|
|
trang | 5/65 | Chuyển đổi dữ liệu | 14.08.2016 | Kích | 7.62 Mb. | | #18709 |
| Toàn Tỉnh
I
|
|
17
|
18.421
|
88.583
|
II
|
43
|
33.432
|
179.650
|
III
|
120
|
49.309
|
313.833
|
|
180
|
101.162
|
582.066
|
TỈNH CAO BẰNG
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
MN, VC
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số
nhân khẩu
|
1. Bảo Lạc
|
I
|
VC
|
1.1. Thị trấn Bảo Lạc
|
535
|
2.797
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Bảo Toàn
|
358
|
2.167
|
2.2. Xã Lý Bôn
|
459
|
3.065
|
2.3. Xã Mông Ân
|
992
|
6.040
|
2.4. Xã Hồng Trị
|
939
|
6.219
|
2.5. Xã Hưng Đạo
|
724
|
4.619
|
2.6. Xã Vĩnh Quang
|
817
|
3.747
|
2.7. Xã Nam Quang
|
835
|
4.966
|
2.8. Xã Tân Việt
|
156
|
975
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Phan Thanh
|
357
|
2.897
|
3.2. Xã Khánh Xuân
|
395
|
2.717
|
3.3. Xã Xuân Trường
|
541
|
3.591
|
3.4. Xã Huy Giáp
|
462
|
3.400
|
3.5. Xã Đình Phùng
|
492
|
3.100
|
3.6. Xã Sơn Lộ
|
706
|
30.945
|
3.7. Xã Vĩnh Phong
|
307
|
2.141
|
3.8. Xã Hồng An
|
74
|
629
|
3.9. Xã Cô Ba
|
453
|
2.772
|
3.10. Xã Thương Hà
|
501
|
3.078
|
3.11. Xã Cốc Păng
|
370
|
2.362
|
3.12. Xã Đức Hạnh
|
482
|
3.276
|
3.13. Xã Quảng Lâm
|
875
|
5.948
|
3.14. Xã Yên Thổ
|
595
|
3.792
|
3.15. Xã Thái Học
|
710
|
5.412
|
2. Hạ Lang
|
I
|
VC
|
1.1. Xã Thanh Nhật
|
533
|
2.377
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Đồng Loan
|
283
|
1.564
|
2.2. Xã Vĩnh Quý
|
314
|
1.737
|
2.3. Xã An Lạc
|
371
|
2.203
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Minh Long
|
417
|
2.219
|
3.2. Xã Lý Quốc
|
469
|
2.581
|
3.3. Xã Thắng Lợi
|
415
|
2.300
|
3.4. Xã Đức Quang
|
320
|
1.818
|
3.5. Xã Quang Long
|
406
|
2.125
|
3.6. Xã Kim Loan
|
240
|
1.487
|
3.7. Xã Việt Chu
|
348
|
1.844
|
3.8. Xã Thái Đức
|
217
|
1.280
|
3.9. Xã Thị Hoa
|
263
|
1.583
|
3.10. Xã Cô Ngân
|
311
|
1.634
|
3. Thông Nông
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Lương Thông
|
645
|
4.083
|
2.2. Xã Lương Can
|
460
|
2.119
|
2.3. Xã Đa Thông
|
937
|
5.166
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Vị Quang
|
180
|
1.007
|
3.2. Xã Cần Yên
|
572
|
3.612
|
3.3. Xã Ngọc Động
|
275
|
1.111
|
3.4. Xã Yên Sơn
|
195
|
1.068
|
3.5. Xã Thanh Long
|
264
|
1.603
|
3.6. Xã Bình Lăng
|
297
|
1.842
|
4. Nguyên Bình
|
I
|
VC
|
1.1. Thị trấn Nguyên Bình
|
639
|
3.072
|
1.2. Thị trấn Tĩnh Túc
|
952
|
4.095
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Minh Thanh
|
288
|
1.427
|
2.2. Xã Minh Tâm
|
387
|
1.585
|
2.3. Xã Bắc Hợp
|
290
|
2.213
|
2.4. Xã Lang Môn
|
314
|
1.486
|
2.5. Xã Thể Dục
|
257
|
1.496
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Tam Kim
|
559
|
2.815
|
3.2. Xã Triệu Nguyên
|
155
|
1.105
|
3.3. Xã Ca Thành
|
303
|
2.213
|
3.4. Xã Yên Lạc
|
158
|
2.898
|
3.5. Xã Phan Thanh
|
423
|
2.322
|
3.6. Xã Mai Long
|
432
|
2.898
|
3.7. Xã Vũ Nông
|
271
|
3.036
|
3.8. Xã Thành Công
|
405
|
2.521
|
3.9. Xã Quang Thành
|
288
|
1.629
|
3.10. Xã Hưng Đạo
|
225
|
1.202
|
3.11. Xã Hoa Thám
|
203
|
1.333
|
3.12. Xã Thịnh Vượng
|
108
|
631
|
3.13. Xã Thái Học
|
349
|
2.193
|
5. Hà Quảng
|
I
|
VC
|
1.1. Xã Xuân Hoà
|
899
|
4.416
|
1.2. Xã Phú Ngọc
|
753
|
3.310
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Đào Ngạn
|
519
|
2.243
|
2.2. Xã Sóc Hà
|
516
|
2.441
|
2.3. Xã Nà Xác
|
267
|
1.192
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Trường Hà
|
355
|
1.614
|
3.2. Xã Quý Quân
|
211
|
1.201
|
3.3. Xã Kéo Yên
|
219
|
1.239
|
3.4. Xã Lũng Nặm
|
254
|
1.399
|
3.5. Xã Vân An
|
106
|
1.282
|
3.6. Xã Cải Viên
|
271
|
1.424
|
3.7. Xã Thương Thôn
|
484
|
3.120
|
3.8. Xã Nội Thôn
|
381
|
2.448
|
3.9. Xã Hạ Thôn
|
138
|
797
|
3.10. Xã Tổng Cọt
|
417
|
2.450
|
3.11. Xã Hồng Sĩ
|
221
|
1.379
|
3.12. Xã Sĩ Hải
|
118
|
1.410
|
3.13. Xã Mã Ba
|
209
|
1.379
|
6. Trà Lĩnh
|
I
|
VC
|
1.1. Xã Hùng Quốc
|
800
|
3.585
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Cao Chương
|
642
|
3.152
|
2.2. Xã Quang Hán
|
492
|
2.474
|
2.3. Xã Quốc Toản
|
389
|
1.997
|
2.4. Xã Quang Trung
|
331
|
1.683
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Xuân Nội
|
305
|
1.600
|
3.2. Xã Tri Phương
|
362
|
2.139
|
3.3. Xã Cô Mười
|
231
|
1.234
|
3.4. Xã Lưu Ngọc
|
202
|
1.215
|
3.5. Xã Quang Vinh
|
238
|
1.572
|
7. Trùng Khánh
|
I
|
VC
|
1.1. Xã Thông Huề
|
410
|
2.156
|
1.2. Thị trấn Trùng Khánh
|
781
|
2.911
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Bình Minh
|
303
|
1.344
|
2.2. Xã Phong Châu
|
430
|
2.305
|
2.3. Xã Chi Viễn
|
820
|
4.623
|
2.4. Xã Cảnh Tiên
|
390
|
2.096
|
2.5. Xã Trung Phúc
|
659
|
3.535
|
2.6. Xã Khâm Thành
|
431
|
2.081
|
2.7. Xã Đức Hồng
|
588
|
3.161
|
III
|
VC
|
3.1. Xã Đầm Thuỷ
|
880
|
5.069
|
3.2. Xã Đoài Côn
|
399
|
2.141
|
3.3. Xã Phong Nặm
|
320
|
1.583
|
3.4. Xã Ngọc Khê
|
910
|
5.028
|
3.5. Xã Ngọc Chung
|
175
|
927
|
3.6. Xã Làng Hiếu
|
403
|
1.961
|
3.7. Xã Thân Giáp
|
306
|
1.766
|
3.8. Xã Đình Phong
|
560
|
3.141
|
3.9. Xã Lăng Yên
|
228
|
1.245
|
3.10. Xã Cao Thắng
|
674
|
3.613
|
8. Quảng Hoà
|
I
|
VC
|
1.1. Xã Tà Lùng
|
1.167
|
5.388
|
1.2. Thị trấn Quảng Uyên
|
694
|
2.747
|
II
|
VC
|
2.1. Xã Quốc Phong
|
329
|
7.547
|
2.2. Xã Độc Lập
|
466
|
2.470
|
2.3. Xã Phúc Sen
|
374
|
2.043
|
2.4. Xã Chí Thảo
|
746
|
3.690
|
2.5. Xã Hồng Đại
|
527
|
2.461
|
2.6. Xã Hồng Định
|
391
|
2.243
|
2.7. Xã Phi Hải
|
665
|
3.574
|
2.8. Xã Quốc Dân
|
453
|
2.480
|
2.9. Xã Tự Do
|
585
|
3.019
|
2.10. Xã Ngọc Động
|
647
|
3.061
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|