Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng. .....................ngày .......tháng......năm…….. Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên)
23. Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. Mã số hồ sơ:215037 a) Trình tự thực hiện: a1) Trường hợp không cấp mới giấy chứng nhận (ký xác nhận tại trang 3 và 4 của giấy chứng nhận ): - Bước 1: Bên nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. - Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trẩm tra và gửi số liệu địa chính đến Chi cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định. - Bước 3: Hộ gia đình, cá nhân nhận hồ sơ đã giải quyết tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. a2) Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận: - Bước 1: Bên nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. - Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trẩm tra và hoàn thiện hồ sơ chuyển cho phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định. - Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ chuyển cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để gửi số liệu địa chính đến Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định, sau đó trình Ủy ban nhân dân huyện ký cấp giấy chứng nhận. - Bước 4: Hộ gia đình, cá nhân nhận hồ sơ đã giải quyết tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: + Văn bản giao dịch về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất phải có một trong các loại giấy tờ sau: hợp đồng chuyển nhượng QSD đất; di chúc hoặc biên bản phân chia thừa kế; đơn đề nghị của người thừa kế là người thừa kế duy nhất; văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho đối với trường hợp nhận tặng cho; bản án, quyết định giải quyết tranh chấp đất của cơ quan có thẩm quyền đã có hiệu lực pháp luật (02 bản). + Giấy tờ về quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất gồm các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai và một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số88/2009/NĐ-CP. + Văn bản ủy quyền đại diện (nếu có). + Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người cho, người để lại thừa kế và người nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất gồm: giấy khai sinh, hộ khẩu … hoặc văn bản xác nhận của UBND cấp xã nơi có hộ khẩu thường trú; giấy cam kết nhận cho tặng lần đầu (02 bản) để làm căn cứ xét miễn, giảm thuế và lệ phí trước bạ. + Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp tách, hợp thửa hoặc ranh giới diện tích có thay đổi (03 bản). + Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản theo mẫu số 03b/ĐK-GCN, nếu có – trường hợp xin chuyển mục đích sử dụng đất đồng thời với việc nhận chuyển nhượng, tặng cho…). + Đơn cam kết về hạn mức đất ở (02 bản, nếu có). + Tờ khai lệ phí trước bạ (01 bản, mẫu 01/LPTB). + Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (01 bản, mẫu 11/KK-TNCN). + Tờ khai tiền sử dụng đất (01 bản, mẫu 01/TSDĐ - nếu có).
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất 09 ngày. - Chi cục Thuế 03 ngày. d2) Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất 09 ngày. - Phòng Tài nguyên và Môi trường 03ngày. - Chi cục Thuế và Ủy ban nhân dân huyện 03 ngày. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường và Chi cục thuế. g) Kết quả thực hiện hànhchính: Giấy chứng nhận.
- Cấp mới GCN: 83.099 đồng; - Chỉnh lý hồ sơ địa chính và ký xác nhận trang 3 và 4: 49.141 đồng i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản theo mẫu số 03b/ĐK-GCN, nếu có). - Tờ khai lệ phí trước bạ (01 bản, mẫu 01/LPTB). - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (01 bản, mẫu 11/KK-TNCN). - Tờ khai tiền sử dụng đất (01 bản, mẫu 01/TSDĐ - nếu có). Lưu ý: Tờ khai được cung cấp và hướng dẫn kê khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính: Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Đất đai ngày 26/11/2003. - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009. - Nghị định số181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai. - Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến hành chính về đất đai. - Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật. ……………, ngày .... / ... /...... Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
24. Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất. Mã số hồ sơ:215044 a) Trình tự thực hiện: a1) Trường hợp không cấp mới giấy chứng nhận (ký xác nhận tại trang 3 và 4 của giấy chứng nhận ): - Bước 1: Bên nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. - Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thẩm tra và gửi số liệu địa chính đến Chi cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định. - Bước 3: Hộ gia đình, cá nhân nhận hồ sơ đã giải quyết tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. a2) Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận: - Bước 1: Bên nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. - Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thẩm tra và hoàn thiện hồ sơ chuyển cho phòng Tài nguyên và Môi trường. - Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ chuyển cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để gửi số liệu địa chính đến Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định, sau đó trình Ủy ban nhân dân huyện ký cấp giấy chứng nhận. - Bước 4: Hộ gia đình, cá nhân nhận hồ sơ đã giải quyết tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Văn bản giao dịch về quyền sử dụng đất phải có một trong các loại giấy tờ sau: hợp đồng chuyển nhượng QSD đất; di chúc hoặc biên bản phân chia thừa kế; đơn đề nghị của người thừa kế là người thừa kế duy nhất; văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho đối với trường hợp nhận tặng cho; bản án, quyết định giải quyết tranh chấp đất của cơ quan có thẩm quyền đã có hiệu lực pháp luật. + Giấy tờ về quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất gồm các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai + Văn bản ủy quyền đại diện (nếu có). + Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người cho, người để lại thừa kế và người nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất như giấy khai sinh, hộ khẩu … hoặc văn bản xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi có hộ khẩu thường trú và giấy cam kết nhận cho tặng lần đầu (02 bản, nếu có) để làm căn cứ xét miễn, giảm thuế và lệ phí trước bạ. + Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp tách, hợp thửa hoặc ranh giới diện tích có thay đổi (03 bản); + Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản theo mẫu số 03b/ĐK-GCN, nếu có đối với trường hợp xin chuyển mục đích sử dụng đất đồng thời với việc nhận chuyển nhượng, tặng cho…); + Đơn cam kết về hạn mức đất ở (02 bản, nếu có). + Tờ khai lệ phí trước bạ (01 bản, mẫu 01/LPTB). + Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (01 bản, mẫu 11/KK-TNCN). + Tờ khai tiền sử dụng đất (01 bản, mẫu 01/TSDĐ - nếu có).
Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc tải về 8.22 Mb. Chia sẻ với bạn bè của bạn: |