Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


+ Giấy xác nhận việc trích đo địa chính thửa đất theo mẫu



tải về 8.22 Mb.
trang51/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   47   48   49   50   51   52   53   54   ...   67

+ Giấy xác nhận việc trích đo địa chính thửa đất theo mẫu.


+ Bản sao giấy chứng nhận hoặc một trong các giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất theo quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc đối với hồ sơ không phải đi kiểm tra thực địa, 10 ngày làm việc (kể từ ngày đo đạc xong ngoài thực địa) đối với hồ sơ phải đi kiểm tra thực địa.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

- Cơ quan phối hợp : UBND xã, phường, thị trấn.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Trích đo địa chính thửa đất (kèm theo Biên bản xác minh hiện trạng sử dụng đất – nếu có).

h) Lệ phí: Theo quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 28/5/2009 của UBND tỉnh Bình Phước.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Giấy xác nhận việc trích đo địa chính thửa đất.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Nghị định số181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

- Nghị định số88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến hành chính về đất đai.

- Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 28/5/2009 của UBND tỉnh Bình Phước.



*Mẫu đơn đính kèm:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




GIẤY XÁC NHẬN

Việc trích đo địa chính thửa đất



Kính gi: Ông (bà) cán bộ địa chính xã (phường, thị trấn)…………..
Tôi tên là (Viết ch in hoa): .................................. sinh năm ......... CMND số …

Địa chỉ ..............................................................................................................

....................................................................................................................................

Tôi làm giấy này đề nghị ông (bà) xác nhận cho tôi, hiện tôi đang sử dụng diện tích đất theo GCN (nếu có) có số phát hành GCN:........................,số vào sổ cấp GCN:............................; ký cấp ngày ……/............./.................. , nay tôi có nhu cầu trích đo thửa đất số ……………, tờ bản đồ số…………để (ghi rõ đ đăng ký cấp mới GCN, đ chuyển nhượng, cho tặng ainếu có đất thì ghi rõ chuyển nhượng, cho tặng ai bao nhiêu đất hay đ làm gì):

............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..................... ……………………………………………………(c th theo sơ đ kèm theo).

Cam kết và kiến nghị của người sử dụng đất (V hin trng s dng đt hin đang sử dụng vào mc đích làm nhà hoc trng cây gì. Nếu ranh gii din tích s dng n đnh, đúng vi GCN thì nêu ranh gii s dng n đnh, không tranh chp; nếu ranh gii, din tích có sai lch so vi GCN thì đ ngh đo đc kim tra thc tế và nêu lý do s sai lch đó):……...............................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................



...................ngày ........tháng........năm...........

Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)



PHẦN VẼ SƠ ĐỒ TÁCH, NHẬP THỬA


XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN).

- Về Quy hoạch SDĐ (có phù hợp QH hay không làm căn cứ cho phép CMĐ):

........................................................................................................................................

- Về hiện trạng SDĐ ......................................................................................................

- Nội dung khác liên quan đến thửa đất (như tách, nhp tha đ làm gì, tha đt có sai ranh hay không….)…………………………………………………………………………..

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Ngày .......tháng........năm........

(Ký và ghi rõ họ tên)

2. Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất. Mã số hồ sơ 214970

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Trên cơ sở hồ sơ xin giao đất của hộ gia đình, cá nhân và kết quả xét duyệt hồ sơ của Hội đồng tư vấn giao đất cấp xã, kết quả niêm yết công khai danh sách các trường hợp giao đất, Ủy ban nhân dân cấp xã lập 02 bộ hồ sơ chuyển Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

- Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện có trách nhiệm xem xét lại hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện thì hoàn thiện hồ sơ chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trường hợp không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ.

- Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ địa chính, xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; hoàn thiện hồ sơ chuyển cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để gửi số liệu địa chính đến Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính (đối với trường hợp người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính), sau đó trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Quyết định giao đất và Giấy chứng nhận QSD đất.

- Bước 4: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất giao Quyết định giao đất và thông báo nộp tiền của người được giao đất cho Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Bước 5: Căn cứ vào Quyết định giao đất, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc bàn giao đất trên thực địa (có biên bản kèm theo) và giao thông báo nộp tiền cho người được giao đất.

- Bước 6: Người được giao đất đi thực hiện nghĩa vụ tài chính tại Kho bạc nhà nước huyện và nhận giấy chứng nhận QSD đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

b) Cách thức thực hiện: Cán bộ địa chính xã, phường, thị trấn nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc giao đất làm nhà ở.

+ Phương án giao đất đã được duyệt.

+ Danh sách kèm theo đơn xin giao đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân (kèm theo Tờ khai lệ phí trước bạ - mẫu 01/LPTB và Tờ khai tiền sử dụng đất - mẫu 01/TSDĐ (nếu có).

+ Biên bản xét duyệt của Hội đồng tư vấn xét giao đất.

+ Thông báo công khai kết quả xét giao đất.

+ Biên bản kết thúc công khai xét giao đất.

+ Trích đo địa chính khu đất (nếu có).



- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, trong đó:

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất: 15 ngày.

- Phòng Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày.

- Chi cục Thuế và Ủy ban nhân dân huyện: 05 ngày.



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện..

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường và Chi cục thuế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định giao đất và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

h) Lệ phí : 83.099 đồng.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn xin giao đất để làm nhà ở (dùng cho hộ gia đình, cá nhân - mẫu số 02/ĐĐ).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (01 bản, mẫu 01/LPTB).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (01 bản, mẫu 01/TSDĐ).



*Lưu ý: Tờ khai được cung cấp và hướng dẫn kê khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009.

- Nghị định số181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.


*Mẫu đơn đính kèm:



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc








































ĐƠN XIN GIAO ĐẤT ĐỂ LÀM NHÀ Ở

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
















Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn).......................................................

Uỷ ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)......................












1. Họ và tên người xin giao đất (viết chữ in hoa)*: ..........................................................

2. Địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...................................................................

Số sổ hộ khẩu: ........................................................cấp ngày.......tháng.......năm.........

3. Địa chỉ liên hệ: ..................................................................., Điện thoại: …...............

4. Địa điểm khu đất xin giao: ........................................................................................

5. Diện tích xin giao (m2): ............................................................................................

6. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đất đai.





..., ngày ... tháng ... năm...

Người xin giao đất

(Ký và ghi rõ họ, tên)


XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)...

1. Về nhu cầu của người xin giao đất: .........................................................................

2. Về khả năng quỹ đất để giao: ...............................................................................

..., ngày... tháng... năm...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)









Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   47   48   49   50   51   52   53   54   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương