Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửA ĐỔi lầN 1: 2016 qcvn 01: 2008/bgtvt


  Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức triển khai thực hiện quy chuẩn này thống nhất trong cả nước. 4.3



tải về 4.21 Mb.
trang10/32
Chuyển đổi dữ liệu19.05.2018
Kích4.21 Mb.
#38565
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   32

4.2  Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức triển khai thực hiện quy chuẩn này thống nhất trong cả nước.

4.3  Các tổ chức, cá nhân đóng mới, sửa chữa phương tiện thủy nội địa chở xô hóa chất nguy hiểm phải có đủ năng lực, bao gồm cả trang thiết bị, cơ sở vật chất và nhân lực có trình độ chuyên môn đáp ứng nhu cầu đóng mới, hoán cải, phục hồi và sửa chữa phương tiện thủy nội địa chở xô hóa chất nguy hiểm.

4.4  Chủ phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm có trách nhiệm duy trì trạng thái kỹ thuật phương tiện giữa hai kỳ kiểm tra, đưa phương tiện vào kiểm tra đúng kỳ hạn, cũng như các yêu cầu của Quy chuẩn này.

4.5  Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu phương tiện thủy nội địa chở xô hóa chất nguy hiểm phải đảm bảo chất lượng phương tiện theo các quy định của Quy chuẩn này và quy định của các tiêu chuẩn có liên quan đến chở xô hóa chất nguy hiểm cũng như các quy định việc xuất nhập khẩu phương tiện.

4.6  Các tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu dùng chế tạo phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm cũng như các trang thiết bị, các trang thiết bị lắp đặt trên phương tiện phải đảm bảo chất lượng theo Quy chuẩn này.

Phần 5



TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1  Cục Đăng kiểm Việt Nam có trách nhiệm tổ chức thực hiện thống nhất Quy chuẩn này trong cả nước. Căn cứ vào các yêu cầu quản lý phương tiện, Cục Đăng kiểm Việt Nam kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn.

5.2  Trường hợp các tiêu chuẩn, quy định của Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

 

a

c

d

e

f

g

h

i”’

i”

i’

j

k

l

n

o

TT

Tên sản phẩm

Loại ô nhiễm

Nguy hiểm

Kiểu tàu

Kiểu két

Thông hơi két

Kiểm soát môi trường két

Thiết bị điện

Đo lường

Phát hiện hơi

Chữa cháy

Bảo vệ đường hô hấp và mắt

Các yêu cầu đặc biệt

Điểm bắt cháy > 60oC

Nhóm

Cấp

1

Acetic acid

Axít Acetic

Z

S/P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F

A



14.11.2, 14.11.3, 5.11.4, 14.11.6, 14.11.7, 5.11.8, 14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

2

Aceticanhydride

Z

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T2

R

F-T

A



14.11.2, 14.11.3, 14.11.4, 14.11.6, 14.11.7, 14.11.8, 14.18.6

3

Acetochlor

X

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6),  15.2.3-9. (15.2.9)

4

Acetonecyanohydrin

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



IIA

T1

C

T

A



14.12, 14.13,14.16, 14.17, 14.18 & 14.21.12(14.18), 15.2.7-1.(15.6.1), 15.2.7- 2.(15.6.2), 15.2.7-3.(15.6.3)

5

Acetonitrile

Z

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T2

R

F-T

A

Không

14.12, 14.18.6

6

Acetonitrile (Low purity grade)

Acetonitrile (Độ tinh khiết thấp)

Y

S/P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F-T

A C

Không

14.12.3, 14.12.4, 14.18.6

7

Acid oil mixture from soyabean, corn (maize) and sunflower oil refining

Axít hỗn hợp dầu tinh luyện từ đậu nành, ngũ cốc (ngô bắp) và dầu hướng dương

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

8

Acrylamide solution (≤ 50%)

Dung dịch Acrylamide(≤ 50%)

Y

S/P

2

2G

Hở

Không

NF

 

 

C

Không

Không

Không

14.12.3, 14.13, 14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9),15.2.7-1. (15.6.1)

9

Acrylic acid

Axít Acrylic

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T2

C

F-T

A



14.11.2, 14.11.3, 5.11.4, 14.11.6, 14.11.7, 14.11.8, 14.12.3, 14.12.4, 14.13, 14.15, 14.18 & 14.21.12 (14.18), 15.2.3-9.(15.2.9), 15.2.7-1.(15.6.1)

10

Acrylonitrile

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIB

T1

C

F-T

A



14.12, 14.13, 14.15, 14.18 & 14.21.12(14.18)

11

Acrylonitrile-Styrene copolymer dispersion in polyether polyol Acrylonitrile-Styrene copolymer hòa tan trong polyether polyol

Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A B

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

12

Adiponitrile

Z

S/P

3

2G

K.soát

Không



IIB

 

R

T

A

Không

15.2.3-9. (15.2.9)

13

Alachlortechnical (≥ 90%)

X

S/P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A C

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

14

Alcohol (C9-C11) poly (2.5-9) ethoxylates

Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

15

Alcohol (C6-C17) (secondary) poly (3-6) ethoxylates

Alcohol (C6-C17) (cấp 2) poly (3-6) ethoxylates



Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

16

Alcohol (C6-C17) (secondary) poly (7-12) ethoxylates

Alcohol (C6-C17) (cấp 2) poly (7-12) ethoxylates



Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

17

Alcohol (C12-C16) (secondary) poly (1-6) ethoxylates

Alcohol (C12-C16) (cấp 2) poly (1-6) ethoxylates



Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

18

Alcohol (C12-C16) (secondary) poly (20+) ethoxylates

Alcohol (C12-C16) (cấp 2) poly (20+) ethoxylates



Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

19

Alcohol (C12-C16) (secondary) poly (7-19) ethoxylates

Alcohol (C12-C16) (cấp 2) poly (7-19) ethoxylates



Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

20

Alcohols (C13+)

Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A B

Không

14.18.6,15.2.3-9. (15.2.9)

21

Alcohols (C12+), primary, linear Alcohols (C12+), cấp 1, mạch thẳng

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

22

Alcohols (C8-C11), primary, linear and essentially linear Alcohols (C8-C11), cấp 1, mạch thẳng và mạch thẳng cơ bản

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



-

-

R

T

A B C

Không

14.12.3, 14.12.4, 14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

23

Alcohols(C12-C13), primary, linear and essentially linear Alcohols(C12-C13), cấp 1, mạch thẳng và mạch thẳng cơ bản

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

24

Alcohols(C14-C18), primary, linear and essentially linear Alcohols(C14-C18), cấp 1, mạch thẳng và mạch thẳng cơ bản

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

25

Alkanes (C6 - C9)

X

P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

R

F

A

Không

14.18.6

26

Iso-andcyclo-alkanes (C10-C11)

Y

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

R

F

A

Không

14.18.6

27

Iso-andcyclo-alkanes (C12+)

Y

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

R

F

A

Không

 

28

Alkanes (C10-C26), linear and branched, (flashpoint > 600C) Alkanes (C10-C26), mạch thẳng và phân nhánh, (điểm chớp cháy > 600C)

Y

S/P

3

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

AB C

Không

14.18.6

29

n-Alkanes (C10+)

Y

P

3

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

R

F

A

Không

14.18.6

30

Alkaryl polyethers (C9 - C20)

Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A B

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương