Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ …



tải về 8.22 Mb.
trang14/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   67

6. Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ …


a) Trình tự thực hiện:

Cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập không đảm bảo các điều kiện theo quy định tại các điều 10,11,12 &13 Nghị định số68/2008/NĐ-CP sẽ bị giải thể, trình tự thực hiện như sau:



- Bước 1: Cơ sở bảo trợ xã hội làm hồ sơ trình lên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

- Bước 2: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét và trình UBND cấp huyện ra quyết định giải thể cơ sở bảo trợ xã hội.

b) Cách thức thực hiện:

Liên hệ tại Phòng Lao động – TB&XH;



c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn xin giải thể cơ sở bảo trợ xã hội nêu rõ lý do xin giải thể;

+ Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử lý;

+ Danh sách đối tượng và phương án giải quyết khi cơ sở giải thể;



- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ xin giải thể người có thẩm quyền giải thể phải ra quyết định giải thể cơ sở bảo trợ xã hội.



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: hành chính: Tổ chức.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định số68/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội.






7. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nhà xã hội. Mã số hồ sơ:213901


a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Để được tiếp nhận vào nhà xã hội thì đối tượng hoặc gia đình, người thân phải làm đủ hồ sơ theo quy định gửi Uỷ ban nhân dân cấp xã.

- Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị của đối tượng, Uỷ ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; trường hợp xét thấy đủ tiêu chuẩn thì niêm yết công khai tại trụ sở Uỷ ban nhân dân cấp xã và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng của xã (nếu có) về trích yếu lý lịch của đối tượng. Sau 30 ngày kể từ ngày niêm yết công khai, nếu không có ý kiến thắc mắc, khiếu nại thì Uỷ ban nhân dân cấp xã hoàn thiện hồ sơ của đối tượng theo quy định gửi về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết.

+ Trường hợp đối tượng không đủ tiêu chuẩn theo quy định, thì Uỷ ban nhân dân cấp xã thông báo cho đối tượng biết; trường hợp có ý kiến thắc mắc, khiếu nại, tố cáo của nhân dân thì Uỷ ban nhân dân cấp xã phải thẩm tra và thành lập Hội đồng xét duyệt, thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch (hoặc Phó chủ tịch UBND) làm Chủ tịch Hội đồng; cán bộ Lao động-Thương binh và Xã hội làm Uỷ viên thường trực; cán bộ Tài chính - Kế toán, Văn phòng - Thống kê, Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc và đại diện một số đoàn thể làm uỷ viên.

- Bước 3: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do cấp xã gửi, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện có trách nhiệm thẩm định, trình UBND cấp huyện. ra quyết định tiếp nhận đối tượng vào nhà xã hội.

b) Cách thức thực hiện:

Liên hệ trực tiếp tại UBND cấp xã để được hướng dẫn giải quyết.



c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ có đề nghị của Trưởng thôn và Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú (mẫu số 1);

- Sơ yếu lý lịch của đối tượng có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã;

- Văn bản xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với người nhiễm HIV/AIDS;

- Biên bản của Hội đồng xét duyệt cấp xã (mẫu số 2);

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc trong đó:

- Cấp xã: Trong thời hạn 37 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị của đối tượng, Uỷ ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ sơ gửi về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện để xem xét, giải quyết.

- Cấp huyện: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do cấp xã gửi, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện ra quyết định cho từng trường hợp cụ thể.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội.

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị được nuôi dưỡng tại nhà xã hội (mẫu số 1)

- Biên bản họp hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (mẫu số 2)

- Sơ yếu lý lịch của đối tượng có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã;



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

(Mẫu số 1)



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………., ngày…….tháng……năm……..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI
Kính gửi:

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ( phường, thị trấn)……………..

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.(quận, thị xã, thành phố)…..

Tỉnh, thành phố……………………


Tôi tên là:………………………………Nam, nữ ; Sinh ngày….tháng…..năm …….

Quê quán:……………………………………………………………………………

Hiện có hộ khẩu thường trú tại………………… xã (phường, thị trấn)…………….

huyện (quận , thị xã, TP)……………tỉnh (thành phố)..…………………………….

Nêu hoàn cảnh cá nhân, gia đình, dạng đối tượng…………………………………..

………………………………………………………………………………………

Vậy tôi làm đơn này đề nghị…………………………………………………

………………………………………………………………………………………


…………, ngày…..tháng…….năm……… Người viết đơn

Xác nhận của trưởng thôn (Ký, ghi rõ họ tên)

xác nhận trường hợp ông (bà)………………..

nêu trên là đúng, đề nghị UBND xã, huyện

xem xét cho…………………………………..



(Ký, ghi rõ họ tên)

…………, ngày…..tháng…….năm………

Xác nhận và đề nghị của UBND cấp xã

UBND xã………………………….

Căn cứ hồ sơ và kết quả niên yết công khai tại trụ Sở

UBND xã và thông báo trên các phương tiện thông tin

của xã từ ngày.....tháng…..năm……đến ngày…..tháng…..năm……

đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện. xem xét, quyết định.

Chủ tịch UBND xã

(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 2


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN

HỌP HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI
Hôm nay, vào hồi ………giờ……….ngày ……..tháng……..năm………

tại………………………………………………………………………………..

Chúng tôi gồm :

1. Ông (bà) …………………………….CT. UBND XÃ ,TT…………………….

Chủ tịch Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

2. Ông (bà) …………………………Cán bộ LĐ -TBXH, thường trực Hội đồng;

3. Ông (bà) …………………………CT. Mặt trận Tổ quốc xã , thành viên;

4. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên

5. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên

Đã họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (Thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội) để xem xét những nội dung sau:

1……………………………………………………………………………………

2……………………………………………………………………………………

3……………………………………………………………………………………

Hội nghị đã thống nhất một số kết luận sau:

a) Các trường hợp đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp (thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội):

1……………………………………………………………………………………

2……………………………………………………………………………………

b) Các trường hợp chưa đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp (thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội):

1……………………………………………………………………………………

Lý do ……………………………………………………………………………..

2……………………………………………………………………………………

Lý do ……………………………………………………………………………..

Hội nghị nhất trí đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) xem xét, đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định.

Hội nghị kết thúc hồi ……giờ…….cùng ngày.

Biên bản này được làm thành 02 bản, gửi UBND cấp huyện. 01 bản, (qua Phòng Lao động – Thương binh xã hội) và lưu tại xã, thị trấn 01 bản.

Thư ký Hội đồng Chủ tịch Hội đồng

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Phần 1: Lịch sử bản thân

1. Họ và tên: ………………………………………………………………………

2. Giới tính: …………… Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………..

3. Thường trú tại:

4. Trình độ văn hóa:

5. Dân tộc: ……………………………. Tôn giáo: ………………………………

6. Ngày tham gia tổ chức: (Hội nông dân, Hội Phụ nữ, Công đoàn):

7. Ngày vào Đoàn TNCS HCM:

8. Ngày vào Đảng CS VN:

Tại:


9. Quá trình bản thân: (tóm tắt từ lúc 12 tuổi đến nay, làm gì, ở đâu):

Phần 2: Quan hệ gia đình

10. Họ và tên cha:

Năm sinh:

Nghề nghiệp:

Chỗ ở hiện nay:

11. Họ và tên mẹ:

Năm sinh:

Nghề nghiệp:

Chỗ ở hiện nay:

12. Họ và tên vợ (hoặc chồng):

Năm sinh:

Nghề nghiệp:

Chỗ ở hiện nay:

13. Họ và tên các con (tuổi, làm gì, ở đâu):

14. Họ và tên anh, chị, em ruột (tuổi, làm gì, ở đâu):

…………, ngày…. tháng….. năm ……



Người khai

NHẬN XÉT VÀ CHỨNG NHẬN CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Nội dung chứng nhận cần ghi rõ bản lý lịch này là đúng hay sai, nếu sai thì ghi rõ sai ở chỗ nào (có thể nhân xét thêm về tư cách nghề nghiệp và hoàn cảnh của người khai)

……………., ngày…. tháng…. năm …….

UBND xã (phường, thị trấn)……


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương