Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


TRÍCH LỤC THỬA ĐẤT TỪ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH



tải về 8.22 Mb.
trang50/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   46   47   48   49   50   51   52   53   ...   67



TRÍCH LỤC THỬA ĐẤT TỪ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH


Theo yêu cầu của số: ngày
Thửa đất số: diện tích: m2; mục đích sử dụng:

Hình thức sử dụng: * chung: m2; * riêng: m2

Tờ bản đồ địa chính số: tỷ lệ: ngày thành lập:

Địa chỉ thửa đất:

Tên chủ sử dụng:

Nơi thường trú:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số (nếu có):

Thời hạn sử dụng: hạn chế về quyền sử dụng:

Sơ đồ thửa đất

Bảng kê toạ độ đỉnh ranh giới thửa đất (0.00m)



Đỉnh

X

Y

Chiều dài

Đỉnh

X

Y

Chiều dài

1










7










2










8










3










9










4










10










5










11










6










12

























































Thuyết minh dữ liệu




Xác nhận của cơ quan quản lý tài liệu

Ngày...../...../20

Người trích lục



(ký, ghi rõ họ tên)

Ngày...../...../20

Người kiểm tra



(ký, ghi rõ họ tên)

Ngày...../...../20

Đại diện cơ quan

quản lý tài liệu

(ký, ghi rõ họ tên)





Xác nhận của bên giao khoán và bên nhận khoán

sau khi kết thúc giao - nhận đất ngoài thực địa



Đại diện bên giao khoán

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)



Đại diện bên nhận khoán

(Ký tên, ghi rõ họ tên)



Mẫu số 04b/ĐĐ

TÊN TỔ CHỨC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Theo yêu cầu của số:

Địa chỉ thửa đất:

Diện tích: m2, mục đích sử dụng:

Tỷ lệ đo vẽ: ngày lập:

Tên người yêu cầu: địa chỉ:

Tên chủ sử dụng: địa chỉ

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số (nếu có):

S

5

ơ đồ thửa đất


Bảng kê tọa độ đỉnh ranh giới thửa đất (0.00m)

Tên điểm

X

Y

Chiều dài

Tên điểm

X

Y

Chiều dài




























































































































Thuyết minh dữ liệu trích đo: (Hệ toạ độ; điểm khống chế; biên bản xác nhận ranh giới - mốc giới thửa đất; phương pháp đo đỉnh thửa, chiều dài các cạnh và diện tích; các ghi chú khác).

Xác nhận của Tổ chức thực hiện trích đo địa chính




Ngày...../...../200

Người trích đo



(ký, ghi rõ họ tên)


Ngày...../...../200

Người kiểm tra



(ký, ghi rõ họ tên)


Ngày...../...../200

Đại diện tổ chức



(ký, ghi rõ họ tên)











Xác nhận của bên giao khoán và bên nhận khoán

sau khi kết thúc giao - nhận đất ngoài thực địa



Đại diện bên giao khoán

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Đại diện bên nhận khoán

(Ký tên, ghi rõ họ tên)


Mẫu 05/BB


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Biên bản số: ........../

BIÊN BẢN GIAO KHOÁN, NHẬN KHOÁN VỀ ĐẤT

1. Bên giao khoán:

Địa chỉ:

Do ông (bà): là đại diện



2. Bên nhận khoán:

Địa chỉ:


Do ông (bà): là đại diện

Bên giao khoán đã bàn giao cho bên nhận khoán tại thực địa:

1. Đất giao khoán:

- Thửa đất số: ............... diện tích: .................. mục đích sử dụng: ...........................

- Tờ bản đồ địa chính số:

- Địa chỉ thửa đất:

Kèm theo có bản trích lục bản đồ địa chính (hoặc bản trích đo địa chính)

2. Tài sản gắn liền với đất:

Biên bản này làm tại ........................................ ngày ..... tháng ...... năm ...... và được lập thành hai (02) bản, các bản có giá trị như nhau; mỗi bên giữ một (01) bản để lưu trong hồ sơ giao, nhận khoán.


Đại diện bên giao khoán

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Đại diện bên nhận khoán

(Ký tên, ghi rõ họ tên)


Mẫu số 06/TB

........................................

........................................



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




























DANH SÁCH CÔNG KHAI CÁC TRƯỜNG HỢP
ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO KHOÁN ĐẤT

Tại .....................................................................................




Số

TT

Tên người xin giao khoán

Địa chỉ đăng ký thường trú

Tờ bản đồ số

Thửa đất số

Diện tích (m2)

Mục đích sử dụng

Nguồn gốc và thời điểm bắt đầu giao khoán





































































































































































































































































































































































































































Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày../…/200.., đến ngày…/…/200

Tại địa điểm:............................................................................................................................

Người có khiếu nại thì gửi đơn khiếu nại đến:……………………………….........................

Những khiếu nại sau thời gian trên sẽ không được giải quyết./.



Xác nhận của đại diện cho những người xin giao khoán đất

(Ký, ghi rõ họ, tên và địa chỉ)

.........., ngày ... tháng ... năm......

Thủ trưởng cơ quan lập danh sách

(Ký tên, đóng dấu)



3. Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt. Mã số hồ sơ: 214909

a.Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Đối tượng xin liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt đến liên hệ Chủ rừng

- Bước 2: Nộp các giấy tờ có liên quan tại Chủ rừng.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Chủ rừng.



b. Cách thức thực hiện: Gởi trực tiếp

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Văn bản thuận chủ trương của UBND tỉnh

+ Văn bản chấp thuận vị trí của UBND tỉnh

+ Quyết định phê duyệt hiện trạng rừng của Sở NN & PTNT

+ Quyết định phê duyệt dự án chuyển đổi của UBND tỉnh

+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh

+ Quyết định phê duyệt thiết kế khai thác của Sở NN & PTNT

+ Quyết định thu hồi đất của UBND tỉnh

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính



d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày bên giao khoán nhận được các văn bản duyệt phương án khoán đến ngày người nhận khoán ký hợp đồng giao nhận khoán

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

-Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chủ rừng

-Cơ quan phối hợp : Sở NN & PTNT, Chi cục Kiểm lâm

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản bàn giao vị trí

h. Lệ phí : Không

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hàn chính:Không

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.

- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/04/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dãn trình tự giao rừng, cho thuê rừng.

4. Giao khoán đất lâm nghiệp theo Nghị định số 135/2005/NĐ-CP. Mã số hồ sơ : 214910

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Đối tượng nhận khoán đến chủ rừng nhận mẫu đơn, kê khai đơn theo biểu mẫu có xác nhận đơn tại địa phương nơi cư trú nơi có đất.

- Bước 2: Nộp đơn và các giấy tờ có liên quan tại chủ rừng để xét duyệt đối tượng giao khoán

- Bước 3: Niêm yết danh sách tại địa phương có đất giao khoán

- Bước 4: Chủ rừng đo đạc đất đai, lập hợp đồng giao khoán và bàn giao vị trí nhận khoán.

b. Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ trực tiếp

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Đơn xin giáo khoán đất lâm nghiệp

- Số lượng hồ sơ: 2 bộ



d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ rừng

-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chủ rừng

-Cơ quan phối hợp : UBND xã,



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Hồ sơ giao khoán đất lâm nghiệp



h. Lệ phí : Không

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :

Đơn xin giao khoán đất lâm nghiệp



k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính:Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh.

- Thông tư số 102/2006/TT-BNN ngày 13/11/2006 Hướng dẫn một số điều của Nghị định số135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh.

- Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 16/05/2008 của UBND tỉnh Bình Phước về việc ban hành Quy định giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các Ban quản lý rừng, nông trường quốc doanh và công ty lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Mẫu số 02/ĐK


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

































ĐƠN XIN GIAO KHOÁN ĐẤT ..............

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)













Kính gửi:


1. Họ và tên người xin giao khoán đất (Viết chữ in hoa)*: ...........................................................

...................................................................................................................

2. Địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số sổ hộ khẩu: .........................................cấp ngày.......tháng.......năm........

3. Địa chỉ liên hệ: ...................................................,

Điện thoại: ............

4. Địa điểm khu đất xin giao khoán: ........................................................................................

5. Diện tích xin giao khoán (m2):

6. Thời hạn xin giao khoán (năm):

7. Để sử dụng vào mục đích:

8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai; chấp hành đúng hợp đồng giao, nhận khoán đất





..., ngày ... tháng ... năm...

Người xin giao khoán đất

(Ký và ghi rõ họ, tên)



XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
VỀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI XIN GIAO KHOÁN ĐẤT






..., ngày ... tháng ... năm...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)


5. Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.Mã số hồ sơ: 214915

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật và nộp hồ sơ tại Hạt Kiểm lâm huyện, thị xã.

Bước 2: Hạt Kiểm lâm huyện, thị xã kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép vận chuyển chuyển đặc biệt

Bước 3: Nhận giấy phép vận chuyển đặc biệt tại Hạt Kiểm lâm huyện, thị xã.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Hạt Kiểm lâm

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Giấy giới thiệu của tổ chức quản lý người xin cấp giấy phép hoặc là người chủ lâm sản trực tiếp.

+ Giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt gửi Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản, trong đó ghi rõ họ tên, địa chỉ của chủ lâm sản, nơi đi và nơi đến, mục đích vận chuyển, chủng loại, nguồn gốc, khối lượng, số lượng lâm sản.

+ Tài liệu chứng minh về nguồn gốc lâm sản là thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc .

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân, tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục kiểm lâm

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Hạt Kiểm lâm

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10/10/2005 ban hành quy định về kiểm tra, kiểm soát lâm sản. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/10/2005.



VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN, DU LỊCH VÀ THỂ THAO

1. Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản. Mã số hồ sơ 214919

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận gửi hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin, nơi thư viện đặt trụ sở.

- Bước 2: Phòng Văn hóa và Thông tin kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân.

- Bước 3: Phòng Văn hóa và Thông tin thẩm định và ký ban hành giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận hoặc cần kéo dài thời gian giải quyết phải có văn bản nêu rõ lý do.

- Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Phòng Văn hóa và Thông tin.

b. Cách thức thực hiện: gửi hồ sơ Phòng Văn hóa và Thông tin

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đăng ký hoạt động thư viện (mẫu số 1);

+ Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có (mẫu số 2);

+ Sơ yếu lý lịch của người đứng tên thành lập thư viện có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;

+ Nội quy thư viện.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d. Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức, cá nhân     

f.Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Văn hóa và Thông tin.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận                    

h. Lệ phí: Không

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

- Bảng kê danh mục các tài liệu hiện có trong thư viện.

k. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính:

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;

- Nghị định số72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện;

- Nghị định số02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

MẪU SỐ 1

(Ban hành kèm theo Nghị định số số: 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
THƯ VIỆN TƯ NHÂN CÓ PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG

Kính gửi: ………………………………

Tên tôi là:

- Sinh ngày/tháng/năm:

- Nam (nữ):

- Trình độ văn hóa:

- Trình độ chuyên môn:

- Hộ khẩu thường trú:

đứng tên thành lập thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

Tên thư viện:

Địa chỉ:                                     ; Số điện thoại:              ; Fax/E.mail:

Tổng số bản sách:                     ; Tổng số tên báo, tạp chí:

(tính đến thời điểm xin thành lập thư viện)

Diện tích thư viện:                      ; Số chỗ ngồi:

Nhân viên thư viện:

- Số lượng:

- Trình độ:

Nguồn kinh phí của thư viện:

Tôi làm đơn này đề nghị đăng ký hoạt động cho Thư viện …………………

với ……………………………………………………………………………

 


 

………, ngày   tháng   năm
(Người làm đơn ký tên)



MẪU SỐ 2

(Ban hành kèm theo Nghị định số số: 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ)
BẢNG KÊ DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU
HIỆN CÓ TRONG THƯ VIỆN


------------

 


STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Nguồn gốc tài liệu

Hình thức tài liệu (sách báo, CD-ROM…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 































































































































































































































































2. Công nhận Ban vận động thành lập hội thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch có phạm vi hoạt động trong xã.Mã số hồ sơ: 214925

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị công nhận Ban vận động thành lập hội đến Phòng Văn hóa và Thông tin.

- Bước 2: Phòng Văn hóa và Thông tin kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân.

- Bước 3: Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét, quyết định công nhận ban vận động thành lập hội. Trường hợp không đồng ý hoặc cần kéo dài thời gian giải quyết phải có văn bản nêu rõ lý do.



b) Cách thức thực hiện:

Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội đến Phòng Văn hóa và Thông tin bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.



c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội, trong đơn nêu rõ tên hội, tôn chỉ, mục đích của hội, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động, phạm vi hoạt động, dự kiến thời gian trù bị thành lập hội và nơi tạm thời làm địa điểm hội họp;

+ Danh sách trích ngang của những người dự kiến trong ban vận động thành lập hội;

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Văn hóa và Thông tin.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện hành chính: Phòng Văn hóa và Thông tin.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Phí, lệ phí: Không .

i) Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Người đứng đầu ban vận động thành lập hội là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có sức khỏe và có uy tín trong lĩnh vực hội dự kiến hoạt động;

- Số thành viên trong ban vận động thành lập hội, có ít nhất 03 thành viên.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định số45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.



3. Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke. Mã số hồ sơ: 214937

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa và Thông tin

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận cho tổ chức, cá nhân.

- Bước 3: Phòng Văn hóa và Thông tin thẩm định và trình Ủy ban nhân dân huyện ký ban hành giấy phép, hoặc cần kéo dài thời gian giải quyết phải có văn bản nêu rõ lý do.

- Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa và Thông tin

b) Cách thức thực hiện:

Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa và Thông tin bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.



c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke (Mẫu số 1).

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực, trường hợp nộp bản photo phải có bản gốc hoặc bản chính để đối chiếu).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 7 ngày làm việc.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện hành chính: Phòng Văn hóa và Thông tin

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép (Mẫu số 2).

h) Phí, lệ phí: Không.

i) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Phòng karaoke phải có diện tích sử dụng từ 20m2 trở lên, không kể công trình phụ, đảm bảo điều kiện về cách âm, phòng, chống cháy nổ;

- Cửa phòng karaoke phải là cửa kính không màu, bên ngoài nhìn thấy toàn bộ phòng;

- Địa điểm hoạt động karaoke phải cách trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hóa, cơ quan hành chính Nhà nước từ 200m trở lên.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;

- Nghị định số01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường;

- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL,

- Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT ngày 05/8/1999 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước phê duyệt Đề án Quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020;

- Hướng dẫn số 744/HD-SVHTTDL ngày 25/5/2012 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn cấp phép kinh doanh karaoke.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


… …. .… …..,ngày…..tháng……năm……



ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH KARAOKE
Kính gửi: Phòng Văn hóa – Thông tin huyện, thị xã……….
1/ Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép ( viết bằng chữ in hoa):

………………………………………………………………………………………..

- Địa chỉ:…………………………….………………………………………………..

- Điện thoại:……………………………….………………………………………….

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số …………………………………………..

Ngày cấp………………………………………………………….……………....

Nơi cấp…………………………………………………………………………...

2/ Nội dung đề nghị cấp giấy phép:

- Địa chỉ kinh doanh:…………………………………………………………………

………………..…………………………………………………………….………...

- Tên nhà hàng karaoke ( nếu có):……………………………………………………

- Số lượng phòng karaoke:…………………………………………………………...

- Diện tích cụ thể từng phòng:………………………………………………………..



3/ Cam kết:

- Thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ và các văn bản pháp luật liên quan khi hoạt động kinh doanh;

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ xin giấy phép kinh doanh.

Tài liệu kèm theo Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp

- Bản sao có giá trị pháp lý Giấy giấy phép kinh doanh

chứng nhận đăng ký kinh doanh (ký tên, nếu là tổ chức thì

-…………………………….... phải đóng dấu và ghi rõ họ,

-……………………………… tên chức vụ người ký)


IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

A. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Trích đo địa chính thửa đất.Mã số hồ sơ 214954

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người sử dụng đất mang hồ sơ theo quy định đến nộp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất căn cứ hồ sơ có liên quan và nội dung xác nhận của cán bộ Địa chính cấp xã xác nhận việc trích đo địa chính thửa đất, viết phiếu biên nhận (phiếu biên nhận ghi rõ ngày nhận, ngày thực hiện việc kiểm tra thực địa, ngày trả hồ sơ và số điện thoại của người nộp hồ sơ (nếu có), lập hợp đồng đo vẽ, lập hồ sơ địa chính theo quy định đối với trường hợp đủ điều kiện; nếu hồ sơ không đủ điều kiện, thì yêu cầu chủ sử dụng đất bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ và giải thích cho người dân được rõ lý do.

- Bước 2: Sau khi ký hợp đồng đo vẽ, lập hồ sơ địa chính, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất bố trí cán bộ xuống đo đạc kiểm tra thực tế theo lịch (nếu có) và thiết lập một bộ hồ sơ địa chính theo quy định;

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện phải xây dựng lịch kiểm tra thực tế tại các xã, phường, thị trấn ít nhất một tuần một lần.

- Bước 3: Người sử dụng đất đến thanh lý hợp đồng và nhận hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:



Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   46   47   48   49   50   51   52   53   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương