Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc



tải về 8.22 Mb.
trang48/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   44   45   46   47   48   49   50   51   ...   67

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h) Lệ phí : Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại theo mẫu



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc: Quy đđịnh về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

- Công văn số 261/HTX ngày 20/5/2004 của Cục Hợp tác xã và phát triển Nông thôn về việc: Hướng dẫn cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

- Công văn số 439/SNN-PTNT ngày 08/5/2012 của Sở nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước về việc: Hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

Phụ lục II

(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2011/TT-BNNPTNT

ngày 13 tháng 04 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

KINH TẾ TRANG TRẠI
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân cấp huyện .................................
Họ và tên chủ trang trại hoặc (đại diện hộ gia đình trang trại):....................... Nam/Nữ

Năm sinh…………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số............................ngày cấp...../..../.......Nơi cấp:..................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND).........................................

Ngày cấp.............../....../......Ngày hết hạn......./....../......... Nơi cấp

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện tại:

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại với những thông tin sau:

1. Địa điểm trang trại:

2. Lĩnh vực sản xuất của trang trại:

3. Diện tích đất của trang trại: Tổng diện tích đất nông nghiệp (ha):

Trong đó: +) Diện tích đất lâm nghiệp:

+) Diện tích các loại đất nông nghiệp khác:

4. Giá trị sản lượng hàng hóa năm liền kề:




TT

Tên sản phẩm

Sản lượng hàng hóa

Giá bán sản phẩm (1000 đ)

Giá trị sản lượng hàng hóa trong năm

Đơn vị tính

Số lượng








































Tổng cộng












Tôi cam kết và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung kê khai trên đơn./.







.........., ngày .... tháng .... năm .......

Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)





XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(về lĩnh vực sản xuất, giá trị sản lượng hàng hóa của trang trại)



2. Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Mã số hồ sơ:214866

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: UBND xã nộp hồ sơ tại Phòng Nông nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh tế

Bước 2: Phòng NN và PTNT thẩm định hồ sơ, lập tờ trình trình UBND cấp huyện cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trạng trại.UBND cấp huyện quyết định cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại cho tổ chức, cá nhân..

Trường hợp không cấp, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản cho UBND cấp xã, trong đó nêu rõ lý do không cấp để cho tổ chức, cá nhân được rõ.

Bước 3: UBND xã nhận kết quả tại Phòng NN và PTNT/Phòng Kinh tế trả cho tổ chức, cá nhân.



b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

+ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. Đối với diện tích đất cá nhân, hộ gia đình đang sử dụng nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất phải được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) nơi có đất xác nhận là người đang sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp..

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ


d) Thời hạn giải quyết: Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng NN & PTNT/Phòng Kinh tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h) Lệ phí : Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :

Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việ: Quy đđịnh về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

- Công văn số 261/HTX ngày 20/5/2004 của Cục Hợp tác xã và phát triển Nông thôn về việc: Hướng dẫn cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

- Công văn số 439/SNN-PTNT ngày 08/5/2012 của Sở nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước về việc: Hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

Phụ lục III

(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2011/TT-BNNPTNT

ngày 13 tháng 04 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN

KINH TẾ TRANG TRẠI

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân cấp huyện .................................


Tôi là:............................... Nam/Nữ…………………………………………….

Năm sinh……………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số...........................ngày cấp...../..../.......Nơi cấp:....................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND)..........................................

Ngày cấp.............../....../......Ngày hết hạn......./....../......... Nơi cấp

Hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện tại:

Địa điểm trang trại:

Lĩnh vực sản xuất của trang trại:

Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại với những thay đổi sau:

1. Thay đổi chủ trang trại:

- Họ tên chủ trang trại cũ:

- Hộ khẩu thường trú:

- Lý do thay đổi chủ trang trại:

2. Thay đổi lĩnh vực sản xuất của trang trại:

- Lĩnh vực sản xuất của trang trại trong giấy chứng nhận kinh tế trang trại cũ:

- Lĩnh vực sản xuất hiện tại của trang trại:

Tôi cam kết và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung kê khai trên đơn./.







.........., ngày .... tháng .... năm .......

Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)





XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

- Chủ trang trại:

- Lĩnh vực sản xuất của trang trại (trang trại trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, tổng hợp):




Ngày….. tháng…. năm …..

TM. Uỷ ban nhân dân

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)




3. Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã mất. 214867

a) Trình tự thực hiện:


Bước 1: UBND xã nộp hồ sơ tại Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế

Bước 2: Phòng NN và PTNT/Phòng Kinh tế thẩm định hồ sơ, lập tờ trình trình UBND cấp huyện quyết định cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trạng trại.

Trường hợp không cấp lại, Ủy ban nhân dân huyện phải gửi văn bản cho UBND cấp xã, trong đó nêu rõ lý do để thông báo cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3: UBND xã nhận kết quả tại Phòng NN và PTNT/Phòng Kinh tế để trả cho tổ chức, cá nhân

b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Trong trường hợp bị mất, rách, nát, cháy, chủ trang trại có đơn đề cấp đổi cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại theo mẫu phụ lục 3;

+ Giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã được cấp (trường hợp bị rách, nát).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h) Lệ phí : Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại; biểu tóm tắt kết quả đầu tư và tình hình sản xuất kinh doanh của trang trại.



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việ: Quy đđịnh về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

- Công văn số 261/HTX ngày 20/5/2004 của Cục Hợp tác xã và phát triển Nông thôn về việc: Hướng dẫn cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

- Công văn số 439/SNN-PTNT ngày 08/5/2012 của Sở nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước về việc: Hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

PHỤ LỤC IV

(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2011/TT-BNNPTNT

ngày 13 tháng 04 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN

KINH TẾ TRANG TRẠI


Kính gửi: Uỷ ban nhân dân cấp huyện .................................
Tôi là:.................................................. Nam/Nữ……………..

Năm sinh………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số................................ngày cấp...../..../.......Nơi cấp:.....................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND)................................................

Ngày cấp.............../....../......Ngày hết hạn......./....../......... Nơi cấp

Hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện tại:

Số Giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã được cấp:……….…………ngày cấp………..

Lý do đề nghị cấp lại:

Để thuận tiện trong hoạt động, tôi đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

Tôi cam kết và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung kê khai trên đơn./.





.........., ngày .... tháng .... năm .......

Người làm đơn



(Ký, ghi rõ họ tên)


4. Di dân ở nơi đi. Mã số hồ sơ: 214870

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cơ quan chuyên ngành di dân của địa phương nơi có dân đi:

- Rà soát các đối tượng, xác định nhu cầu qui hoạch, bố trí dân cư và xây dựng kế hoạch di dân của địa phương;

- Lập biên bản thẩm tra địa bàn vùng dự án;

- Tổ chức ký hợp đồng giao nhận hộ di dân giữa 3 bên;

- Một số công tác chuẩn bị khác theo quy định.

Bước 2: Chủ hộ di dân làm hồ sơ.

Bước 3: UBND xã tổng hợp đơn tự nguyện di dân, xét duyệt, lập danh sách các hộ di dân.

Bước 4 : UBND cấp huyện ra quyết định di dân.

b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Kế hoạch di dân;

+ Biên bản Hội đồng xét duyệt của xã hoặc văn bản phê duyệt của Chủ tịch UBND xã;

+ Biên bản thẩm tra địa bàn vùng dự án;

+ Hợp đồng giao nhận hộ di dân;

+ Đơn tự nguyện di dân;

+ Danh sánh trích ngang các hộ di dân;

+ Danh sách hộ di dân được hưởng chính sách hỗ trợ nơi đi theo quy định hiện hành.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ



d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí : Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn tự nguyện di dân.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015

- Quyết định số 78/2008/QĐ-TTg ngày 10/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 14/2010/TT-BNN-PTNT ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Mẫu số 3DD

(Ban hành theo Quyết định số 12/2005/QĐ- BNN ngày 14 tháng 3 năm 2005 )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do - Hạnh phúc

---------------------


ĐƠN TỰ NGUYỆN DI DÂN (*)
Kính gửi: - Uỷ ban nhân dân xã………………………… ……… - Phòng Nông nghiệp-PTNT

(hoặc đơn vị được giao thực hiện công tác di dân) - Chủ dự án………………………………………….

_____________________

Họ và tên chủ hộ:……………………Dân tộc………………Tôn giáo……...

Sinh ngày……tháng……năm……

Nguyên quán: …………………………………………………………...

Nơi ở hiện nay:………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………..

Đối tượng di dân:…………………………………………………….

Số người đi trong hộ có: ……………khẩu…………….lao động.



DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG HỘ

 


TT

Họ và tên

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

Trình độ Văn hoá

Nghề nghiệp

Dân tộc

Tôn giáo

Số chứng minh nhân dân

Nam

Nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi tự nguyện làm đơn này xin đến định cư ở vùng dự án (hoặc vào xã nhận dân xen ghép): ................................................................................................................ Đợt………………ngày………tháng………….năm 200…

Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:

- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và quyền công dân theo luật định.

- An tâm xây dựng cuộc sống lâu dài ở vùng dự án (hoặc ở xã nhận dân xen ghép).

Trường hợp tự ý bỏ về hoặc đi nơi khác, phải bồi hoàn các khoản tiền Nhà nước hỗ trợ và bị thu hồi không đền bù diện tích đất, rừng đã được giao.

…………., ngày……….tháng…..năm 200…

CHỨNG NHẬN CỦA UBND XÃ Chủ hộ làm đơn

(Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)

 

 



 

 

 



Uỷ ban nhân dân huyện (thị xã):………………………………………………..

Xét đơn của ông (bà) là chủ hộ có:…………….khẩu,…………..lao động

thuộc đối tượng di dân ……………….. đến vùng dự án (hoặc đến xã nhận dân xen ghép):…………………………

và chấp thuận cho gia đình di chuyển vào đợt …..ngày…. .tháng….. năm 200…

…………..,ngày…….tháng…..năm 200......

 

TM.UBND cấp huyện. (thị xã)



Chủ tịch

(Ký tên và đóng dấu) 

5. Thành lập Hợp tác xã Nông nghiệp. Mã số hồ sơ 214874

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Sau khi tiến hành Hội nghị thành lập, HTX phải có văn bản gửi Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế.

- Bước 2: Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế thẩm định, tham mưu UBND cấp huyện phê duyệt.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế .

b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Văn bản đề nghị thành lập HTX có xác nhận của UBND xã.

+ Điều lệ HTX.

+ Danh sách sáng lập viên và danh sách xã viên HTX.

+ Biên bản thông qua Hội nghị thành lập HTX

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.

Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định thì trong thời hạn 07 ngày làm việc phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập HTX biết.



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện:

+ Phòng Nông nghiệp & PTNT

+ Phòng Kinh tế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thành lập.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật HTX số 18/2003/QH11 ngày 26/11/2003, có hiệu lực từ ngày 01/7/2004.

- Nghị định số177/2004/NĐ-CP ngày 12/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Hợp tác xã.

6. Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, Mã số hồ sơ 214880

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn nộp hồ sơ tại Phòng Nông nghiệp & PTNT;

Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Phòng Nông nghiệp & PTNT lập tờ trình UBND cấp huyện ra quyết định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Nông nghiệp & PTNT.



b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Văn bản đề nghị của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn;

+ Phương án điều chế rừng.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc:

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp & PTNT

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí : Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 sửa đổi bổ sung một số điều quy chế quản lý rừng tại Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ

7. Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn). Mã số hồ sơ: 214888

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Nông nghiệp & PTNT

Bước 2: Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình UBND cấp huyện ra quyết định.

Bước 3: Nhận kết quả Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện.



b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cải tạo rừng nêu rõ phương án cải tạo rừng, thời gian hoàn thành, có xác nhận của kiểm lâm địa bàn và UBND xã nơi có diện tích rừng xin cải tạo.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc:

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp & PTNT

g) Kết quả thực hiện Quyết định hành chính

h) Lệ phí : Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế quản lý rừng; có hiệu lực từ ngày 01/9/2006.

- Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 sửa đổi bổ sung một số điều quy chế quản lý rừng tại Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ



8. Cho phép trồng cao su trên đât rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân. Mã số hồ sơ : 214890

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các hộ gia đình, cá nhân nộp đơn tại Phòng Nông nghiệp & PTNT

Bước 2: Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình UBND cấp huyện ra quyết định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện.



b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp Phòng Nông nghiệp & PTNT hoặc qua bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Đơn đề nghị cho phép trồng cao su của các các hộ gia đình, cá nhân có xác nhận của UBND xã.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ



d) Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định.

+ Trả kết quả sau 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp & PTNT

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí : Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp.



9. Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. Mã số hồ sơ : 214894

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các hộ gia đình, cá nhân nộp đơn tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện;

Bước 2 : Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình UBND cấp huyện ra quyết định.

Bước 3 : Nhận kết quả tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện.



b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Đơn đề nghị cho phép trồng cao su của các các hộ gia đình, cá nhân có xác nhận của UBND xã.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ



d) Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định.

+ Trả kết quả sau 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp & PTNT

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí : Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp.



10. Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn bản. Mã số hồ sơ : 214897

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1 : Các cá nhân, hộ gia đình, công đồng dân cư thôn nộp hồ sơ tại Phòng Nông nghiệp & PTNT.

Bước 2 : Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Phòng Nông nghiệp & PTNT lập tờ trình UBND cấp huyện ra quyết đinh.

Bước 3 : Nhận kết quả tại Phòng Nông nghiệp & PTNT



b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT hoặc qua bưu điện

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần bồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp phép khai thác rừng trồng của các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, công đồng dân cư thôn;

+ Văn bản thuận chủ trương cho phép khai thác của cấp có thẩm quyền;

+ Báo cáo khai thác nêu rõ địa điểm, diện tích, ước tính sản lượng khai thác và thời gian hoàn thành;

+ Bản đồ khu vực khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hoàn thiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Trả kết quả sau 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp & PTNT

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí : Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác.



11. Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận thu gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn bản. Mã số hồ sơ : 214899

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1 : Cá nhân, hộ gia đình, công đồng dân cư thôn nộp hồ sơ tại phòng NN & PTNT huyện;

Bước 2 : Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của phòng NN & PTNT huyện, trình UBND cấp huyện cấp giấy phép.

Bước 3 : Nhận kết quả tại phòng NN & PTNT

b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại phòng NN&PTNT hoặc qua bưu điện

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:



- Thành phần:

+ Văn bản đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

+ Bản thống kê số cây và khối lượng khai thác tận dụng.

- Số lượng hồ sơ: 05 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp & PTNT

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí : không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác.



VII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP:

1. Cho thuê đất trồng rừng và cây công nghiệp. Mã số hồ sơ :214902

a) Trình tự thực hiện:

-Bước 1: Đối tượng xin thuê đất đến liên hệ chủ rừng.

-Bước 2: Nộp các giấy tờ có liên quan tại chủ rừng.

-Bước 3: Nhận kết quả tại chủ rừng.



b) Cách thức thực hiện: Gởi trực tiếp

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Văn bản thuận chủ trương của UBND tỉnh

+ Văn bản chấp thuận vị trí của UBND tỉnh

+ Quyết định phê duyệt hiện trạng rừng của Sở NN & PTNT

+ Quyết định phê duyệt dự án chuyển đổi của UBND tỉnh

+ Báo cáo tác động TNMT của UBND tỉnh

+ Quyết định phê duyệt thiết kế khai thác của Sở NN & PTNT

+ Quyết định thu hồi đất của UBND tỉnh

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ



d. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chủ rừng

-Cơ quan phối hợp: Sở NN & PTNT, Chi cục Kiểm lâm



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản bàn giao vị trí

h. Lệ phí: Không

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.

- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/04/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dãn trình tự giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, các nhân và công đồng dân cư thôn

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bồ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010



2. Giao khoán quản lý bảo vệ rừng. Mã số hồ sơ : 214903

a. Trình tự thực hiện:

-Bước 1: Đối tượng nhận khoán đến chủ rừng nhận mẫu đơn.

-Bước 2: Kê khai đơn theo biểu mẫu.

-Bước 3: Xác nhận đơn tại địa phương nơi có rừng .

-Bước 4: Nộp đơn và các giấy tờ có liên quan tại chủ rừng.

-Bước 5: Nhận kết quả tại chủ rừng.



b. Cách thức thực hiện: Gởi trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

-Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Đơn xin nhận khoán quản lý bảo vệ rừng

- Số lượng hồ sơ: 2 bộ



d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân



f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ rừng

-Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chủ rừng

-Cơ quan phối hợp : UBND xã

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Sổ theo dõi giao khoán quản lý bảo vệ rừng



h. Lệ phí : Không

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :

Đơn xin nhận khoán quản lý bảo vệ rừng



k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh.

- Thông tư số 102/2006/TT-BNN ngày 13/11/2006 Hướng dẫn một số điều của Nghị định số135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh.

- Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 16/05/2008 của UBND tỉnh Bình Phước về việc ban hành Quy định giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các Ban quản lý rừng, nông trường quốc doanh và công ty lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh .



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm

Mẫu 01/TLHD

Mẫu nội dung trang bìa tài liệu Hồ sơ giao, nhận khoán




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỒ SƠ GIAO NHẬN KHOÁN số ........../

1. Bên giao khoán:

Địa chỉ:


2. Bên nhận khoán:

Địa chỉ:


3. Tập hồ sơ tài liệu này gồm có:

- Đơn xin giao khoán: bản, gồm trang

- Hợp đồng giao khoán, nhận khoán: bản, gồm trang

- Tài liệu đo đạc:

+ Trích lục bản đồ địa chính bản, gồm trang

+ Trích đo địa chính bản, gồm trang

- Biên bản giao, nhận khoán bản, gồm trang

- Các tài liệu khác, gồm:

+

+

Hồ sơ này có hai (02) bộ, có giá trị như nhau; bên giao khoán giữ một (01) bộ, bên nhận khoán giữ một (01) bộ.





Mẫu số 02/ĐK


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

































ĐƠN XIN GIAO KHOÁN ĐẤT ..............

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)













Kính gửi:


1. Họ và tên người xin giao khoán đất (Viết chữ in hoa)*: ...........................................................

...................................................................................................................

2. Địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số sổ hộ khẩu: .........................................cấp ngày.......tháng.......năm........

3. Địa chỉ liên hệ: ...................................................,

Điện thoại: ............

4. Địa điểm khu đất xin giao khoán: ........................................................................................

5. Diện tích xin giao khoán (m2):

6. Thời hạn xin giao khoán (năm):

7. Để sử dụng vào mục đích:

8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai; chấp hành đúng hợp đồng giao, nhận khoán đất





..., ngày ... tháng ... năm...

Người xin giao khoán đất

(Ký và ghi rõ họ, tên)



XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
VỀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI XIN GIAO KHOÁN ĐẤT






..., ngày ... tháng ... năm...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   44   45   46   47   48   49   50   51   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương