Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc



tải về 8.22 Mb.
trang53/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   49   50   51   52   53   54   55   56   ...   67


4. Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác. Mã số hồ sơ:214980

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

- Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện có trách nhiệm thực hiện việc kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; hoàn thiện hồ sơ chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định.

- Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ chuyển cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để thực hiện việc gửi số liệu địa chính đến Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính (đối với trường hợp người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính), sau đó chuyển Ủy ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận và ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất.

- Bước 4: Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận nhận thông báo nộp tiền tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện và thực hiện nghĩa vụ tài chính tại Kho bạc nhà nước cấp huyện.

- Bước 5: Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ( mẫu số 01/ĐK-GCN).

+ Trích đo địa chính thửa đất 02 bản (nếu có).

+ Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, kèm theo danh sách các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận.

+ Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu có).

+ Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật (nếu có).

+ Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người cho và người nhận quyền sử dụng đất và bản cam kết nhận cho tặng lần đầu (02 bản, nếu đất có nguồn gốc cho tặng để làm căn cứ xét miễn, giảm thuế và lệ phí trước bạ).

+ Đơn cam kết về hạn mức đất ở (02 bản, nếu có).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu 01/LPTB, 01 bản – nếu có).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu 01/TSDĐ, 01 bản - nếu có).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 11/KK-TNCN, 01 bản – nếu có).

+ Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (mẫu 01/TMĐN, 01 bản – nếu có).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó:

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất: 12 ngày.

- Phòng Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày.

- Chi cục Thuế và Ủy ban nhân dân huyện: 03 ngày.



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường và Chi cục thuế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và Hợp đồng thuê đất (nếu có).

h) Lệ phí: 83.099 đồng.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (mẫu số 01/ĐK-GCN).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu 01/LPTB).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu 01/TSDĐ).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 11/KK-TNCN).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu 01/TSDĐ).

+ Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (mẫu 01/TMĐN).

Lưu ý: Tờ khai được cung cấp và hướng dẫn kê khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009.

- Điều 12 và 14 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến hành chính về đất đai.

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



*Mẫu đơn đính kèm:


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 01/ĐK-GCN

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày…... / ...… / .......…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)





ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Sử dụng để kê khai cả đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)




Kính gửi: UBND xã (phường, thị trấn)………………………




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………………………………Sinh năm ……………CMND số …

1.2. Nghề nghiệp (ghi rõ nghề nghiệp chính của hộ gia đình, cá nhân):…………………………

........................................................................................................................................................

1.3. Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………

(Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy CMND của người đại diện cùng có quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản của hộ. Trường hợp là tài sản chung của vợ chồng thì ghi cả tên vợ và tên chồng, năm sinh và số CMND của từng người. Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo)


2

. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất



- Cấp GCN đối với thửa đất , Tài sản gắn liền với đất

(Đánh dấu vào ô

trống lựa chọn)

3. Thửa đất đăng ký quyền sử dụng (Không phải khai nếu đề nghị chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)

3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………....…;

3.3. Địa chỉ tại: .......................................................................................................................;

3.4. Diện tích: …....……........ m2; sử dụng chung: ...................... m2; sử dụng riêng: …............... m2;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ..............................................., từ thời điểm: ……………….......;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: .................................................................................;

3.7. Nguồn gốc sử dụng:..........................................................................................................;

(Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác)


4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở hữu)

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Tên công trình (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …): ;

b) Địa chỉ: ;

c) Diện tích xây dựng: ................ (m2);

d) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ;

đ) Sở hữu chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: m2;

e) Kết cấu: ;

g) Cấp, hạng: ….................................................; h) Số tầng: ;

i) Năm hoàn thành xây dựng: ............................; k) Thời hạn sở hữu đến:

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)


4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

4.3. Cây lâu năm:

a) Diện tích có rừng: ………….....….…… m2;

b) Nguồn gốc tạo lập:

- Tự trồng rừng:

- Nhà nước giao không thu tiền:

- Nhà nước giao có thu tiền:

- Nhận chuyển quyền:



- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ……………......…

a) Loại cây: ………….....................…;

b) Nguồn gốc tạo lập: ..…….……..….

………………………….….………...

……………….………………………

………………………………………


5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………………………………………………………

...........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................


6. Diện tích đất ở đã được cấp GCN:

6.1. Tại địa phương (xã, TT xin đề nghị cấp GCN): …………m2; Số vào sổ cấp GCN………..ký ngày …. tháng …..năm…….

6.2. Địa phương khác: ……………m2; Số vào sổ cấp GCN………..ký ngày ….. tháng …..năm……..

(Trường hợp người ở địa phương khác nếu khai là không thì phải có giấy xác nhận của nơi có hộ khẩu thường trú kèm theo).


7. Đề nghị:

7.1. Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………..………….……………………………..........

7.2. Đề nghị khác: ……………………………………………………………………………................


Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên )


II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở)

- Nội dung kê khai về đất, tài sản so với hiện trạng: ……………………………………..... 

- Nguồn gốc sử dụng đất: ................................................................................................ ...........

- Thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay:………...………………………...

- Diện tích đất ở đã được cấp GCN :.............................................................................................

- Nguồn gốc tạo lập tài sản:.........................................................

- Thời điểm hình thành tài sản:……………………………………........................................

- Nghề nghiệp (xác nhận rõ nghề nghiệp chính của hộ gia đình, cá nhân):………………………

- Tình trạng tranh chấp về đất đai và tài sản gắn liền với đất: ....................................................

- Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ……….......................................…………………………………………………………..…......................…………………......................


………………, ngày….. tháng…. năm …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)

……………., ngày….. tháng…. năm …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)


III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT



(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

…………., ngày…./…/ …..

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

------, ngày…./…/ …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)



Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   49   50   51   52   53   54   55   56   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương