Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửA ĐỔi lầN 1: 2016 qcvn 01: 2008/bgtvt



tải về 4.21 Mb.
trang30/32
Chuyển đổi dữ liệu19.05.2018
Kích4.21 Mb.
#38565
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   32
Dung dịch Natri hypochlorite (≤ 15%)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

NF

-

-

R

Không

Không

Không

14.18.6

662

Sodium methylate 21-30% in methanol

Natri methylate 21-30% trong methanol

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

C

F-T

AC



14.12, 14.16, 14.18 & 14.21.12 (14.18), 15.2.3-6. (15.2.6) (only if > 28%), 15.2.3-9. (15.2.9)

663

Sodium nitrite solution

Dung dịch Natri nitrite

Y

S/P

2

2G

Hở

Không

NF

 

 

O

Không

Không

Không

14.12.3.1, 14.12.3.2, 14.18 & 14.21.12 (14.18), 15.2.3-9. (15.2.9)

664

Natri petroleum sulphonate

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

665

Sodium poly(4+)acrylate solutions

Dung dịch Natri poly(4+) acrylate

Z

P

3

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

15.2.3-9. (15.2.9)

666

Sodium silicate solution

Dung dịch Natri silicate

Y

P

3

2G

Hở

Không

NF

 

 

O

Không

Không

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

667

Sodium sulphide solution (≤ 15%)

Dung dịch Natri sulphide (≤ 15%)

Y

S/P

3

2G

K.soát

Không

NF

 

 

C

T

Không

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

668

Sodium sulphite solution (≤ 25%)

Dung dịch Natri sulphite (≤ 25%)

Y

P

3

2G

Hở

Không

NF

 

 

O

Không

Không

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

669

Sodium thiocyanate solution (≤ 56%)

Dung dịch Natri thiocyanate (≤ 56%)

Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

Không

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

670

Soyabean oil

Dầu đậu tương

Y

S/P

2 (k)

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

671

Styrene monomer

Y

S/P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F

A B

Không

14.13, 14.18.6, 15.2.7-1. (15.6.1), 15.2.7-2. (15.6.2)

672

Sulphohydrocarbon(C3-C88)

Y

P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

673

Sulpholane

Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

674

Sulphur (molten)

Sulphur (nóng chảy)

Z

S

3

1G

Hở

Thông hơi hoặc đệm (khí)



 

T3

O

F-T

Không

Không

14.10, 15.2.3-9. (15.2.9)

675

Sulphuric acid

Axít Sulphuric

Y

S/P

3

2G

Hở

Không

NF

 

 

O

Không

Không

Không

14.11, 14.15.2 & 14.21.11 (14.15.2), 14.18.6

676

Sulphuric acid, spent

Axít Sulphuric, spent

Y

S/P

3

2G

Hở

Không

NF

 

 

O

Không

Không

Không

14.11, 14.15.2 & 14.21.11 (14.15.2), 14.18.6

677

Sulphurized fat (C14-C20)

Sulphurized béo (C14-C20)

Z

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A B

Không

 

678

Sulphurized polyolefinamide alkene (C28-C250) amine

Z

P

3

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

 

679

Sunflower seed oil

Dầu hạt hướng dương

Y

S/P

2 (k)

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

680

Tall oil, crude

Dầu Tall, thô

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

681

Tall oil, distilled

Dầu Tall, đã chưng cất

Y

P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

682

Tall oil fatty acid (resin acids < 20%)

Dầu Tall axít béo (axít nhựa thông < 20%)

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6

683

Tall oil pitch

Dầu Tall nhựa thông

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

684

Tallow

Mỡ bò

Y

P

2 (k)

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

685

Tallow fatty acid

Axít béo mỡ bò

Y

P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

686

Tetrachloroethane

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

NF

 

 

R

T

Không

Không

14.12, 14.16,14.18.6

687

Tetraethylene glycol

Z

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

 

688

etraethylene pentamine

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

689

Tetrahydrofuran

Z

S

3

2G

K.soát

Không

Không

IIB

T3

R

F-T

A

Không

14.18.6

690

Tetrahydronaphthalene

Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

691

Tetramethylbenzene (all isomers)

Tetramethylbenzene (tất cả đồng phân)

X

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

692

Titanium dioxide slurry

Titanium dioxide thể huyền phù

Z

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A B

Không

 

693

Toluene

Y

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F

A

Không

14.18.6

694

Toluenediamine

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



 

 

C

T

A D



14.12, 14.16, 14.18 & 14.21.12(14.18), 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

695

Toluene diisocyanate

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



IIA

T1

C

F-T

A C(b) D



14.12, 14.15.2 & 14.21.11 (14.15.2), 14.16,14.18 & 14.21.12(14.18), 15.2.3-9. (15.2.9)

696

o-Toluidine

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



 

 

C

T

A

Không

14.12, 14.16,14.18 & 14.21.12(14.18)

697

Tributyl phosphate

Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

698

1,2,3-Trichlorobenzene (molten)


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương