Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 2015 có xét đến 2020


Bảng 6-5: Suất đầu tư bình quân xây dựng các công trình điện



tải về 6.08 Mb.
trang25/27
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích6.08 Mb.
#22849
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27



Bảng 6-5: Suất đầu tư bình quân xây dựng các công trình điện

Đơn vị: triệu đồng



TT

Hạng mục

 Cải tạo

Đơn vị

Đơn giá

I

Lưới truyền tải

 

 

 

I.1

Đường dây 220kV

 

 

 

 

Mạch kép dây phân pha AC300, miền Tây

 

km

16.500

 

Mạch kép dây phân pha AC300, miền Đông

 

 

14.000

 

Mạch kép dây AC400, miền Tây

 

 

13.000

 

Mạch kép dây AC400, miền Đông

 

 

11.500

 

Mạch đơn, dây AC-400

 

km

6.900

I.2

Trạm 220kV

 

 

 

 

250MVA

 

trạm

218.000

 

125MVA

 

trạm

154.000

 

Lắp máy 2

 

 

 

 

250MVA

 

trạm

125.000

 

125MVA

 

trạm

74.000

I.3

Đường dây 110kV

 

 

 

 

Mạch kép, dây AC-400

 

 

6.800

 

Mạch đơn, dây AC-400

 

 

4.500

 

Mạch kép, dây AC-240

 

km

5.200

 

Mạch kép, dây AC-240

 

km

5.180

 

Mạch đơn, dây AC-240

 

 

3.500

 

Mạch đơn, dây AC-185

 

km

3.000

I.4

Trạm 110kV

 

 

 

 

63MVA

 

trạm

60.000

 

40MVA

 

trạm

55.000

 

25MVA

 

trạm

50.000

 

Lắp máy 2

 

 

 

 

63MVA

 

trạm

28.000

 

40MVA

 

trạm

26.000

 

25MVA

 

trạm

24.000

II

Lưới phân phối

 

 

 

II.1

Đường dây 22kV

 

 

 

II.1.1

Đường dây trung thế 1 pha

 

 

 

1

2AC50

 

km

187,7

2

2AC70

 

km

204,6

3

2AC70+AC50

 

km

196,1

4

AC95+AC50

 

km

208,0

II.1.2

Đường dây trung thế 3 pha 1 mạch

 

 

 

1

4AC50

 

km

277,2

2

3AC70+AC50

 

km

306,0

3

3AC95+AC50

 

km

343,2

4

3AC120+AC70

 

km

383,8

5

3AC150+AC95

 

km

427,7

6

3AC185+AC120

 

km

490,2

7

3AC185+AC150

 

km

503,8

8

3AC240+AC120

 

km

561,2

9

3AC240+AC150

 

km

571,4

II.1.3

Đường dây trung thế 3 pha 2 mạch

 

 

 

1

6AC120+AC70

 

km

603,5

2

6AC150+AC95

 

km

676,2

3

6AC185+AC120

 

km

789,5

4

6AC240+AC120

 

km

933,1

II.2

Đường dây 22kV cải tạo

 

 

 

 

Trước khi cải tạo

Sau khi cải tạo

 

 

II.2.1

Đường dây trung thế 1 pha

 

 

 

1

2AC35

2AC50

km

81,1

2

2AC35

2AC70

km

99,8

3

2AC50

2AC70+AC50

km

61,7

4

2AC50

2AC70+AC50

km

90,4

5

2AC 50 và AC50+AC70

AC95+AC50

km

75,2

6

2AC 50 và AC50+AC70

AC95+AC50

km

103,2

7

2AC70

AC95+AC70

km

76,1

8

2AC70

AC95+AC70

km

115,0

II.2.2

Đường dây trung thế 3 pha 1 mạch

 

 

 

1

4AC50 và 3AC70+AC50

3AC95+AC50

km

226,6

2

4AC50 và 3AC70+AC50

3AC95+AC50

km

229,9

3

4AC50 và 3AC70+AC50

3AC120+AC120

km

275,6

4

4AC50

3AC185+AC120

km

382,1

5

4AC50

3AC240+AC120

km

456,5

6

Từ 3AC70 đến 3AC150

3AC185+AC120

km

388,8

7

Từ 3AC70 đến 3AC185

3AC240+AC120

km

459,0

II.2.3

Đường dây trung thế 1 pha lên 3 pha

 

 

 

1

2AC35

4AC50

km

145,4

2

2AC35 - 2AC50

3AC70+AC50

km

172,4

3

2AC 35 đến AC95+AC70

3AC95+AC50

km

211,3

4

2AC35 đến AC50+AC95

3AC120+AC70

km

256,9

5

2AC35 đến AC50+AC95

3AC185+AC120

km

368,5

6

AC95+AC50

3AC240+AC120

km

444,7

II.3

Trạm 22/0.4kV

 

 

 

1

1x15KVA

 

trạm

44,4

2

1x25KVA

 

trạm

52,8

3

1x37.5KVA

 

trạm

60,6

4

1x50KVA

 

trạm

71,8

5

1x75KVA

 

trạm

85,2

6

3x15KVA

 

trạm

108,5

7

3x25KVA

 

trạm

126,8

8

3x37.5KVA

 

trạm

150

9

3x50KVA

 

trạm

176,1

10

160KVA

 

trạm

165,5

11

180KVA

 

trạm

183,1

12

250KVA

 

trạm

202,2

13

320KVA

 

trạm

259,2

14

400KVA

 

trạm

335,3

15

560KVA

 

trạm

454,3

16

630KVA

 

trạm

523,4

II.4

Đường dây hạ thế

 

 

 

II.4.1

Đường dây hạ thế 1 pha

 

 

 

1

2AV70+AC50

 

km

177,5

2

2AV50+AC50

 

km

162

3

AV70+AC50

 

km

147,9

4

AV50+AC50

 

km

140,2

5

2AV70

 

km

112,7

6

2AV50

 

km

97,2

7

AV70

 

km

82,4

8

AV50

 

km

74,7

II.4.2

Đường dây hạ thế 3 pha

 

 

 

1

3AV95+AC50

 

km

239,5

2

3AV70+AC50

 

km

208,5

3

3AV50+AC50

 

km

186

4

3AV95

 

km

173,3

5

3AV70

 

km

142,3

6

3AV50

 

km

120,4

Bảng 6-6: Tổng hợp khối lượng cải tạo và phát triển lưới điện phân phối các huyện, thị tỉnh Bình Dương GĐ 2011-2015



 

Khối lượng

Tên Phường/Xã

Đ.Dây trung thế xây dựng mới (Km)

Đường dây TT cải tạo (km)

Trạm biến áp (kVA)

Đ.Dây hạ thế (Km)

N.rẽ vào nhà

Điện kế

 

Cáp ngầm

ĐDK

Tổng cộng

X.Dựng mới

Trạm NCS (kVA)

 

 

 

 

Khu/cụm CN

Không kể KCN

Khu/cụm CN

Không kể KCN

Khu/cụm CN

Không kể KCN

Tổng cộng

X.Dựng
mới


(Hộ)

(Cái)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị xã Thủ Dầu Một

10,0

9,3

107,0

36,7

163,0

7,3

108.500

90.490,0

198.990

3.397,5

100,2

18.617

18.617

Huyện Thuận An

 

28,8

 

49,0

77,8

20,9

69.000

134.515,0

203.515

20.782,5

54,4

35.335

35.335

Huyện Dĩ An

 

 

1,7

24,4

26,1

27,0

71.000

111.130,0

182.130

 

192,7

29.748

29.748

Huyện Bến Cát

15,0

26,0

100,0

170,8

311,8

115,7

325.500

134.250,0

459.750

-

116,0

23.701

23.701

Huyện Dầu Tiếng

 

 

9,2

30,2

39,4

86,5

21.000

25.835,0

46.835

 

71,4

2.348

2.348

Huyện Tân Uyên

 

8,0

39,5

211,5

259,0

38,3

147.400

111.700,0

259.100

 

121,1

21.317

21.317

Huyện Phú Giáo

 

1,0

11,0

131,7

143,7

98,2

30.000

28.380,0

58.380

 

95,0

8.261

8.261

TOÀN TỈNH

25,0

73,1

268,4

654,2

1.020,7

393,9

772.400

636.300,0

1.408.700

24.180,0

750,8

139.327

139.327


Bảng 6-7: Tổng hợp vốn đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện phân phối các huyện, thị tỉnh Bình Dương GĐ 2011-2015


 

Vốn đầu tư (Tr.đồng)

Tên Phường/Xã

Đ.Dây trung thế xây dựng mới

Đường dây TT cải tạo

Trạm biến áp

Đ.Dây hạ thế

N.rẽ vào nhà

Điện kế

Tổng

 

Cáp ngầm

ĐDK

Tổng cộng

X.Dựng mới

Trạm NCS

 

 

Khu/cụm
CN


Không kể KCN

Khu/cụm CN

Không kể KCN

Khu/cụm CN

Không kể KCN

Tổng cộng

X.Dựng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị xã Thủ Dầu Một

4579

19.955,5

9.508,6

28.759,2

62.802,3

2.969,1

59.165,1

55.346,5

114.511,6

3.530,6

12.024,0

13.031,9

5.585,1

214.454,5

Huyện Thuận An

 

76.627,4

 

26.390,2

103.017,6

11.832,1

37.625,7

110.912,2

148.537,9

10.164,8

6.531,6

24.734,5

10.600,5

315.419,0

Huyện Dĩ An

 

 

686,0

7.986,3

8.672,3

12.427,5

35.558,0

70.898,2

106.456,2

 

27.876,6

20.823,6

8.924,4

185.180,5

Huyện Bến Cát

47617,5

82.537,0

57.140,0

62.523,3

249.817,8

45.300,5

178.405,5

119.324,2

297.729,7

-

13.920,0

16.590,7

7.110,3

630.468,9

Huyện Dầu Tiếng

 

 

4.635,0

5.383,0

10.018,0

25.785,0

20.200,2

28.810,9

49.011,1

 

8.568,0

1.643,6

704,4

95.730,1

Huyện Tân Uyên

 

13.766,4

22.570,3

88.557,8

124.894,5

15.457,7

116.633,7

94.220,0

210.853,7

 

14.526,7

14.921,9

6.395,1

387.049,6

Huyện Phú Giáo

 

1.720,8

5.392,2

39.466,7

46.579,7

33.945,6

25.029,7

30.589,8

55.619,5

 

11.397,6

5.782,7

2.478,3

155.803,4

TOÀN TỈNH

52.196,5

194.607,1

99.932,0

259.066,4

605.802,1

147.717,4

472.617,8

510.101,8

982.719,6

13.695,4

94.844,6

97.528,9

41.798,1

1.984.106,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



Каталог: private -> plugins -> ckeditor w kcfinder -> kcfinder -> upload -> files
files -> SỞ CÔng thưƠng báo cáo tổng hợP
private -> THÔng tư CỦa bộ XÂy dựng số 16/2005/tt-bxd ngàY 13 tháng 10 NĂM 2005 HƯỚng dẫN ĐIỀu chỉnh dự toán chi phí XÂy dựng công trìNH
files -> MỤc lục trang
private -> Thông tư của Bộ Tài chính số 134/2008/tt-btc ngày 31/12/2008 hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam
private -> THÔng tư Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp
private -> Vhv t chưƠng trình du lịch tếT 2015
private -> BỘ XÂy dựng –––– Số: 05/2005/QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Phụ lục 1: Danh sách các doanh nghiệp nguy cơ cao trên địa bàn tỉnh

tải về 6.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương