Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửA ĐỔi lầN 1: 2016 qcvn 01: 2008/bgtvt



tải về 4.21 Mb.
trang24/32
Chuyển đổi dữ liệu19.05.2018
Kích4.21 Mb.
#38565
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   32
Không

 

463

Methyl butyl ketone

Y

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T2

R

F

A B

Không

14.18.6

464

Methylbutynol

Z

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIB

T4

R

F

A

Không

 

465

Methyl butyrate

Y

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T4

R

F

A

Không

14.18.6

466

Methylcyclohexane

Y

P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

R

F

A

Không

14.18.6

467

Methylcyclopentadiene dimer

Y

P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIB

T4

R

F

B

Không

14.18.6

468

Methylcyclopentadienyl manganese tricarbonyl

X

S/P

1

1G

K.soát

Không



-

-

C

T

A B C D



14.12, 14.17, 14.18 & 14.21.12(14.18), 15.2.3-9. (15.2.9)

469

Methyl diethanolamine

Y

S/P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

470

2-Methyl-6-ethyl aniline

Y

S/P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A D

Không

14.18.6

471

Methyl ethyl ketone

Z

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F

A

Không

 

472

2-Methyl-5-ethyl pyridine

Y

S/P

3

2G

Hở

Không



IIA

 

O

Không

A D

Không

14.18.6

473

Methyl formate

Z

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F-T

A



14.12, 14.14 & 14.21.10(14.14), 14.18 & 14.21.12(14.18)

474

2-Methylglutaronitrile with 2- Ethylsuccinonitrile (≤ 12%)

Z

S

2

2G

K.soát

Không



-

-

C

T

A B C



14.12, 14.16,14.18 & 14.21.12 (14.18)

475

2-Methyl-2-hydroxy-3-butyne

Z

S/P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

R

F-T

A B D

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

476

Methyl isobutyl ketone

Z

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F

A B

Không

 

477

Methyl methacrylate

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T2

R

F-T

A

Không

14.13, 14.18.6, 15.2.7-1. (15.6.1), 15.2.7-2.(15.6.2)

478

3-Methyl-3-methoxybutanol

Z

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

 

479

Methyl naphthalene (molten)

Methyl naphthalene (nóng chảy)

X

S/P

2

2G

K.soát

Không



 

 

R

Không

AD

Không

14.18.6

480

2-Methyl-1, 3-propanediol

Z

P

3

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

 

481

2-Methylpyridine

Z

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

C

F

A

Không

14.12.3, 14.18.6

482

3-Methylpyridine

Z

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

C

F

AC

Không

14.12.3, 14.18 & 14.21.12 (14.18)

483

4-Methylpyridine

Z

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

C

F-T

A

Không

14.12.3, 14.18 & 14.21.12, (14.18), 15.2.3-9. (15.2.9)

484

N-Methyl-2-pyrrolidone

Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

485

Methyl salicylate

Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

486

alpha-Methylstyrene

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIB

T1

R

F-T

A D(j)

Không

14.13, 14.18.6, 15.2.7-1. (15.6.1), 15.2.7-2.(15.6.2)

487

3-(methylthio)propionaldehyde

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

C

F-T

BC



14.12, 14.16, 14.18 & 14.21.12(14.18)

488

Molybdenum polysulfide long chain alkyl dithiocarbamide complex

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



-

-

C

T

A B C



14.12, 14.16,14.18 & 14.21.12(14.18), 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

489

Morpholine

Y

S/P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T2

R

F

A

Không

14.18.6

490

Motor fuel anti-knock compounds (containing lead alkyls)

Motor fuel anti-knock compounds (có chứa lead alkyls)

X

S/P

1

1G

K.soát

Không

Không

IIA

T4

C

F-T

A C



14.6 & 14.21.6(14.6),14.12, 14.17, 14.18 & 14.21.12(14.18)

491

Myrcene

X

P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

R

F

A

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

492

Naphthalene (molten) Naphthalene (nóng chảy)

X

S/P

2

2G

K.soát

Không



IIA

T1

R

Không

A D

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

493

Naphthalenesulphonic acid- Formaldehyde copolymer, sodium salt solution

Axít Naphthalenesulphonic - Formaldehyde copolymer, Dung dịch muối natri

Z

P

3

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

15.2.3-9. (15.2.9)

494

Neodecanoic acid

Axít Neodecanoic

Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

495

Nitrating acid (mixture of sulphuric and nitric acids)

Axít Nitrating (Hỗn hợp sulphuric và nitric acids)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

NF

 

 

C

T

Không



14.11, 14.15.2 & 14.21.11 (14.15.2), 14.16,14.18 & 14.21.12 (14.18)

496

Nitric acid (≥ 70%)

Axít Nitric (≥ 70%)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

NF

 

 

C

T

Không




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương