/ bản từ trang thứ 3 là 500đ/bản và thu không quá 50.000 đ.



i. Tên mẫu đơn, mẫu từ khai:

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/6/2007.

- Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.

- Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh Bình Phước quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

9. Chứng thực chữ ký. Mã số hồ sơ: 215227

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân có yêu cầu chứng thực chữ ký của minh đến Phòng Tư pháp để yêu cầu chứng thực chữ ký.

- Bước 2: Cá nhân yêu cầu chứng thực chữ ký của mình trong giấy tờ phục vụ giao dịch, xuất trình giấy tờ tùy thân khác để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, chứng thực chữ ký.

- Bước 3: Cá nhân ký trước mặt người thực hiện chứng thực.

- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại Phòng Tư pháp.

b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp.

c. Thành phần hồ sơ:

- Giấy tờ phục vụ cho giao dịch.

- Bản chụp: Giấy chứng minh nhân dân /Hộ chiếu, giấy tờ thay thế, giấy khám sức khỏe đối với người yêu cầu chứng thực bị nghi ngờ là đang mắc bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức được hành vi của mình (nếu có).

- Bản sao giấy tờ liên quan.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

d. Thời gian giải quyết:

Trong ngày làm việc, 03 ngày làm việc đối với trường hợp cần phải xác minh.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận.

h. Phí, lệ phí: 10.000 đ/ trường hợp

i. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực.

k. Yêu cầu hành chính:

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/6/2007.

- Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. Có hiệu lực kể từ ngày 05/3/2012.

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. Có hiệu lực kể từ ngày

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23 tháng 9 năm 2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25 tháng 8 năm 2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ Tư pháp

-Thông tư số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ tài chính, Bộ tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC

HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN



Kính gửi: .................................................................................

Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........……….......…

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............……........…..

Số điện thoại: …………..…………….............................................................

Email: ...............................................................................................................

Số Fax: ……...........……….........................................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ....................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:



1.……………………………………….........………....................…........……

2.........................................................................................................….......…..

3.…………....………………………….........………....................……........…

4..........................................................................................................................

5..........................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........


NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU NGƯỜI NỘP PHIẾU



(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)


10. Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt và tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. Mã số hồ sơ:215233

a. Trình tự thực hiện:

- Cá nhân xuất trình CMND/hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác;

- Văn bản cần chứng thực;

- Cá nhân nhận phiếu hẹn và nhận kết quả tại Phòng Tư pháp.



b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Giấy CMND hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác (xuát trình bản chính);

+ Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký vào đó.

- Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức, Phòng Tư pháp lưu lại 01 bản.



d. Thời gian giải quyết:

Trong ngày làm việc, nếu chứng thực với số lượng nhiều, không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp;

-Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

-Cơ quan phối hợp:

g. Kết quả thực hiện : Bản dịch đã được chứng thực.

h. Lệ phí : 2.000 đ/ bản, từ trang thứ 3 là 500đ/bản và thu không quá 50.000 đ.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. Có hiệu lực kể từ ngày 30/6/2007.

- Nghị định số04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23 tháng 9 năm 2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25 tháng 8 năm 2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ Tư pháp

- Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh Bình Phước quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



11. Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở đô thị. Mã số hồ sơ 215239

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

-Bước 2: Cá nhân/ Tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3: Cá nhân/tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp.

-Bước 4: Cá nhân/ tổ chức đến Phòng Tư pháp nhận kết quả.

Riêng phòng Tư pháp huyện Đồng phú chuyển giao việc công chứng các hợp hợp đồng, giao dịch sang Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.

b. Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại Phòng Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng.

c. Thành phần hồ sơ:

- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

-Dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

+ Số lượng hồ sơ: 03bộ.



d. Thời gian giải quyết:

- 3 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp, kể từ khi thụ lý ;



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện; Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận.

h. Lệ phí : 50.000 đồng/trường hợp.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.

- Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2000 Về việc hướng dẫn về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí , lệ phí công chứng.

- Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao việc công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Đồng Phú cho Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm

Mẫu số 01/PYC



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC

Kính gửi: ..................................................................

 

Họ và tên người yêu cầu……. ……………............….........…………



Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………..

Hộ chiếu số ........................................cấp ngày .....................tại.......................

Số điện thoại: …………..…………….......... Số Fax: ……...........……….......

Email: .......................................................................................................

Yêu cầu công chứng về: ..........................................................................

..................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.…………………………….......………….........………....................….……

2................................................................................................................……..

3.…………....…………………………................………....................…….…

4..........................................................................................................................

5..........................................................................................................................

6..........................................................................................................................

7..........................................................................................................................

8..........................................................................................................................

9..........................................................................................................................



Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........              

                                          



NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)




Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   59   60   61   62   63   64   65   66   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương