Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửA ĐỔi lầN 1: 2016 qcvn 01: 2008/bgtvt



tải về 4.21 Mb.
trang14/32
Chuyển đổi dữ liệu19.05.2018
Kích4.21 Mb.
#38565
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   32
15.2.3-9. (15.2.9)

128

Calcium hypochlorite solution (≤ 15%)

Dung dịch Calcium hypochlorite (≤ 15%)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

NF

 

 

R

Không

Không

Không

14.18.6

129

Calcium hypochlorite solution (> 15%)

Dung dịch Calcium hypochlorite (> 15%)

X

S/P

1

2G

K.soát

Không

NF

 

 

R

Không

Không

Không

14.18 & 14.21.12(14.18), 15.2.3-9. (15.2.9)

130

Calcium lignosulphonate solutions

Dung dịch Calcium lignosulphonate

Z

P

3

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

15.2.3-9. (15.2.9)

131

Calcium long-chainalkyl (C5-C10) phenate

Y

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18.6

132

Calcium long-chainalkyl (C11-C40) phenate

Y

P

2

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

133

Calcium long-chainalkylphenate sunphide (C8-C40)

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6),

134

Calcium long-chainalkylsalicylate (C13+)

Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A B

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6)

135

Calcium long-chainalkylsalicylate (C18-C28)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



-

-

C

T

A B C



14.12, 14.16, 14.18 & 14.21.12 (14.18), 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

136

Calcium nitrate/Magnesium nitrate/Potassium chloride solution

Dung dịch Calcium nitrate/ Magnesium nitrate/Potassium chloride

Z

P

3

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

15.2.3-9. (15.2.9)

137

epsilon-Caprolactam (molten or aqueous solutions)

epsilon-Caprolactam (nóng chảy hoặc dung dịch nước)

Z

P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

 

138

Carbolic oil

Dầu Carbolic

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



 

 

C

F-T

A

Không

14.12, 14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

139

Carbon disulphide

Y

S/P

2

1G

K.soát

Đệm+ Trơ

Không

IIC

T6

C

F-T

C



14.3 & 14.21.3(14.3), 14.12, 14.18 & 14.21.12(14.18)

140

Carbon tetrachloride

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

NF

 

 

C

T

Không



14.12, 14.16, 14.18.6

141

Cashew nut shell oil (untreated)

Dầu vỏ hạt điều (chưa xử lý)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



 

 

R

T

A B

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

142

Castor oil

Dầu hương hải ly

Y

S/P

2 (k)

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A B C

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.9

143

Cesium formate solution (*)

Dung dịch Cesium formate (*)

Y

S/P

3

2G

Hở

Không

NF

-

-

O

Không

Không

Không

14.18.6

144

Cetyl/Eicosyl methacrylate mixture

Hỗn hợp Cetyl/Eicosyl methacrylate

Y

S/P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A D

Không

14.13, 14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9), 15.2.7-1.(15.6.1), 15.2.7-2.(15.6.2)

145

Chlorinatedparaffins (C10-C13)

X

P

1

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.18 & 14.21.12(14.18), 15.2.3-6. (15.2.6)

146

Chlorinated paraffins (C14-C17) (≥ 50% chlorine, < 1% C13 or shorter chains)

X

P

1

2G

Hở

Không



-

-

O

Không

A

Không

14.18

147

Chloroacetic acid (≤ 80%)

Axít Chloroacetic (≤ 80%)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

NF

 

 

C

Không

Không

Không

14.11.2, 14.11.4, 14.11.6, 14.11.7, 14.11.8, 14.12.3, 14.18 & 14.21.12(14.18),15.2.3-9. (15.2.9)

148

Chlorobenzene

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F-T

A B

Không

14.18.6

149

Chloroform

Y

S/P

3

2G

K.soát

Không

NF

 

 

R

T

Không



14.12, 14.18.6

150

Chlorohydrins (crude)

Chlorohydrins (thô)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T3

C

F-T

A

Không

14.12, 14.18 & 14.21.12 (14.18)

151

4-Chloro-2- methylphenoxyacetic acid, dimethylamine salt solution Axít 4-Chloro-2- methylphenoxyacetic, Dung dịch muối dimethylamine

Y

P

2

2G

Hở

Không

NF

 

 

O

Không

Không

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

152

o-Chloronitrobenzene

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không



 

 

C

T

A B D

Không

14.12, 14.16,14.17, 14.18& 14.21.12(14.18), 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

153

1-(4-Chlorophenyl)-4,4- dimethyl-pentan-3-one

Y

P

2

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A B D

Không

14.18.6, 15.2.3-6. (15.2.6), 15.2.3-9. (15.2.9)

154

2-or 3-Chloropropionic acid

Axít 2-or 3-Chloropropionic

Z

S/P

3

2G

Hở

Không



 

 

O

Không

A

Không

14.11.2, 14.11.3, 14.11.4, 14.11.6, 14.11.7, 14.11.8,15.2.3-9. (15.2.9)

155

Chlorosulphonic acid

Axít Chlorosulphonic

Y

S/P

1

2G

K.soát

Không

NF

 

 

C

T

Không



14.11.2, 14.11.3, 14.11.4, 14.11.5, 14.11.6, 14.11.7, 14.11.8, 14.12, 14.15.2 & 14.21.11(14.15.2), 14.18 & 14.21.12(14.18)

156

m-Chlorotoluene

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T4

R

F-T

A B

Không

14.18.6

157

o-Chlorotoluene

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F-T

A B

Không

14.18.6

158

p-Chlorotoluene

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T1

R

F-T

A B

Không

14.18.6, 15.2.3-9. (15.2.9)

159

Chlorotoluenes (mixed isomers) Chlorotoluenes (hỗn hợp đồng phân)

Y

S/P

2

2G

K.soát

Không

Không

IIA

T4

R

F-T

A B

Không

14.18.6

160

Choline chloride solutions

Dung dịch Choline chloride



Z

P

3

2G

Hở

Không




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương