3.2.CÁC PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC 3.2.1.Cân đối nguồn và phụ tải:
Cân đối nguồn và phụ tải cho tỉnh Bình Dương trong giai đoạn quy hoạch với các phương án phụ tải được thực hiện trong bảng sau:
Bảng 4-1: Cân đối nguồn và phụ tải toàn tỉnh
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
1
|
Nhu cầu phụ tải (Pmax)
|
MW
|
945,8
|
1.742,5
|
3.078,5
|
2
|
Nhu cầu nguồn cấp
|
MVA
|
1.351
|
2.489
|
4.398
|
3
|
Nguồn hiện có
|
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
|
+ Trạm 220kV Bình Hòa
|
MVA
|
2x250
|
3x250
|
3x250
|
|
+ Trạm 220kV Tân Định
|
MVA
|
250
|
2x250
|
2x250
|
|
+ Trạm 220kV Mỹ Phước
|
MVA
|
250
|
250
|
250
|
4
|
Nguồn đang đầu tư xây dựng
|
|
|
250
|
250
|
|
+ Trạm Thuận An
|
|
|
250
|
250
|
5
|
Khả năng huy động
|
MVA
|
326
|
205
|
314
|
|
Đ/dây 110kV Thủ Đức-Long Bình
|
|
277
|
124
|
0
|
|
Đ/dây 110kV Lộc Ninh - Dầu Tiếng
|
|
26
|
34
|
80
|
|
Đ/dây 110kV Lộc Ninh - Lai Uyên
|
|
0
|
0
|
140
|
|
Đ/dây 110kV Trị An - Phú Giáo
|
|
23
|
32
|
79
|
|
Thủy điện Minh Tân
|
|
0
|
7
|
7
|
|
T.điện Phước Hòa 1
|
|
0
|
7
|
7
|
6
|
Cấp điện cho ngoài tỉnh
|
MVA
|
0
|
0
|
178
|
|
Cấp cho Đồng Nai
|
|
|
|
119
|
|
Cấp cho TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
59
|
7
|
Cần đối thừa (+)/ thiếu (-)
|
MVA
|
-25
|
-534
|
-2.511
| 3.2.2.Các phương án phát triển điện lực
Trên cơ sở các phân tích, đánh giá về tình hình nguồn và lưới điện hiện tại, các mục tiêu và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bình Dương trong giai đoạn tới năm 2020 và kết quả tính toán cân đối nguồn và phụ tải cho tỉnh Bình Dương, đề án đánh giá lựa chọn 2 phương án phát triển điện lực của tỉnh Bình Dương như sau:
a. Phương án cao: đáp ứng phụ tải tối đa cho các nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của địa phương (không hạn chế về vốn đầu tư, địa phương không gặp khó khăn về tài chính).
b. Phương án cơ sở: đáp ứng phụ tải tối đa cho các khu vực dân cư và các khu vực công nghiệp có tính khả thi cao, các đề án đã được Nhà nước phê duyệt và bảo lãnh về tài chính.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |