Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửA ĐỔi lầN 1: 2016 qcvn 01: 2008/bgtvt



tải về 4.21 Mb.
trang13/32
Chuyển đổi dữ liệu19.05.2018
Kích4.21 Mb.
#38565
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   32

14.12.1, 14.16, 14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

96

Benzen sulphonyl chloride

Z

S/P

3

2G

K.soát

Không



 

 

R

T

A D

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

97

Benzenetricarboxylic acid, trioctyl ester

Axít Benzenetricarboxylic, trioctyl ester

Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A B

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

98

Benzyl acetate

Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

99

Benzyl alcohol

Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

100

Benzyl chloride

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



IIA

T1

C

T

A B



14.12, 14.13, 14.16, 14.18 & 14.21.12.(14.18)

101

Bio-fuel blends of Diesel/gas oil and Alkanes (C10-C26), linear and branched with a flashpoint > 600C (> 25% but < 99% by volume)

Hỗn hợp dung dịch gồm dầu Diesel/gas and Alkanes (C10- C26), mạch thẳng và phân nhánh với điểm chớp cháy > 600C (25% < thể tích < 99%)

X

S/P

2

2G

K.soát

Không



-

-

C

T

AB C

Không

14.12, 14.16, 14.18.6

102

Bio-fuel blends of Diesel/gas oil and Alkanes (C10-C26), linear and branched with a flashpoint ≤ 600C (> 25% but < 99% by volume)

Hỗn hợp dung dịch gồm dầu Diesel/gas and Alkanes (C10- C26), mạch thẳng và phân nhánh với điểm chớp cháy ≤ 600C (25%< thể tích <99%)

X

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

C

F-T

AB C

Không

14.12, 14.16, 14.18.6

103

Bio-fuel blends of Diesel/gas oil and FAME (> 25% but < 99% by volume)

Hỗn hợp dung dịch gồm dầu Diesel/gas and FAME (25% < thể tích < 99%)

X

S/P

2

2G

K.soát

Không



-

-

C

T

AB C

Không

14.12, 14.16, 14.18.6

104

Bio-fuel blends of Diesel/gas oil and vegetable oil (> 25% but < 99% by volume)

Hỗn hợp dung dịch gồm dầu Diesel/gas and dầu thực vật (25% < thể tích < 99%)

X

S/P

2

2G

K.soát

Không



-

-

C

T

AB C

Không

14.12, 14.16,14.18.6

105

Bio-fuel blends of Gasoline and Ethl alchol (> 25% but < 99% by volume)

Hỗn hợp dung dịch gồm Gasoline and Ethl alchol (25% < thể tích < 99%)

X

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

C

F-T

A

Không

14.12, 14.16,14.18.6

106

Brake fluid base mix: Poly (2-8) alkylene (C2-C3) glycols/ Polyalkylene (C2-C10) glycols monoalkyl (C1-C4) ethers and their borate esters

Dầu phanh chứa: Poly (2-8) alkylene (C2-C3) glycols/Polyalkylene (C2-C10) glycols monoalkyl (C1-C4) ethers and their borate esters

Z

P

3

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

 

107

Bromochloromethane

Z

S/P

3

2G

K.soát

Không

NF

 

 

R

T

Không

Không

 

108

Butene oligomer

X

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

109

Butyl acetate (all isomers)

Butyl acetate (tất cả đồng phân)

Y

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T2

R

F

A

Không

14.18.6

110

Butyl acrylate (all isomers)

Butyl acrylate (tất cả đồng phân)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIB

T2

R

F-T

A

Không

14.13, 14.18.6, 15.2.7-1.(15.6.1),

15.2.7-2.(15.6.2)



111

Tert-Butyl alcohol

Z

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F

A

Không

 

112

Butylamine (all isomers)

Butylamine (tất cả đồng phân)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T2

R

F-T

A



14.12, 14.16, 14.18.6

113

Butylbenzene (all isomers)

Butylbenzene (tất cả đồng phân)

X

P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T4

R

F

A

Không

14.18.6

114

Butyl benzyl phthalate

X

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

115

Butyl butyrate (all isomers)

Butyl butyrate (tất cả đồng phân)

Y

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F

A

Không

14.18.6

116

Butyl/Decyl/Cetyl/Eicosyl methacrylate mixture

Hỗn hợp Butyl/Decyl/Cetyl/Eicosyl methacrylate

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



 

 

R

Không

A D

Không

14.13, 14.18.6, 15.2.7-1. (15.6.1), 15.2.7-2.(15.6.2)

117

Butylene glycol

Z

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

 

118

1,2 - Butylene oxide

Y

S/P

3

2G

K.soát

Trơ

Không

IIB

T2

R

F

A C

Không

14.8.1~14.8.7 & 14.21.8- 1~14.21.8-5 (14.8.1~14.8.7), 14.8.12,14.8.13, 14.8.17 (14.8.16), 14.8.19 (14.8.17), 14.8.20 & 14.21.8-8 (14.8.18), 14.8.21 & 14.21.8-9 (14.8.19), 14.8.23 (14.8.21), 14.8.31~14.8.33 & 14.21.8-12 ~14.21.8-14(14.8.25), 14.8.35 (14.8.27) 14.8.37 & 14.21.8-16 (14.8.29), 14.18.6

119

n-Butyl ether

Y

S/P

3

2G

K.soát

Trơ

Không

IIB

T4

R

F-T

A

Không

14.4.6, 14.12, 14.18.6

120

Butyl methacrylate

Z

S/P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F-T

A D

Không

14.13, 14.18.6, 15.2.7-1. (15.6.1), 15.2.7-2. (15.6.2)

121

n-Butyl propionate

Y

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T2

R

F

A

Không

14.18.6

122

Butyraldehyde (all isomers)

Butyraldehyde (tất cả đồng phân)

Y

S/P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

R

F-T

A

Không

14.18.6

123

Butyric acid

Axít Butyric

Y

S/P

3

2G

K.soát

Không



 

 

R

Không

A

Không

14.11.2, 14.11.3, 14.11.4, 14.11.6, 14.1.7, 14.11.8, 14.18.6

124

gamma-Butyrolactone

Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A B

Không

14.18.6

125

Calcium alkaryl sulphonate (C11-C50)

Z

S/P

3

2G

K.soát

Không



-

-

C

T

AB C



14.12,14.16,14.18 & 14.21.12 (14.18)

126

Calcium alkyl (C10-C28)

salicylate



Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



-

-

R

T

A B C



14.12.3, 14.12.4, 14.18.6,

15.2.3-9, (15.2.9)



127

Calcium hydroxide slurry Calcium hydroxide thể huyền phù

Z

P

3

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương