Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 2015 có xét đến 2020


PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN



tải về 6.08 Mb.
trang17/27
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích6.08 Mb.
#22849
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   27

3.4.PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN:


Cân đối nguồn và phụ tải trạm 220 kV (bảng 4-4, 4-5) và 110 kV (bảng 4-7, 4-8) của 2 phương án: phương án cao và phương án cơ sở (pa chọn) cho thấy :

Sơ đồ phát triển lưới truyền tải là như nhau giữa hai phương án, số lượng đường dây và trạm biến áp tương tự nhau chỉ khác hệ số phụ tải trạm, dung lượng trạm và tiến độ đưa vào vận hành.



- Trạm nguồn 220 kV :

Trạm 220kV

Giai đoạn

Dung lượng







Phương án cơ sở

Phương án cao

Uyên Hưng

2016-2020

2x250

3x250

Hệ số phụ tải toàn tỉnh

2011-2015

0,71

0,78

2016-2020

0,74

0,76

- Trạm biến áp 110 kV :

Vùng phụ tải

Trạm 110kV

Phương án cơ sở

Phương án cao

Dung lượng

Tiến độ

Dung lượng

Tiến độ

Vùng 2

KCN Mỹ Phước 3

Dầu Tiếng

An Lập


2x63

40

1x40



2016/2018

2013


2018

3x63

25+40


2x40

2013/2016/2019

2013/2015

2018/2020


Vùng 3

Phú Giáo

Vĩnh Hòa


40

1x40


2013

2018


25+40

2x40


2013/2015

2018/2020



Hệ số phụ tải toàn tỉnh

2011-2015

0,7

0,75

2016-2020

0,74

0,78

Phương án cơ sở là phương án được chọn để phát triển sơ đồ lưới điện và tính toán chỉ tiêu kỹ thuật lưới.

Bảng 4-7: Các trạm biến áp 110 kV cung cấp điện tỉnh Bình Dương đến năm 2020 (phương án cơ sở -phương án chọn)

STT

 


Tên trạm biến áp

Tên vùng phụ tải được cấp điện

NĂM 2010

NĂM 2015

NĂM 2020

Sđặt (MVA)

Pkdung (MW)

Pmaxpt (MW)

Ppt/

Pkd

Sđặt (MVA)

Pkd (MW)

Ppt (MW)

Ppt/

Pkd

Sđặt (MVA)

Pkd (MW)

Ppt (MW)

Ppt/

Pkd

1

Bình Hòa

Vùng 1

126,0

113,4

91,6

0,8

126,0

113,4

94,9

0,8

126,0

113,4

96,0

0,8

2

Thuận An

Vùng 1

 

 

 

 

126,0

113,4

91,2

0,8

189,0

170,1

143,8

0,8

3

VSIP

Vùng 1

126,0

113,4

64,7

0,6

126,0

113,4

62,2

0,5

126,0

113,4

74,7

0,7

4

VSIP 2

Vùng 1

63,0

56,7

30,0

0,5

126,0

113,4

62,2

0,5

126,0

113,4

74,7

0,7

5

Sóng Thần

Vùng 1

126,0

113,4

81,9

0,7

189,0

170,1

130,7

0,8

189,0

170,1

146,8

0,9

6

Tân Đông Hiệp

Vùng 1

126,0

113,4

86,6

0,8

126,0

113,4

92,5

0,8

126,0

113,4

104,3

0,9

7

Bình An

Vùng 1

126,0

113,4

85,8

0,8

126,0

113,4

83,7

0,7

126,0

113,4

105,1

0,9

8

Sun Steel

Vùng 1

75,0

67,5

10,0

0,1

75,0

67,5

12,0

0,2

75,0

67,5

15,0

0,2

9

Thuận Giao

Vùng 1

 

 

 

 

126,0

113,4

94,4

0,8

126,0

113,4

98,1

0,9

10

Hưng Định

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

47,3

0,8

11

Tân Bình

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

47,5

0,8

12

Đông Hòa

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

41,8

0,7

13

Gò Đậu

Vùng 1

126,0

113,4

94,9

0,8

126,0

113,4

80,2

0,7

126,0

113,4

92,9

0,8

14

Bàu Bèo (trạm T2)

Vùng 1

126,0

113,4

67,4

0,6

126,0

113,4

80,0

0,7

126,0

113,4

68,2

0,6

15

Trạm Hòa Phú (T4)

Vùng 1

 

 

 

 

126,0

113,4

70,0

0,6

126,0

113,4

65,4

0,6

16

Trạm T1

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

64,1

0,6

17

Trạm T3

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

60,0

0,5

18

Trạm T5

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

83,6

0,7

19

Bến Cát

Vùng 2

126,0

113,4

92,9

0,8

126,0

113,4

82,9

0,7

126,0

113,4

90,9

0,8

20

Thới Hòa

Vùng 2

126,0

113,4

92,4

0,8

126,0

113,4

84,6

0,7

126,0

113,4

92,5

0,8

21

KumHo

Vùng 2

30,0

27,0

9,5

0,4

30,0

27,0

14,0

0,5

30,0

27,0

15,0

0,6

22

VinaKraft

Vùng 2

40,0

36,0

10,0

0,3

40,0

36,0

15,0

0,4

40,0

36,0

20,0

0,6

23

KCN Mỹ Phước

Vùng 2

 

 

 

 

126,0

113,4

89,0

0,8

126,0

113,4

94,0

0,8

24

An Tây

Vùng 2

 

 

 

 

126,0

113,4

82,4

0,7

126,0

113,4

94,1

0,8

25

KCN Mỹ Phước 3

Vùng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

95,1

0,8

26

Lai Uyên

Vùng 2

 

 

 

 

126,0

113,4

80,2

0,7

126,0

113,4

94,7

0,8

27

Colgate

Vùng 2

 

 

 

 

40,0

36,0

10,0

0,3

40,0

36,0

20,0

0,6

28

KCN Mỹ Phước 2

Vùng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

42,4

0,7

29

Rạch Bắp

Vùng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

94,1

0,8

30

Lai Hưng

Vùng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

38,9

0,7

31

Dầu Tiếng

Vùng 2

25,0

22,5

18,5

0,8

40,0

36,0

29,2

0,8

80,0

72,0

59,2

0,8

32

An Lập

Vùng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0

36,0

29,9

0,8

33

Tân Uyên

Vùng 3

126,0

113,4

93,1

0,8

126,0

113,4

91,8

0,8

126,0

113,4

94,5

0,8

34

Nam Tân Uyên

Vùng 3

 

 

 

 

126,0

113,4

89,5

0,8

126,0

113,4

93,4

0,8

35

Uyên Hưng

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

85,3

0,8

36

Đất Cuốc

Vùng 3

 

 

 

 

63,0

56,7

42,5

0,7

126,0

113,4

88,3

0,8

37

Tân Uyên 110kV (trạm 500kV)

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

43,5

0,8

38

VSIP2 mở rộng 1

Vùng 3

 

 

 

 

126,0

113,4

50,5

0,4

126,0

113,4

40,0

0,4

39

VSIP2 mở rộng 2

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

40,0

0,4

40

Bình Tân

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

40,6

0,7

41

Thường Tân

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

43,5

0,8

42

Phú Giáo

Vùng 3

25,0

22,5

16,4

0,7

40,0

36,0

26,7

0,7

80,0

72,0

58,3

0,8

43

Vĩnh Hòa

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0

36,0

21,0

0,6

 

TỔNG

 

1518

1366

945,8

0,7

2785

2507

1742,5

0,70

4457

4011

2958,5

0,74


Bảng 4-8: Các trạm biến áp 110 kV cung cấp điện tỉnh Bình Dương đến năm 2020 (phương án cao – PA xem xét)

STT

 


Tên trạm biến áp

Vùng được cấp điện

NĂM 2010

NĂM 2015

NĂM 2020

Sđặt (MVA)

Pkd (MW)

PPt (MW)

Ppt/ Pkd

Sđặt (MVA)

Pkd (MW)

Ppt (MW)

Ppt/ Pkd

Sđặt (MVA)

Pkd (MW)

Ppt (MW)

Ppt/ Pkd

1

Bình Hòa

Vùng 1

126,0

113,4

91,6

0,8

126,0

113,4

94,9

0,8

126,0

113,4

96,0

0,8

2

Thuận An

Vùng 1

 

 

 

 

126,0

113,4

92,8

0,8

189,0

170,1

147,3

0,9

3

VSIP

Vùng 1

126,0

113,4

64,7

0,6

126,0

113,4

62,2

0,5

126,0

113,4

74,7

0,7

4

VSIP 2

Vùng 1

63,0

56,7

30,0

0,5

126,0

113,4

62,2

0,5

126,0

113,4

74,7

0,7

5

Sóng Thần

Vùng 1

126,0

113,4

81,9

0,7

189,0

170,1

130,7

0,8

189,0

170,1

146,8

0,9

6

Tân Đông Hiệp

Vùng 1

126,0

113,4

86,6

0,8

126,0

113,4

92,5

0,8

126,0

113,4

106,3

0,9

7

Bình An

Vùng 1

126,0

113,4

85,8

0,8

126,0

113,4

83,7

0,7

126,0

113,4

105,1

0,9

8

Sun Steel

Vùng 1

75,0

67,5

10,0

0,1

75,0

67,5

12,0

0,2

75,0

67,5

15,0

0,2

9

Thuận Giao

Vùng 1

 

 

 

 

126,0

113,4

94,4

0,8

126,0

113,4

98,1

0,9

10

Hưng Định

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

47,3

0,8

11

Tân Bình

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

47,5

0,8

12

Đông Hòa

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

41,8

0,7

13

Gò Đậu

Vùng 1

126,0

113,4

94,9

0,8

126,0

113,4

80,2

0,7

126,0

113,4

92,9

0,8

14

Bàu Bèo (trạm T2)

Vùng 1

126,0

113,4

67,4

0,6

126,0

113,4

80,0

0,7

126,0

113,4

68,2

0,6

15

Trạm Hòa Phú (T4)

Vùng 1

 

 

 

 

126,0

113,4

70,0

0,6

126,0

113,4

65,4

0,6

16

Trạm T1

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

64,1

0,6

17

Trạm T3

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

60,0

0,5

18

Trạm T5

Vùng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

83,6

0,7

19

Bến Cát

Vùng 2

126,0

113,4

92,9

0,8

126,0

113,4

90,4

0,8

126,0

113,4

92,1

0,8

20

Thới Hòa

Vùng 2

126,0

113,4

92,4

0,8

126,0

113,4

84,6

0,7

126,0

113,4

103,7

0,9

21

KumHo

Vùng 2

30,0

27,0

9,5

0,4

30,0

27,0

14,0

0,5

30,0

27,0

15,0

0,6

22

VinaKraft

Vùng 2

40,0

36,0

10,0

0,3

40,0

36,0

15,0

0,4

40,0

36,0

20,0

0,6

23

KCN Mỹ Phước

Vùng 2

 

 

 

 

126,0

113,4

126,5

1,1

126,0

113,4

95,2

0,8

24

An Tây

Vùng 2

 

 

 

 

126,0

113,4

107,9

1,0

126,0

113,4

107,1

0,9

25

KCN Mỹ Phước 3

Vùng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

189,0

170,1

133,9

0,8

26

Lai Uyên

Vùng 2

 

 

 

 

126,0

113,4

115,2

1,0

126,0

113,4

121,7

1,1

27

Colgate

Vùng 2

 

 

 

 

40,0

36,0

10,0

0,3

40,0

36,0

20,0

0,6

28

KCN Mỹ Phước 2

Vùng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

47,4

0,8

29

Rạch Bắp

Vùng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

107,1

0,9

30

Lai Hưng

Vùng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

50,9

0,9

31

Dầu Tiếng

Vùng 2

25,0

22,5

18,5

0,8

65,0

58,5

34,2

0,6

80,0

72,0

60,7

0,8

32

An Lập

Vùng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

80,0

72,0

53,9

0,7

33

Tân Uyên

Vùng 3

126,0

113,4

93,1

0,8

126,0

113,4

91,8

0,8

126,0

113,4

103,5

0,9

34

Nam Tân Uyên

Vùng 3

 

 

 

 

126,0

113,4

114,5

1,0

126,0

113,4

106,9

0,9

35

Uyên Hưng

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

85,3

0,8

36

Đất Cuốc

Vùng 3

 

 

 

 

63,0

56,7

49,5

0,9

126,0

113,4

111,5

1,0

37

Tân Uyên 110kV (trạm 500kV)

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

43,5

0,8

38

VSIP2 mở rộng 1

Vùng 3

 

 

 

 

126,0

113,4

73,0

0,6

126,0

113,4

60,0

0,5

39

VSIP2 mở rộng 2

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

126,0

113,4

60,0

0,5

40

Bình Tân

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

53,4

0,9

41

Thường Tân

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

56,7

43,5

0,8

42

Phú Giáo

Vùng 3

25,0

22,5

16,4

0,7

65,0

58,5

35,7

0,6

80,0

72,0

58,3

0,8

43

Vĩnh Hòa

Vùng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

80,0

72,0

60,0

0,8

 

TỔNG

 

1518

1366

945,8

0,7

2835

2552

1918,1

0,75

4600

4140

3249,5

0,78




Каталог: private -> plugins -> ckeditor w kcfinder -> kcfinder -> upload -> files
files -> SỞ CÔng thưƠng báo cáo tổng hợP
private -> THÔng tư CỦa bộ XÂy dựng số 16/2005/tt-bxd ngàY 13 tháng 10 NĂM 2005 HƯỚng dẫN ĐIỀu chỉnh dự toán chi phí XÂy dựng công trìNH
files -> MỤc lục trang
private -> Thông tư của Bộ Tài chính số 134/2008/tt-btc ngày 31/12/2008 hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam
private -> THÔng tư Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp
private -> Vhv t chưƠng trình du lịch tếT 2015
private -> BỘ XÂy dựng –––– Số: 05/2005/QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Phụ lục 1: Danh sách các doanh nghiệp nguy cơ cao trên địa bàn tỉnh

tải về 6.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương