Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế


Công ty đăng ký: Claris Lifesciences Ltd



tải về 1.44 Mb.
trang4/17
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích1.44 Mb.
#38824
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

30. Công ty đăng ký: Claris Lifesciences Ltd. (Đ/c: "Corporate Towers" Nr. Parimal Railway Crossing, Ellisbrige, Ahmedabad- 380006 - India)

30.1 Nhà sản xuất: Claris Otsuka Limited (Đ/c: Village - Vasana - Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist - Ahmedabad- 382 213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Celemin Nephro 7%

Mỗi 250ml chứa: L-isoleucin 1,275g; L-leucin 2,575g; L-lysin (dưới dạng L-lysin monoacetat) 1,775; L-methionin 0,70g; L-phenylalanin 0,95g; L-threonin 1,20g; L-tryptophan 0,475g; L-valin 1,55g; L-arginin 1,225g; L-histidin 1,075g; Glycin 0,800g; L-alanin1,575g; L-prolin 1,075g; L-serin 1,125g; L-cystein (dưới dạng acetylcystein) 0,0925g; L-malic acid 0,375g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-19817-16

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BGP Pharma (Đ/c: 32/37 Ông Ích Khiêm, Phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Mosane Tablet

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat) 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19818-16

32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, no 2, 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Bterol

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19819-16

32.2 Nhà sản xuất: G.A Pharmaceuticals S.A. (GAP S.A.) (Đ/c: 46, Agissilaou Str., Ag. Dimitrios Attiki 17341 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

A-Cnotren

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

BP 2014

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19820-16

32.3 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Via Campobello, 15-00040, Pomezia (Rome) - Italia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Xipocol

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên nén

VN-19821-16

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số nhà 64 ngõ Yết Kiêu, Phố Yết Kiêu, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Farmaprim Ltd (Đ/c: 5 Crinilor street, village Porumbeni, Criuleni reg. Republic of Moldova, MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Timbov

Clotrimazol 500mg

Viên đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-19822-16

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (Đ/c: 86/62 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Mitim s.r.l. (Đ/c: Via Cacciamali, 34 36 38 - 25125, Brescia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Difosfocin

Citicolin 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 3 ống x 4ml

VN-19823-16

34.2 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attikis - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Matever

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19824-16

35. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, of the City of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Paclirich (Cơ sở đóng gói: Laboratorios Richmond S.A.C.I.F, địa chỉ: Elcano 4938, of the City of Buenos Aires, Argentina)

Paclitaxel 100 mg/16,67 ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ x 16,67 ml

VN-19825-16

36. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun - 248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Novaduc-20

Telmisartan 20mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19826-16

74

Novaduc-40

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19827-16

75

Oxambay

Ondansetron (dưới dạng ondansetron HCl) 2,0mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 5 ống 2ml

VN-19828-16

36.2 Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Lorabay

Loratadin 10mg

Viên nén

24 tháng

USP38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19830-16

37. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 82 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: M/S Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area SBI Road, Dehradun-248110, Uttralkhan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Rohcerine

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-19829-16

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.S (Đ/c: Tavsanli, Koyu Esentepe Mevkii, Gebze, Kocaeli - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Sulcilat 375mg tablets

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19831-16

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Thiên Hướng (Đ/c: 11/8 Phạm Phú Thứ, Phường 11, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Aldo-Unión, S.A. (Đ/c: Baronesa de Maldá, No 73 08950 Esplugues de Llobregat Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Pro Salbutamol Inhaler

Salbutamol sulphat 0,024g/10ml

Hỗn dịch khí dung

36 tháng

BP2013

Hộp 1 chai nhôm 10ml tương đương 200 nhát xịt x 100mcg Salbutamol

VN-19832-16

40. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: Nhà 28 ngõ 178 Thái Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Nipro Patch Co., Ltd (Đ/c: 8-1, Minamisakae-Cho, Kasukabe, Saitama, 344-0057-Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Tolbupas 0.5mg

Mỗi miếng dán chứa: Tulobuterol 0,5mg

Miếng dán ngoài da

12 tháng

NSX

Hộp chứa 350 miếng dán

VN-19833-16

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Open Joint stock Company "Borisovskiy Zavod Medicinskikh Preparatov" (Đ/c: 64 Chapaeva St, 222518 Borisov, Minsk region - Belarus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Platitroi 500

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 500 mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-19834-16

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Zeta (Đ/c: Số 46, ngõ 168 Hào Nam, phường Ô Chợ dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Pharmavision San ve Tic. A.S. (Đ/c: 34010/Topkapi/Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Zebacef 125mg/5ml

Cefdinir 125mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100 ml

VN-19835-16

83

Zebacef 300mg

Cefdinir 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19836-16

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế T.N.T (Đ/c: Tầng 5, tòa nhà văn phòng số 110 Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)


tải về 1.44 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương