Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc



tải về 8.22 Mb.
trang2/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   67

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc.


178

29

214025

Hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí theo Quyết định số290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

180

30

214027

Cấp giấy giới thiệu đi Thăm viếng mộ liệt sỹ

183

31

214083

Giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.

185

32

214102

Cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng

200

33

214111

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân người hoạt động cách mạng người hoạt động kháng chiến bị bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

202

34

214122

Trợ cấp mai táng phí và Tuất từ trần cho thân nhân người có công với cách mạng

205

35

214126

Cấp giấy chứng nhận thương binh và trợ cấp thương tật

208

36

214129

Giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng

210

37

214132

Giải quyết mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn thể, các đối tượng chính sách khi từ trần

213

38

214152

Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho những người tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

214

39

214246

Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi

216

40

214257

Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình cá nhân nhận nuôi dưỡng

221

41

214261

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi

222

42

214263

Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi.

227

43

214265

thừa hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

230

44

214266

Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú.

232

45

214268

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng

234

46

214274

Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội

240

47

214277

Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

244

48

214281

Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội.

247

49

214285

Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội

249

50

214288

Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú.

251

51

214291

Giải quyết trợ cấp một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

253




Lĩnh vực Tài chính - kế hoạch

264

1

214297

Đăng ký lập hộ kinh doanh

264

2

214303

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh

267

3

214307

Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh

270

4

214313

Đăng ký thành lập hợp tác xã

273

5

214324

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX

277

6

214326

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh)

280

7

214329

Đăng ký, thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã

283

8

214332

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã

286

9

214336

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh

288

10

214343

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác

290

11

214346

Đăng ký đổi tên hợp tác xã

292

12

214350

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã

294

13

214356

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

296

14

214359

Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã

298

15

214363

Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã

300

16

214369

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã

302

17

214371

Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi

304

18

214377

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách

306

19

214382

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất

310

20

214390

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập

312

21

214394

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

314

22

214399

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

316

23

214400

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp bị mất)

318

24

214403

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị mất)

320

25

214406

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị hỏng)

322

26

214407

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện

324

27

214418

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

330

28

214424

Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư

333

29

214434

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện

335

30

214437

Thẩm định kết quả đấu thầu

338

31

214449

Thanh lý tài sản Nhà nước

343

32

214475

Xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ Nhà nước

345

33

214477

Bán đấu giá tài sản thanh lý

347

34

214482

Bán đấu giá tang vật, phương tiện tịch thu do vi phạm hành chính

349

IV.

Lĩnh vực Kinh tế và Hạ tầng (Công Thương, Quản lý đô thị)

351

1

214483

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị và nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện

351

2

214486

Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBN cấp huyện.

354

3

214495

Cấp giấy phép xây dựng công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện cấp xã quyết định đầu tư; công trình của các hộ kinh doanh, công trình của hộ gia đình (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh).

357

4

214501

Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

359

5

214507

Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

362

6

214510

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

365

7

214516

Thẩm định quy hoạch chi tiết xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

367

8

214519

Cung cấp thông tin quy hoạch.

369

9

214532

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu

370

10

214638

Cấp giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

374

11

214640

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu

377

12

214641

Đổi, cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công.

379

13

214643

Cấp lại giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

382

14

214644

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

385

15

214648

Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (họăc đại lý bán lẻ ) sản phẩm thuốc lá

388

V.

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

391

1

214651

Cấp phép dạy thêm cấp tiểu học và trung học cơ sở.

391

2

214779

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

393

3

214782

Thành lập trường tiểu học Tư thục

395

4

214783

Thành lập trường trung học cơ sở Tư thục

397

5

214786

Thành lập trường Mầm non

399

6

214787

Thành lập trường tiểu học

401

7

214789

Thành lập trường trung học cơ sở

403

8

214791

Sáp nhập nhà trường, nhà trẻ tư thục

405

9

214794

Sáp nhập trường tiểu học Tư thục

407

10

214796

Sáp nhập trường trung học cơ sở Tư thục

409

11

214799

Sáp nhập, chia tách trường Mầm non

411

12

214806

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

413

13

214813

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

415

14

214818

Chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

417

15

214820

Chia tách trường tiểu học Tư thục

419

16

214822

Chia tách trường trung học cơ sở Tư thục

421

17

214823

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

423

18

214826

Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở

425

19

214828

Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ Tư thục

426

20

214831

Đình chỉ hoạt động trường Mầm non

428

21

214834

Đình chỉ hoạt động trường Tiểu học

430

22

214836

Giải thể hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, thị trấn

432

23

214839

Giải thể hoạt động trường Mầm non

434

24

214841

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

436

25

214844

Giải thể trường Tiểu học

438

26

214846

Giải thể trường trung học cơ sở

440

27

214848

Tiếp nhận học sinh Người nước ngoài cấp THCS

442

28

214853

Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở

444

29

214855

Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, thị trấn

446

30

214859

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, thị trấn.

448

VI.

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

450

1

214862

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

450

2

214866

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

453

3

214867

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã mất

456

4

214870

Di dân ở nơi đi

458

5

214874

Thành lập Hợp tác xã Nông nghiệp

461

6

214880

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

463

7

214888

Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng thôn bản)

464

8

214890

Cho phép trồng cao su trên đât rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân.

465

9

214894

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

466

10

214897

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn

467

11

214899

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận thu gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

468

VII.

Lĩnh vực Lâm nghiệp

469

1

214902

Cho thuê đất trồng rừng và cây công nghiệp

469

2

214903

Giao khoán quản lý bảo vệ rừng

470

3

214909

Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt

480

4

214910

Giao khoán đất lâm nghiệp theo Nghị định số 135/NĐ-CP.

481

5

214915

Khai thác vận chuyển đặc biệt

483

VIII

Lĩnh vực Văn hóa, Thông tin, Du lịch và Thể thao

484

1

214919

Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

484

2

214925

Công nhận Ban vận động thành lập hội thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch có phạm vi hoạt động tại xã, phường

487

3

214937

Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke

489

IX.

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

492

1

214954

Trích đo địa chính thửa đất

492

2

214970

Giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.




3

214979

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân.

499

4

214980

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác

503

5

214982

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất .

509

6

214985

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng

515

7

214987

Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng.

521

8

214990

Cấp đổi Giấy chứng nhận.

527

9

214994

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.

532

10

214999

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót

537

11

215002

Cung cấp thông tin đất đai

541

12

215004

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

543

13

215010

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký.

545

14

215011

Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp

547

15

215013

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

549

16

215015

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

551

17

215018

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép

553

18

215020

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép

557

19

215023

Chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa hai hộ gia đình, cá nhân

561

20

215027

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại Điểm k và Điểm I Khoản 1 Điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ

563

21

215029

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

565

22

215033

Tách thửa, hợp thửa

569

23

215037

Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

573

24

215044

Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất

578

25

215046

Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

583

26

215054

Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

586

27

215058

Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất

588

28

215063

Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất.

590

29

215160

Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

592

30

215160

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

594

31

215168

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất

596

32

215172

Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

598

33

215175

Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

600

34

215178

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

602

35

215181

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây

604

36

215186

Thông báo chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

609

37

215191

Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

612

X.

Lĩnh vực Tư Pháp.

624

1

215207

Cấp bản sao từ giấy tờ hộ tịch

624

2

215208

Cấp lại bản chính giấy khai sinh.

625

3

215211

Ghi vào sổ bộ các thay đổi hộ tịch

627

4

215213

Quyết định thu hồi, hủy bỏ những giấy tờ hộ tịch do UBND xã cấp trái quy định pháp luật (trừ việc đăng ký kết hôn vi phạm về điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình).

629

5

215215

Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch.

631

6

215217

Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch (cá nhân xin sửa)

632

7

215220

Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi

633

8

215223

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài.

636

9

215227

Chứng thực chữ ký

637

10

215233

Chứng thực chữ ký của người dịch các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt và tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

640

11

215239

Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở đô thị

642

12

215250

Chứng thực hợp đồng ở nhờ nhà thuộc đô thị.

645

13

215253

Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở đô thị

647

14

215255

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà thuộc đô thị.

649

15

215257

Hợp đồng tặng cho nhà thuộc đô thị.

651

16

215262

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà thuộc đô thị.

653

17

215265

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản

655

18

215270

Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở thuộc đô thị

657

19

217273

Chứng thực việc cấp bản sao từ Sổ gốc.

659

20

215275

Chứng thực Giấy uỷ quyền

660

21

215277

Chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác.

661

22

215278

Chứng thực sao y từ bản chính

662


Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

I. LĨNH VỰC NỘI VỤ:

1. Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước. Mã số hồ sơ: 213350.

a.Trình tự thực hiện:



- Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Phòng Nội vụ;

- Bước 2: Phòng Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Phòng Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3;

- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trình UBND cấp cấp huyện.

- Bước 4: Nhận kết quả tại Phòng Nội vụ.

b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nội vụ.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Văn bản thẩm định về dự thảo Quyết định, Tờ trình, Đề án thành lập tổ chức, dự thảo Điều lệ hoặc Quy chế hoạt động của tổ chức (đối với việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước);

+ Dự thảo văn bản Quyết định thành lập tổ chức đã được sửa đổi, bổ sung, hoàn chỉnh theo sự chuẩn bị của cơ quan thẩm định .

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : Phòng Nội vụ

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ

- Cơ quan phối hợp :

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định

h. Lệ phí: Không.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đảm bảo các điều kiện cần thiết về nhân sự, kinh phí, biên chế, trụ sở làm, trang thiết bị làm việc để triển khai hoạt động của tổ chức.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định số83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ về trình tự, thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước.



2. Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước. Mã số hồ sơ: 213352

a. Trình tự thực hiện:



- Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Phòng Nội vụ;

- Bước 2: Phòng Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Phòng Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3;

- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trình UBND cấp huyện.;

- Bước 4: Nhận kết quả tại Phòng Nội vụ.

b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nội vụ

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đề án về tổ chức lại tổ chức;

+ Tờ trình về đề án tổ chức lại tổ chức, dự thảo Quyết định về tổ chức lại tổ chức;

+ Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan;

+ Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : Phòng Nội vụ

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ

- Cơ quan phối hợp :

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định

h. Lệ phí: Không.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có phương án về nhân sự lãnh đạo chủ chốt, sắp xếp lại tổ chức bộ máy, biên chế, cơ sở vật chất để triển khai thực hiện quyết định tổ chức lại tổ chức



l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định số83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ về trình tự, thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước.





3. Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước. Mã số hồ sơ:213356

a. Trình tự thực hiện:



- Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Phòng Nội vụ;

- Bước 2: Phòng Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Phòng Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3;

- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trình UBND cấp huyện;

- Bước 4: Nhận kết quả tại Phòng Nội vụ.

b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nội vụ

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đề án về giải thể tổ chức;

+ Tờ trình về đề án giải thể tổ chức, dự thảo Quyết định về giải thể tổ chức;

+ Các văn bản của các cơ quan có liên quan xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : Phòng Nội vụ

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ

- Cơ quan phối hợp :

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định

h. Lệ phí: Không.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có phương án xử lý các vấn đề về nhân sự, biên chế, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có liên quan



l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định số83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ về trình tự, thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước.







Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương