Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc



tải về 8.22 Mb.
trang64/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   59   60   61   62   63   64   65   66   67

Chú thích:


(1) Ghi theo quê quán của cha đẻ; nếu không xác định được cha đẻ, thì theo quê quán của mẹ đẻ; trong trường hợp không xác định được cha, mẹ đẻ, thì để trống.

3. Ghi vào Sổ hộ tịch những nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã thực hiện tại UBND xã. Mã số hồ sơ 215211



a.Trình tự thực hiện:

- Bước 1: UBND cấp xã nơi đã thực hiện việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch gửi Thông báo cho UBND cấp huyện nơi có lưu trữ Sổ hộ tịch đã đăng ký về những nội dung thay đổi.

- Bước 2: UBND cấp huyện khi nhận được thông báo của UBND cấp xã về những nội dung đã được thay đổi, cải chính hộ tịch, thì UBND cấp huyện (phòng Tư pháp) phải ghi tiếp những nội dung thay đổi đó vào sổ hộ tịch lưu tại UBND cấp huyện

- Bước 3: Nếu đương sự có yêu cầu cấp bản sao thì UBND cấp huyện cấp bản sao theo nội dung đã được ghi vào sổ.



b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp.

c. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ bao gồm:

- Thành phần hồ sơ: Thông báo về việc đã thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã thực hiện tại UBND cấp xã.

- Số lượng hồ sơ: 01bộ

d. Thời hạn giải quyết: không quá 03 ngày làm việc

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

- Cơ quan phối hợp : UBND xã



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Ghi vào Sổ hộ tịch những nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã thực hiện tại UBND xã.



h. Lệ phí : Không

k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không

i. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. Có hiệu lực ngày 01/4/2006.

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.

-Quyết định số: 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch.

- Thông tư 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.



4. Thu hồi, hủy bỏ những giấy tờ hộ tịch do UBND xã cấp trái quy định pháp luật (trừ việc đăng ký kết hôn vi phạm về điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình). Mã số hồ sơ: 215213

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Phòng Tư pháp xác minh báo cáo cụ thể việc những giấy tờ hộ tịch cấp trái quy định pháp luật do UBND cấp xã cấp trái quy định.

- Bước 2: Sau khi có kết quả kiểm tra, xác minh, kết luận việc những giấy tờ hộ tịch do UBND xã làm trái quy định, Phòng Tư pháp dự thảo Quyết định thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch do UBND xã làm trái quy định pháp luật trình UBND cấp huyện.

- Bước 3: UBND cấp huyện ký Quyết định.

- Bước 4: Phòng Tư pháp và UBND xã nơi bị UBND cấp huyện ra Quyết định thu hồi, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND cấp huyện

b. Cách thức thực hiện: tại Phòng Tư pháp huyện và UBND cấp xã.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ: Bản chính giấy tờ hộ tịch bị thu hồi; Báo cáo, biên bản làm việc, Tờ trình, Quyết định thu hồi.

-Số lượng hồ sơ: 01bộ.

d. Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, nếu trường hợp cần xác minh thì thời gian kéo dài thêm nhưng không quá 5 ngày.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

-Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: phòng Tư pháp

-Cơ quan phối hợp:UBND cấp xã hoặc Phòng Tư pháp cấp giấy tờ hộ tịch sai quy định.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính



h. Lệ phí : Không.

k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

i. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Đối với những giấy tờ hộ tịch cấp trước ngày 01/4/2006 mà nay phát hiện trái với quy định của pháp luật về hộ tịch tại thời điểm đăng ký, thì việc thu hồi, hủy bỏ thực hiện theo quy định của Nghị định số158/2005/NĐ-CP

-Cơ quan ra Quyết định thu hồi, hủy bỏ các giấy tờ hộ tịch có trách nhiệm thông báo cho cơ quan đã đăng ký hộ tịch và đương sự.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. Có hiệu lực ngày 01/4/2006.

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.

- Quyết định số: 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch.

- Thông tư 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.

5. Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch. Mã số hồ sơ: 215215



a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân/tổ chức đến Phòng Tư pháp nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây mà bị sai sót trong nội dung Sổ hộ tịch, xuất trình bản chính giấy tờ hộ tịch đúng và yêu cầu sửa chữa những nội dung đã bị sai sót khi đăng ký.

- Bước 2: Cán bộ Tư pháp tiến hành sửa chữa nội dung sai sót trong sổ hộ tịch cho phù hợp với bản chính

- Bước 3: Cá nhân/ Tổ chức yêu cầu cấp bản sao nếu có nhu cầu.



b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

-Thành phần hồ sơ: Sổ hộ tịch, giấy tờ hộ tịch (bản chính).

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

d. Thời hạn giải quyết: Sau khi Phòng Tư pháp nhận được yêu cầu

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân/tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp;

-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: phòng Tư pháp

- Cơ quan phối hợp : UBND cấp xã



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ bộ đã sửa chữa sai sót.

h. Lệ phí: Không

k.Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

i.Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Trong trường hợp nội dung của bản chính giấy tờ hộ tịch đúng, nhưng nội dung Sổ hộ tịch sai, thì phải sửa chữa nội dung sai sót trong Sổ hộ tịch cho phù hợp với bản chính giấy tờ hộ tịch



l.Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. Có hiệu lực ngày 01/4/2006.

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.

- Quyết định số: 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch.

- Thông tư 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.

6. Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch (cá nhân xin sửa). Mã số hồ sơ: 215217

a. Trình tự thực hiện:

- Cá nhân làm đơn viết tay gửi Phòng Tư pháp xin trích lục sổ bộ hộ tịch

- Cá nhân nhận phiếu hẹn và nhận kết quả tại Phòng Tư pháp

b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp huyện..

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ: Các thông tin liên quan đến người có yêu cầu sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

- Cơ quan phối hợp :

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ bộ đã được sửa chữa.

h. Lệ phí : 3.000 đ/bản

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.

-Quyết định số: 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch.

-Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

7. Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi. Mã số hồ sơ:215220

a. Trình tự thực hiện:



- Bước 1: Cá nhân điền vào tờ khai thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên để xác định lại dân tộc, giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi, và nộp tờ khai cho phòng Tư pháp cấp huyện:

- Đối với trường hợp xác định lại giới tính, nộp Giấy chứng nhận của cơ sở y tế khám chữa bệnh được phép can thiệp để xác định lại giới tính theo quy định của Nghị định số88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính.

- Việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.

- Đối với việc thay đổi họ, tên cho người từ đủ 9 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên, phải có sự đồng ý của người đó thể hiện trong tờ khai; trường hợp xác định lại dân tộc cho con dưới 15 tuổi phải nộp văn bản thỏa thuận của cha, mẹ về việc xác định lại dân tộc cho con.



Bước 2: Phòng Tư pháp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xử lý theo quy định.

Bước 3: Cá nhân đến nhận kết quả tại phòng tư pháp cấp huyện

c. Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi; giấy khai sinh bản chính; trích lục trang sổ bộ khai sinh có xác nhận của UBND cấp xã và các giấy tờ khác có liên quan để làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d. Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trong trường hợp cần phải xác minh thêm thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 5 ngày .

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: phòng Tư pháp

- Cơ quan phối hợp : UBND cấp xã.

g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định cải chính hộ tịch.

h. Phí, lệ phí : 25.000 đồng / trường hợp



i. Mẫu tờ đơn, tờ khai:

Tờ khai thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tôc, xác định lại giới tính.

k. Yêu cầu hành chính: không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. Có hiệu lực ngày 01/4/2006.

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.

-Quyết định số: 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch.

-Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 226/2008 của Bộ tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2009 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.

- Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

C
Mẫu STP/HT-2006-TĐCC.1
ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG

HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH.
Kính gửi: .................................................................................................

H và tên ngưi khai: .......................................................................................................

Nơi thường trú/tạm trú: .......................................................................................................

Số Giấy CMND/ Hộ chiếu:..................................................................................................

Quan hệ với người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính.................................................................................................................



Đ ngh............................................ đăng ký vic(1)........................................................

........................................................................................................ cho ngưi có tên dưi đây:

Họ và tên: ............................................................Giới tính:...........................................

Ngày, tháng, năm sinh:.......................................................................................................

Nơi sinh:..............................................................................................................................

Dân tộc:...............................................Quốc tịch:...............................................................

Nơi thường trú/tạm trú: ......................................................................................................

Đã đăng ký khai sinh tại:.....................................................................................................

..................................................................................ngày...........tháng...........năm...........

Theo Giấy khai sinh số:..................................Quyển số:.................................................... dung xin thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:......................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Lý do:..................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Tôi cam đoan lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về


cam đoan của mình.

Đề nghị..................................................................... đăng ký.



Làm ti:....................., ngày ........tháng......năm............


ý kiến của người được thay đổi họ, tên

(nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên);

xác định lại dân tộc (nếu người đó

từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)


..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

Ngưi khai

.


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   59   60   61   62   63   64   65   66   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương