Căn cứ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh;
1. Tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này;
2. Chỉ đạo công chức theo dõi kiểm soát thủ tục hành chính của cấp huyện: Thường xuyên liên hệ với công chức của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính và Cải cách hành chính - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, cập nhật kịp thời văn bản Quy phạm pháp luật của các Bộ, ngành Trung ương và của tỉnh có quy định thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ của cấp huyện được quy định tại khoản 6, Điều 20 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, để trên cơ sở đó đề nghị cơ quan có thẩm quyền thẩm định, tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo quy định tại khoản 2, Điều 13 và Điều 14 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- Lưu: VT. Trương Tấn Thiệu
Số TT
|
Mã số
hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I.
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
12
|
1
|
213350
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
12
|
2
|
213352
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
13
|
3
|
213356
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước.
|
14
|
4
|
213361
| Công nhận Ban vận động thành lập Hội |
15
|
5
|
213377
|
Giải quyết chế độ trợ cấp nghỉ việc đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã theo Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND
|
16
|
6
|
213401
|
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giáo tổ chức các buổi lễ diễn ra trong và ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của chức sắc, Nhà tu hành, Tín đồ trong phạm vi một huyện
|
19
|
7
|
213407
|
Chấp thuận Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
21
|
8
|
213417
|
Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong Huyện
|
23
|
9
|
213414
|
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận cho chức sắc, nhà tu hành giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo
|
25
|
10
|
213416
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức săc, nhà tu hành
|
27
|
11
|
213418
|
Xem xét cấp đăng ký cho dòng tu tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện - thị
|
28
|
12
|
213420
|
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức cơ sở có sự tham gia của chức sắc nhà tu hành tín đồ trong Huyện – thị
|
30
|
13
|
213421
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
31
|
14
|
213457
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo:
|
34
|
15
|
213560
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
35
|
16
|
213603
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
37
|
17
|
213614
|
Tặng thưởng giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề
|
40
|
18
|
213624
|
Xác nhận, cấp đối hiện vật khen thưởng thuộc thuẩm quyền cấp huyện.
|
42
|
19
|
213629
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyên về thành tích đột xuất.
|
44
|
20
|
213633
|
Tặng thưởng danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở
|
45
|
21
|
213650
|
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa.
|
50
|
22
|
213633
|
Tặng thưởng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến
|
57
|
23
|
213671
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
62
|
24
|
213768
|
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
64
|
25
|
213770
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
67
|
26
|
213772
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
69
|
27
|
213778
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
71
|
28
|
213782
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
73
|
29
|
213784
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã theo quy định tại khoản 2, Điều 14, Nghị định số148/2007/NĐ-CP.
|
75
|
30
|
213805
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
77
|
31
|
215301
|
Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
79
|
32
|
215308
|
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
80
|
33
|
215310
|
Chia tách, sát nhập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
90
|
34
|
215316
|
Giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
92
|
II.
|
Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội
|
94
|
1
|
213846
|
Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
|
94
|
2
|
213853
|
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập do cấp huyện quản lý
|
97
|
3
|
213866
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội
|
103
|
4
|
213876
|
Đề nghị chấp thuận thay đổi tên, trụ sở của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện
|
109
|
5
|
213888
|
Thành lập cở sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
110
|
6
|
213896
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
112
|
7
|
213901
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nhà xã hội
|
113
|
8
|
213910
|
Hỗ trợ cho phụ nữ bị buôn bán ra nước ngoài trở về
|
120
|
9
|
213916
|
Hồ sơ hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở
|
123
|
10
|
213943
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
127
|
11
|
213945
|
Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất
|
131
|
12
|
213952
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
133
|
13
|
213956
|
Hồ sơ xét duyệt hỗ trợ xây dựng nhà tình thương
|
140
|
14
|
213958
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng hộ nghèo
|
142
|
15
|
213959
|
Cấp lại sổ chứng nhận hộ nghèo
|
144
|
16
|
213962
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em bị xâm phạm tình dục sau khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
145
|
17
|
213965
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm sau khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
|
148
|
18
|
213972
|
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
|
150
|
19
|
213976
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước không thuộc diện bảo hiểm y tế bắt buộc
|
152
|
20
|
213986
|
Chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước
|
156
|
21
|
213991
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
158
|
22
|
213995
|
cấp giấy báo tử
|
161
|
23
|
214002
|
Cấp và đổi Sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
163
|
24
|
214006
|
Giải quyết chế độ Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
|
166
|
25
|
214011
|
Cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
169
|
26
|
214015
|
Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học
|
171
|
27
|
214020
|
Di chuyển hồ sơ Người có công với cách mạng
|
176
|
28
|
214022
| |