Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế


Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh



tải về 1.44 Mb.
trang6/17
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích1.44 Mb.
#38824
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Medopharm Private Limited (Đ/c: No 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery-603 203, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Ougorin 625

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-19855-16

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 63 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Mealphin 15

Meloxicam 15 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19856-16

58.2 Nhà sản xuất: S.C.Antibiotice S.A. (Đ/c: Str. Valea Lupului nr. 1, Iasi, Jud. Iasi, cod 707410 - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Ama Power

Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 50 lọ

VN-19857-16

58.3 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Epicta 60

Etoricoxib 60 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-19858-16

106

Epicta 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19859-16

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông (Đ/c: Khu tập thể Xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 273-13, Gyereuk-ri, Miyang-myeon, Anseoung-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Withus Clindamycin Capsule 300mg

Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP2014

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19860-16

108

Withus Clindamycin Capsules 150mg

Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP2014

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19861-16

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Hà (Đ/c: 2/36A Cao Thng, P.5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh-Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Vexfin 1

Finasterid 1mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19862-16

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Valpharma International S.p.a (Đ/c: Via G. Morgagni, 2-47864 Pennabilli (RN)- Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Assozole (đóng gói: Special Product's Line S.P.A địa chỉ: Via Campobello, 15-00040 Pomezia (RM)- Italy)

Omeprazole 20mg

Viên nang chứa pellet kháng acid dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19863-16

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Minh Trí (Đ/c: 36 Vũ Huy Tấn, Phường 3, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

S-Cort Tablet

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19864-16

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228 Tarrasa (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Kemhistine 16mg Tablet

Betahistine.2HCl 16mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19865-16

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài (Đ/c: 3 Trương Đình Hợi, P.18, Q.4, Tp HCM- Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Weimer Pharma GmbH (Đ/c: Im Steingerust 30 76437 Rastatt - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Medphatobra 40 (Cơ sở xuất xưởng: Medphano Arzneimittel GmbH; Đ/c: Maienbergstr. 10-12 15562 Rudersdorf- Germany)

Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 40mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 1ml

VN-19866-16

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Farisul 375

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19867-16

115

Faropin 100

Clozapin 100 mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19868-16

116

Farpim 1g

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ

VN-19869-16

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tốt Đẹp (Đ/c: 90/7/18 đường số 13, khu phố 8, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Kesera Tab. 750 mg

Methocarbamol 750 mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19870-16

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Fu yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 95-1, Daliao Rd, Ruifang Dist, New Taipei City 224 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Duo Predni

Prednisolon 5mg

Viên nén

36 tháng

USP38

Chai nhựa 1000 viên

VN-19871-16

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

68.1 Nhà sản xuất: Sarren Pharma Private Limited (Đ/c: Village: Asarawad, Post: Dudhia, Nemawar Road, Indore-453331 M.P - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Imipar

Rabeprazole natri 20mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19877-16

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)

69.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 40, Shahid Tajuddin Ahmed Sarani, Tejgaon I/A, Dhaka-1208 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Ambolyt Syrup

Mỗi 5 ml siro chứa: Ambroxol hydroclorid 15 mg

Siro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-19872-16

69.2 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Cipogip 500 Tablet

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500 mg

Viên nén bao phim

60 tháng

USP38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19873-16

122

Emfoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Viên nén bao phim

48 tháng

USP38

Hộp 4 vỉ x 6 viên

VN-19874-16

123

Emfoxim 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén bao phim

48 tháng

USP38

Hộp 2 vỉ x 6 viên

VN-19875-16


tải về 1.44 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương