126
|
MSg-02
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 7-7-4; SiO2: 1; Mg: 0,3; Axit Glutamic: 0,3
|
|
pH: 7,2-7,4; Tỷ trọng: 1,08-1,12
|
127
|
MSg-03
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 4-5-6; Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05
|
|
pH: 6,8-7,1; Tỷ trọng: 1,08-1,12
|
128
|
MSg-10
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 6-3,5-3,5; Mn: 0,3; Fe: 0,15; Zn: 15; Cu: 0,05; B: 0,05
|
|
pH: 6,9-7,1; Tỷ trọng: 1,08-1,12
|
129
|
MSg-04 (K. Humat)
|
%
|
Axit Humic: 4,5; N-P2O5 -K2O: 1,5-2-6; Glycine: 0,2; NAA: 0,1
|
ppm
|
Mn: 100; Fe: 20; Zn: 35; Cu: 100; Mg: 1700; B: 70; Mo: 10
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,08-1,12
|
130
|
MSg-06
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-9; Mn:0,3; Zn:0,2; Cu:0,2; B:0,02; Vitamin B1:0,05; Axit Glutamic:0,5
|
CT TNHH Masago
|
|
pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,05-1,12
|
131
|
MSg-14
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-4-2; Mn: 0,3; Zn: 0,2; Cu: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,02; Methionine: 0,2
|
|
pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,12
|
132
|
MSg-07
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-5-3; Mn: 0,3; Zn: 0,2; Cu: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,02; Methionine: 0,2
|
|
pH: 6,7-7; Tỷ trọng: 1,05-1,12
|
133
|
Mỹ Nhật 21K
|
%
|
Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 5-5-5
|
CT TNHH TMDVSX Mỹ Nhật
|
ppm
|
Mg: 300; Fe: 100; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; Zn: 100; Cu: 100
|
134
|
Mỹ Nhật Boly
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 6-30-30; Mg: 3
|
ppm
|
Fe: 150; Mn: 150; B: 20; Mo: 10; Zn: 50; Cu: 50
|
135
|
Mỹ Nhật MK 7.5.44+TE
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 10-12
|
ppm
|
Mg: 100; Cu: 20; Zn: 20; Fe: 6; Mn: 100; B: 20; Mo: 12
|
|
pH: 5-7
|
136
|
Mỹ Nhật-Siêu Humic
|
%
|
Axit Humic: 70; K2O: 10
|
ppm
|
S: 1200
|
137
|
Mỹ Nhật- 19K
|
%
|
Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; Mg: 5
|
ppm
|
S: 40; Fe: 80; Mn: 60; B: 50; Mo: 30; Zn: 70; Cu: 90
|
138
|
Mỹ Nhật 17-0-17
|
%
|
N-K2O: 17-17
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; B: 100
|
139
|
Mỹ Nhật K-Humate
|
%
|
Axit Humic: 24; N-P2O5 -K2O: 4,5-4-3,5
|
ppm
|
Fe: 50; Cu: 30; Zn: 30; Mn: 10; Mg: 100; B: 80
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
140
|
Mỹ Nhật K-Ra hoa
|
%
|
Axit Humic: 19; N-P2O5-K2O: 4-3,5-3,5
|
ppm
|
Fe: 50; Cu: 30; Zn: 30; Mn: 10; Mg: 100; B: 150
|
|
pH: 5,4-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
141
|
NVT 01
|
%
|
N-P2O5-K2O: 16-16-16; Độ ẩm: 3-8
|
CT TNHH HC & PB Nam Việt Tân
|
ppm
|
Ca: 2000; Mg: 2000; Fe: 1000; Zn: 2000; B: 2000
|
142
|
Kẽm chelate
|
g/l
|
N: 65; ZnO: 160
|
CT TNHH Hoá nông Việt Mỹ
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25-1,28
|
143
|
VIMY - Bo kẽm
|
g/l
|
N: 65; ZnO: 100; B2O3: 310
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25-1,28
|
144
|
VIMY 7-5-44
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-44, S: 5; Độ ẩm: 5-8
|
ppm
|
MgO: 60; Zn: 40; Mn: 50; B: 30
|
145
|
VIMY Kali cao
|
g/l
|
N-K2O: 70-430
|
ppm
|
S: 160; B: 250; Cu: 50; Zn: 500
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,32-1,35
|
146
|
Hợp Trí BON
|
%
|
Thiourea: 99; Độ ẩm: 1
|
CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí [NK từ Trung Quốc]
|
147
|
Hợp Trí SUPER-HUMIC
|
%
|
Acid Humic: 70; Độ ẩm: 20
|
148
|
Hợp Trí PHOS - K
|
%
|
P2O5- K2O: 44-7,4
|
CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí [NK từ Hoa Kỳ và Anh]
|
%
|
MgO: 10
|
|
pH: 2-3; Tỷ trọng: 1,46-1,5
|
149
|
Hợp Trí BORON
|
g/l
|
B: 10,9
|
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,35-1,39
|
150
|
Hợp Trí HK 7-5-44 + TE
|
%
|
N-P2O5- K2O: 7-5-44; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 2
|
CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí
|
151
|
Hợp Trí HK 10-45-10 + TE
|
%
|
N-P2O5- K2O: 10-45-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 2
|
152
|
Hợp Trí HK 10-55-10 + TE
|
%
|
N-P2O5- K2O: 10-55-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 2
|
153
|
Hợp Trí HK 9-15-32 + TE
|
%
|
N-P2O5- K2O: 9-15-32; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 2
|
CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí
|
154
|
Hợp Trí HK 20-20-20 + TE
|
%
|
N-P2O5- K2O: 20-20-20; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 5
|
155
|
Hợp Trí HK 12-26-26 + TE
|
%
|
N-P2O5- K2O: 12-26-26; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 5
|
156
|
PP 013
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-4,8-6; Axit Humic: 2,7; Axit Fulvic: 2,7; Ca: 4,2; Mg: 1,7
|
CT TNHH Hoá Sinh Phong phú
|
mg/l
|
S: 100; Mn: 2.200; Zn: 2.000; B: 200; GA3: 96
|
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
157
|
PP 041
|
%
|
Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 3,8; N-P2O5-K2O: 6-3-3,6; Ca: 3,7; Mg: 3
|
mg/l
|
S: 100; Cu: 2.200; Mn: 2.700; Zn: 2.300; B: 2
|
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
158
|
PP 053
|
%
|
Axit Humic: 3,7; Axit Fulvic: 3,8; N-P2O5-K2O: 1-1-6; Ca: 3,7; Mg: 2
|
mg/l
|
Cu: 2.700; Mn: 3.000; Zn: 2.300; B: 100; GA3: 38
|
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
159
|
PP 054
|
%
|
Axit Humic: 3,8; Axit Fulvic: 2,7; N-P2O5-K2O: 4,8-5-4,8; Ca: 3,8; Mg: 1,5
|
mgl
|
S: 100; Cu: 700; Mn: 3.000; Zn: 3.000; B: 100; GA3: 2.700
|
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
160
|
HT-BASA.01
|
%
|
HC: 8; N-P2O5-K2O: 2,1-0,7-2,2; Cystine: 1,9; Histidine: 1,17; Leucine: 1,57; Lysine: 1,69; Methionine: 1,8; Tritophan: 0,87
|
CT TNHH MTV SX TM DV Phân bón Hoàn Thiện
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
161
|
HT-TRA.BASA
|
%
|
HC: 8; N-P2O5-K2O: 2-1,2-3,5; Arginine: 1,14; Cystine: 1,07; Histidine: 0,84; Lysine: 1,23; Methionine: 2,18; Serine: 1,21; Tyrosine: 1,33
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
162
|
HT-09
|
%
|
HC: 8; N-P2O5-K2O: 2,1-0,4-2,7; Mn: 0,01; Zn: 0,009; Mg: 0,02; B: 0,015
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
163
|
Ko Nong
|
%
|
MgO: 3,3; Mn: 2,0
|
CT TNHH Long Sinh [NK từ Thái Lan]
|
|
pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0
|
164
|
Land King
|
%
|
MgO: 2,6; Mn: 1,2; Vitamin B1: 0,85 Axit amin Phosphoric: 0,006; NH4+: 2,5
|
|
pH: 4,3; Tỷ trọng: 1,0
|
165
|
SUM
|
%
|
MgO: 5,0; B: 1,3; Zn: 3,0
|
CT TNHH Long Sinh [NK từ Thái Lan]
|
|
pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0
|
166
|
Yang Kin Su
|
%
|
K2O: 3,0; MgO: 6,6; B: 1,6; Vitamin B1: 0,6 Axit amin Phosphoric: 0,008
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,0
|
167
|
Worng Weilin Mei
|
%
|
H3PO4: 33; MgO: 4,6
|
|
pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0
|
168
|
GRE-PO
|
%
|
N-K2O: 2,6-1,9; Anhydric nitric (HN03): 1,5; NaCl: 1,7Axit Aspartic : 2,69; Serine: 1,44
|
ppm
|
Fe: 9,5
|
mg/l
|
Vitamin B1: 26; Vitamin B6: 14
|
|
pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0
|
169
|
GRE-CHA
|
%
|
N-K2O: 1,3-0,8; Anhydric phosphoric (H3P04): 0,8; Axit Glutamic : 4,9; Alanine: 3,82
|
ppm
|
Fe: 10
|
mg/l
|
Vitamin B1: 25; Vitamin B2: 20
|
|
pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0
|
170
|
GRO-RO
|
%
|
N-K2O: 2,3-3; Anhydric phosphoric (H3P04): 1,1; Threonine: 0,82; Valine: 1,09
|
ppm
|
Fe: 9,8
|
mg/l
|
Vitamin B2: 30; Vitamin B6: 15
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,0
|
171
|
FRETOX
|
%
|
N-K2O:3-1; Anhydric phosphoric (H3P04):2,1; Phenylalanine:1; Lysine:1,77; Arginine:2,91
|
ppm
|
Fe: 10
|
mg/l
|
Vitamin B1: 26; Vitamin B2: 30; Vitamin B6: 15
|
|
pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0
|
172
|
LK - 1
|
%
|
Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-2
|
CT TNHH Lương Khánh
|
ppm
|
S: 600; Fe: 65
|
173
|
LK - 02
|
%
|
N-P2O5-K2O: 9-5-4; Mg: 0,1; Ca: 0,2; B: 0,1
|
ppm
|
Fe: 100; Zn: 200; Cu: 50; Mn: 300
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
174
|
MX (F.Bo)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-25-20; B: 1; Độ ẩm: 10
|
CT TNHH SX&TM Mai Xuân
|
ppm
|
Cu: 200; Mo: 200; Zn: 200; Mn: 200; Fe: 200
|
175
|
Super Bo
|
%
|
B: 10,9
|
CT TNHH MAP Pacific Việt Nam
|
176
|
MB-01
|
%
|
Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 2,5-2-5
|
CT CP BVTV Miền Bắc
|
ppm
|
S: 1000; Mn: 700; Fe: 65
|
177
|
Mosan cho lúa, bắp (Mosan-Super Humate)
|
g/l
|
N-P2O5-K2O: 108-108-54; Axit Humic: 76
|
CT TNHH MOSAN
|
ppm
|
Mo: 400; Cu: 1000; Mn: 100; Zn: 1500; Mg: 2000; S: 200
|
|
pH: 8-8,5; Tỷ trọng: 1,25
|
178
|
Agri - Gro Foliar Blend
|
%
|
B: 0,03; Co: 0,002; Fe: 0,1; Zn: 0,05; Mn: 0,1; Mo: 0,002
|
CT TNHH MTB
[NK từ Hoa Kỳ]
|
|
pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,05 - 1,25
|
179
|
Agri - Gro
|
%
|
B: 0,05; Zn: 0,05
|
|
pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,05 - 1,25
|
180
|
Agri - Cal
|
%
|
Ca: 10
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05 - 1,25
|
181
|
Nam Nông Phát 01
|
%
|
Axit Humic: 2,8; N-P2O5-K2O: 6-1-6
|
CT TNHH Nam Nông Phát
|
ppm
|
Ca: 570; Mg: 700; Zn: 400; B: 200
|
182
|
Nam Nông Phát 8-3-10
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 8-3-10
|
ppm
|
Ca: 1000; Mg: 400; Cu: 100; B: 200; GA3: 50
|
183
|
Nam Nông Phát 01
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-4-6
|
ppm
|
Ca: 800; Mg: 400; Cu: 100; B: 200; GA3: 50
|
184
|
Nam Nông Phát 02
|
%
|
N-K2O: 1-8
|
ppm
|
Mg: 200; Mn: 200; Zn: 200; Cu: 200
|
185
|
Nam Nông Phát 04
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 4-4-4
|
CT TNHH Nam Nông Phát
|
ppm
|
S: 300; Mn: 500; B: 500; Zn: 600
|
186
|
Nam Nông Phát 03
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 2-2-2
|
ppm
|
Ca: 1000; Mg: 300; Fe: 400; B: 200
|
187
|
PENTA TRON
|
%
|
S: 2; Cu: 1; Axit humic: 10; Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52
|
CT TNHH ĐT&PT Ngọc Lâm; CT TNHH SX DV Thao Dương [NK từ Hoa Kỳ]
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
188
|
SUPER TRON
|
%
|
N-K2O: 6-4; Ca: 8; Zn: 2; Axit Humic: 1; Các chất hoạt hoá có nguồn gốc HC: 15,52
|
CT TNHH ĐT&PT Ngọc Lâm; CT TNHH TM C&T [NK từ Hoa Kỳ]
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
189
|
SUN-SHIELD
|
%
|
Polypeptit: 14; Axit amin: 30; Agryletic: 25
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
190
|
NP-SIÊU LÂN
|
g/l
|
P2O5-K2O: 500-75; MgO: 100
|
CT TNHH XD Nhà Phố
|
|
pH: 0,5-1,2; Tỷ trọng: 1,5-1,8
|
191
|
N3M
|
%
|
N-P2O5-K2O: 11-3-2,5; Cu: 0,2; Zn: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,2
|
CS sinh hoá Nông Phú Lâm
|
192
|
HVP 10-12-8
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-12-8
|
CT CP DVKTNN TP Hồ Chí Minh
|
ppm
|
α-NAA:3000; Mg:800; Fe:450; Zn:400; Mn:400; Cu:400; B:200; Mo:25; Vitamin B1:500
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng:1,27
|
193
|
HVP 10-40-20
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-40-20; Độ ẩm: 20
|
ppm
|
α-NAA: 3000; Mg: 5000; Ca: 1000; B: 250; Fe: 150; Mn: 100; Zn: 100
|
194
|
HVP - TĐT
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-1-2
|
ppm
|
α-NAA: 3000; Fe: 300; Mo: 200; Mn: 200; B: 100; Mg: 50; Zn: 30
|
|
pH:6-7; Tỷ trọng: 1,2
|
195
|
HVP 6-6-4 K.HUMAT
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-6-4, Humat: 3
|
CT CP DVKTNN TP Hồ Chí Minh
|
ppm
|
Mg: 1500; Fe: 450; Zn: 400; Mn: 350; Cu: 300; B: 200; Mo: 20
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng:1,18
|
196
|
HVP 20-20-15 SR
|
%
|
N-P2O5-K2O: 20-20-15
|
ppm
|
α-NAA: 800; Mn: 400; Zn: 350; Fe: 300; B: 200; Mg: 200; Mo: 10; Co: 5; Vitamin B1: 500
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng:1,4
|
197
|
HVP 6-3-6
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-3-6
|
ppm
|
α-NAA: 3000; Mg: 500; B: 250; Fe: 400; Mn: 500; Zn: 200; Cu: 140; Mo: 15; Co: 10; vitamin B1: 600
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng:1,25
|
198
|
HVP 5-35-6
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-35-6; CaO: 3; Mg: 6
|
ppm
|
Sodium Nitrophenol: 2000; Fe: 150; Mn: 150; B: 3500; Cu: 200; Zn: 240; Vitamin B1: 200
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng:1,4
|
199
|
HVP 10-50-10
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-50-10; S: 0,2; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Cu: 0,05; Mn: 0,05; Mg: 0,05; B: 0,02; Mo: 0,0005; Độ ẩm: 20
|
200
|
Vg
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-10-20
|
CT TNHH MTV Nguyệt Minh
|
ppm
|
Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 400
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng:1,1-1,15
|
201
|
RDA 15-30-15
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 5
|
CT TNHH Nông Sinh
|
202
|
BIOFA 1191
|
%
|
N-P2O5-K2O: 21-21-12; Độ ẩm: 5
|
203
|
HP 506C
|
%
|
Ca: 2,5; Mo: 0,02
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,31
|
204
|
NT-CON GÀ THÁI 005
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-38-10; Mg: 5; α-NAA: 0,4
|
CT TNHH SXTM &DV Nông Tiến
|
|
pH: 4-6,5; Tỷ trọng: 1,12-1,14
|
205
|
NT-CON GÀ THÁI 006
|
%
|
Axit Humic: 3; N-K2O:7-42; Mg: 0,5; Cu:0,05; Fe: 0,05; Zn: 0,06; GA3:0,2; Độ ẩm: 5-10
|
206
|
NT-CON GÀ THÁI 007
|
%
|
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 6-6-4; Mg: 0,08; Cu: 0,05; Fe: 0,05; Zn: 0,06; α-NAA: 0,2
|
|
pH: 4-6,5; Tỷ trọng: 1,12-1,14
|
207
|
NT-CON GÀ THÁI 008
|
%
|
N-P2O5: 2-8; Mg: 0,7; Fe:0,05; Vitamin B1:0,2; Vitamin C:0,4; Cytokinin:0,2; α-NAA: 0,2
|
|
pH: 4-6,5; Tỷ trọng: 1,12-1,14
|
208
|
PL-LÂN HUMAT
|
%
|
P2O5: 20; Axit Humic: 5
|
CT TNHH Phan Lê
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1
|
209
|
PL-KALI HUMAT
|
%
|
K2O: 15; Axit Humic: 6
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1
|
210
|
PL-SỐ 40
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-10-15; CaO: 1; MgO: 2
|
ppm
|
Fe: 600; Zn: 170; Cu: 160; Mn: 500; B: 150; Mo: 10; Vitamin C: 30
|
211
|
PL-SỐ 1
|
%
|
Axit Humic: 20; Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 2,6-2,7-6,8; CaO: 0,5
|
ppm
|
Mg: 50; Fe: 100; Zn: 100; Cu: 50; Mn: 50; B: 1000; GA3: 20; Vitamin C: 10; Vitamin A: 10; Vitamin B1: 10; Vitamin B2: 10; Vitamin B6: 10; Axit amin: 10 (Aspatic axit: 2; Cysteine: 2; Glycine: 2; Lysine: 2; Tryptophan: 2)
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
|
212
|
PL-CABO
|
%
|
N: 2; CaO: 12,5; B: 3,5
|
ppm
|
Mg: 50; Fe: 100; Zn: 100; Cu: 50; Mn: 50; B: 1000; GA3: 10; Vitamin C: 10; Vitamin A: 10; Vitamin B1: 10; Vitamin B2: 10; Vitamin B6: 10; Axit amin: 10 (Threonine: 2; Cysteine: 2; Glycine: 2; Lysine: 2; Tryptophan: 2)
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4
|
213
|
PL-BOGA
|
%
|
B: 6
|
ppm
|
GA3: 500
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4
|
214
|
PL-HUMAT
|
%
|
Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 4,6-3,7-2,8; CaO: 0,5
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1
|
215
|
Phát Việt
|
%
|
Axit Humic:3; N-P2O5-K2O: 10-3-8
|
CT TNHH SX-DV Phát Việt
|
ppm
|
Ca: 1000; S: 500; Zn: 150; Cu: 200
|
216
|
Phát Nông
|
%
|
Axit Humic:2; N-P2O5-K2O: 10-10-10
|
ppm
|
Mn: 100; Cu: 200; Zn: 150; B: 200
|
217
|
Phát Dân
|
%
|
Axit Humic:5; N-P2O5-K2O: 15-5-12; Độ ẩm: 8
|
ppm
|
S: 1000; Mn: 200; Cu: 500; Zn: 500
|
218
|
Phát Thôn
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-10-10; Độ ẩm: 8
|
ppm
|
S: 200; Cu: 200; Zn: 200; B: 500
|
219
|
Nguyên Phú 01
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-5; α-NAA: 0,1
|
CT TNHH TM&DV Phú Châu
|
ppm
|
B: 1000; Mo: 100
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10
|
220
|
Nguyên Phú 02
|
%
|
N-P2O5-K2O: 16-16-8; α-NAA: 0,1
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10
|
221
|
Nguyên Phú 03
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-6; α-NAA: 0,4
|
ppm
|
B: 1000; Mo: 50
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,11
|
222
|
Nguyên Phú 04
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-8-6
|
ppm
|
B: 1000; Cu: 2000; Fe: 2000; Zn: 4000; Mn: 5000; Mo: 50
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10
|
223
|
Nguyên Phú 05
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-4-6
|
CT TNHH TM&DV Phú Châu
|
ppm
|
Ca: 700; Mn: 300
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10
|
224
|
Nguyên Phú 07
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-2-6
|
ppm
|
Ca: 800; Mg: 400
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10
|
225
|
Nguyên Phú 08
|
%
|
N-P2O5-K2O: 8-8-3
|
ppm
|
Mg: 200; Mn: 200
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10
|
226
|
Bine-Blue (Bine-Xanh Dương)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1,05-0,1-0,96; Alanine: 0,44; Glycine: 0,3; Valine: 0,29; Leucine: 0,28; Isoleucine: 0,18; Threonine: 0,14; Serine: 0,2; Proline: 0,22; Axit Aspatic: 0,34; Methionine: 0,04; Axit Glutamic: 0,58; Phenylalanine: 0,19; Lysine: 0,33; Histidine: 0,16; Tyrosine: 0,12
|
DN TN Phúc Tài [NK từ Đài Loan]
|
|
pH: 6,85; Tỷ trọng: 1,12
|
227
|
Bine-Green (Bine-Xanh Lá)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1,66-0,19-0,73; Alanine: 0,78; Glycine: 0,44; Valine: 0,32; Leucine: 0,32; Isoleucine: 0,3; Threonine: 0,23; Serine: 0,44; Proline: 0,3; Axit Aspatic: 0,42; Methionine: 0,04; Axit Glutamic: 0,72; Phenylalanine: 0,18; Lysine: 0,44; Histidine: 0,16; Tyrosine: 0,14
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,12
|
228
|
Bine-Yellow (Bine-Vàng)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1,36-0,13-1,33; Alanine: 0,38; Glycine: 0,44; Valine: 0,22; Leucine: 0,26; Isoleucine: 0,17; Threonine: 0,16; Serine: 0,2; Proline: 0,22; Axit Aspatic: 0,45; Methionine: 0,09; Axit Glutamic: 0,59; Phenylalanine: 0,16; Lysine: 0,71; Histidine: 0,15; Tyrosine: 0,24
|
|
pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,11
|
229
|
Bine-Red (Bine-Đỏ)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1,7-0,2-1,6; Alanine: 0,73; Glycine: 0,95; Valine: 0,31; Leucine: 0,47; Isoleucine: 0,18; Threonine: 0,23; Serine: 0,19; Proline: 0,23; Axit Aspatic: 0,73; Methionine: 0,1; Axit Glutamic: 0,8; Phenylalanine: 0,21; Lysine: 0,69; Histidine: 0,18; Tyrosine: 0,2
|
|
pH: 6,85; Tỷ trọng: 1,12
|
230
|
PHU MY-ĐN 2-9-9
|
%
|
Axit Humic: 10; N-P205-K20: 2-9-9
|
CT CP SX&XD Phú Mỹ - Đồng Nai
|
ppm
|
GA3: 50
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,18-1,2
|
231
|
ARROW - QUANO.B
|
%
|
N-K2O: 10-5; B2O3: 31,5; MgO: 2; Sodium-5-Nitroguaiacolate: 0,015; Sodium-0-Nitrophenolate: 0,03, Sodium-P-Nitrophenolate: 0,045; Sodium-2,4-Dinitrophenolate: 0,005; Độ ẩm: 5
|
CT TNHH TMSX Quang Nông
|
ppm
|
Zn: 50; Mn: 80; Fe: 70; Mo: 60
|
232
|
ARROW - QUANO.C
|
%
|
N: 10; B2O3: 1,5; MgO: 0,2; Mn: 0,3; Zn: 0,2; Mo: 0,0005; Co: 0,005; TiO2: 0,5; Fe2O3: 0,3; SiO2: 0,5; CaO: 0,2; Cytokinin: 0,1; Độ ẩm: 5
|
233
|
ARROW - QUANO.N
|
%
|
MgO: 5; Sodium-5-Nitroguaiacolate: 0,075; Sodium-0-Nitrophenolate: 0,15, Sodium-P-Nitrophenolate: 0,225; Sodium-2,4-Dinitrophenolate: 0,037
|
ppm
|
Mn: 100; Fe: 100; Cu: 80; Zn: 80; B: 50; Mo: 40; Co: 20
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng:1,2
|
234
|
ARROW - QUANO.M
|
%
|
N-P2O5-K2O: 30-5-10; MgO: 2,5; Sodium-5-Nitroguaiacolate: 0,015; Sodium-0-Nitrophenolate: 0,03, Sodium-P-Nitrophenolate: 0,045; Sodium-2,4-Dinitrophenolate: 0,005; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Mn: 100; Fe: 90; Zn: 20; B: 70; Mo: 80
|
235
|
ARROW - QUANO.ZINCA
|
g/l
|
ZnO: 710
|
|
pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,6
|
236
|
Canxi Bo
|
%
|
CaO: 2; B: 6; Mn: 0,2; Zn: 0,05; Cu: 0,05
|
DN TN Quang Trường [NK từ Thái Lan]
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
237
|
Thái Lan-QT 7.5.44
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 7-5-44; NAA: 0,5; Độ ẩm: 3-8
|
ppm
|
Mn: 1500; Fe: 1500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200
|
|
pH: 6,8-7,1
|
238
|
Kim Ngưu chuyên cho rau, lúa
|
%
|
HC: 2; N: 1,5; S: 1,6
|
CT CP Cao su Sài Gòn- KYMDAN
|
ppm
|
Cu: 250; Fe: 20
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1
|
239
|
Kim Ngưu - 04 chuyên cho rau và lúa
|
%
|
HC: 2; N: 1,5
|
ppm
|
Cu: 250
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,05
|
240
|
ST Bo Canxi
|
%
|
Ca: 4; B: 5
|
CT CP Sáng Thiện
|
ppm
|
Vitamin B1: 5000; GA3: 5000
|
241
|
ST Kali
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-4-44
|
ppm
|
Cu: 2000; Mg: 1000; Zn: 2000; NAA: 4500
|
242
|
ST Tiên Nông
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-5
|
ppm
|
Mg: 1000; Cu: 2000; Zn: 2000; NAA: 4500
|
243
|
ST 04-08
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-20-15
|
ppm
|
Mg: 1000; Cu: 2000; Zn: 2000; NAA: 4500
|
244
|
Sông Gianh 101
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-4,4-2,8
|
CT CP Sông Gianh
|
mg/l
|
Fe: 2,8; Mn: 1,7; Zn: 2,5; B: 1
|
245
|
Sông Gianh 201
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10,5-4,4-2,8
|
mg/l
|
Fe: 2,8; Mn: 1,7; Zn: 2,5; B: 1
|
246
|
Sông Gianh 301
|
%
|
N-P2O5-K2O: 14-35-22
|
247
|
SM Số 3+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-30-30
|
CT CP SU MO
|
ppm
|
Fe: 1000; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mn: 500; Mo: 50
|
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,1
|
248
|
SM Humat-K
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-4-4
|
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,1
|
249
|
Phú Nông
|
%
|
N-P2O5-K2O: 0,01-0,01-0,01; GA3: 0,15; Độ ẩm: 10
|
CT TNHH MTV Suối Mơ
|
250
|
Hoàng Nông
|
%
|
N-P2O5-K2O: 0,02-0,01-0,02; GA3: 0,2; Độ ẩm: 10
|
251
|
GIPBEN
|
%
|
N-P2O5-K2O: 0,01-0,02-0,03; GA3: 0,25; Độ ẩm: 10
|
252
|
TAM NÔNG AMINO
|
g/l
|
Axit humic: 5,5; N-P2O5-K2O: 25-40-80; Axit amin: 35 (Proline: 8; Alanine: 6,5; Leucine: 11,5; Asparaginic: 4; Glycine: 5)
|
CT TNHH Tam Nông
|
mg/l
|
Ca: 1000; Mg: 1000; Zn: 750; B: 1000; Cu: 200; Mn: 100
|
253
|
Ever Green
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,15; Mn: 0,05; Mo: 0,005; Zn: 0,15; Ca: 0,05; S: 0,2; Mg: 0,05
|
DNTN TM Tân Qui [NK từ Bỉ]
|
254
|
Ever Green
|
%
|
N-P2O5-K2O: 30-10-10; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,15; Mn: 0,05; Mo: 0,005; Zn: 0,15; Ca: 0,05; S: 0,2; Mg: 0,05
|
255
|
Ever Green
|
%
|
N-P2O5-K2O: 20-20-10; B: 0,02; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Ca: 0,05
|
256
|
Ever Green
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-55-10; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,15; Mn: 0,15; Mo: 0,005; Zn: 0,15; Ca: 0,05; S: 0,2; Mg: 0,05
|
257
|
Miracle-gro 5-30-15
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,15; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,06
|
DNTN TM Tân Qui [NK từ Hà Lan]
|
258
|
Miracle-gro 18-18-21
|
%
|
N-P2O5-K2O: 18-18-21; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,06; Mg: 0,05
|
259
|
Miracid 30-10-10
|
%
|
N-P2O5-K2O: 30-10-10; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,325; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07
|
260
|
Miracle-Gro
|
%
|
N-P2O5-K2O: 20-20-20; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05
|
261
|
Miracle-Gro ; loom Booter: 10-52-10
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-52-10; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,15; Mn: 0,05
|
262
|
Miracle-Gro; Quick Stast: 4-12-4
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-12-4 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,15 Mn: 0,05
|
263
|
Poly Feed
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-30-15
|
DNTN TM Tân Qui
|
ppm
|
Fe: 1000; Mn: 500; B: 200; Zn:150; Cu: 110; Mo: 70
|
264
|
Poly Feed
|
%
|
N-P2O5-K2O: 19-19-19
|
ppm
|
Fe: 1000; Mn: 500; B: 200; Zn: 150; Cu: 110; Mo: 70
|
265
|
Poly Feed
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-30-30; Mg: 3
|
ppm
|
Zn: 75; Mo: 35; Fe: 500; Mn: 250; B: 100; Cu: 55
|
266
|
SURE 99 (Thiourea>99%)
|
%
|
N: 33; S: 33
|
DNTN TM Tân Qui [NK từ Trung Quốc]
|
267
|
Tiger
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Mo: 0,001; Zn: 0,02
|
DNTN TM Tân Qui [NK từ Hoa Kỳ]
|
268
|
Tiger
|
%
|
N-P2O5-K2O: 21-21-21; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,04; Mo: 0,01; Zn: 0,02
|
269
|
Tiger
|
%
|
N-P2O5-K2O: 30-10-10; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Mo: 0,001; Zn: 0,02
|
270
|
Trường sinh SC999
|
%
|
Axit Humic:3; N-P2O5-K2O: 9-9-9; S: 0,5; Mg: 0,2
|
CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh
|
ppm
|
Mn: 300; Cu: 400; Zn: 200
|
|
pH: 5,5-6,0; Tỷ trọng: 1,08
|
271
|
TN Bo số 1
|
%
|
B: 15
|
CT VTNN Tây Nguyên
|
|
pH: 6,8-7; Tỷ trọng: 1,11-1,15
|
272
|
Địa Sinh Kim 1.1
|
%
|
HC: 4; N: 2; Arginine: 0,18; Methionine: 0,17; Proline: 0,4; Threonine: 0,38; Triptophan: 0,41; Tyrosine: 0,37; Valine: 0,27
|
CT TNHH Thành Lân
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,12
|
273
|
Địa Sinh Kim 2.1
|
%
|
HC: 4; N: 2; Alanine: 0,31; Histidine: 0,41; Isoleucine: 0,38; Serine: 0,4;
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,12
|
274
|
Địa Sinh Kim 3.1
|
%
|
HC: 3; N: 5
|
ppm
|
Zn: 100; B: 50; Cu: 100
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,15
|
275
|
Địa Sinh Kim 4.1
|
%
|
HC: 4; N-P2O5-K2O: 6-1-3; CaO: 1; MgO: 1
|
ppm
|
Zn: 100; B: 50; Cu: 100
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,2
|
276
|
Địa Sinh Kim 6.1
|
%
|
HC: 4; N-P2O5-K2O: 5-2-3; Arginine: 0,15; Methionine: 0,15; Proline: 0,3; Threonine: 0,3; Isoleucine: 0,3; Serine: 0,2
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,12
|
277
|
HVP 301
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-4-4; Axit Humic:1
|
CT CP DVKT NN TP. HCM
|
mg/l
|
Mg: 850; Mn: 850; Zn: 800; Cu: 750; B: 200; Fe: 200; Mo:3
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,16
|
278
|
HVP 301 N (chuyên nấm)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-6-4; Axit Humic:0,1; Mg: 0,018; B: 0,005; Zn: 0,005; Mo: 0,0005; Cu: 0,005
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,24
|
279
|
HVP 401 N (chuyên cây ăn trái)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 8-6-5; Axit Humic: 0,1
|
ppm
|
Mg: 1200; Fe: 800; Cu: 450; B: 200; Mn: 200; Mo: 2
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,25
|
280
|
HVP 401 N (chuyên lúa)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-3; Axit Humic: 0,1
|
ppm
|
Zn: 800; Fe: 800; Cu: 450; B: 200; Mn: 200; Mo: 2
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,14
|
281
|
HVP 401 N (chuyên đậu)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-8-8; Axit Humic: 0,1
|
ppm
|
Zn: 700; Cu: 400; B: 200; Mn: 500; Mo: 2; Mg: 1300
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,18
|
282
|
HVP 401 N (chuyên rau, cây cảnh)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-3-3; Axit Humic: 0,1
|
ppm
|
Zn: 750; Mn: 250; B: 120; Mg: 800; Mo: 2
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,24
|
283
|
HVP 801 S
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-8-11
|
ppm
|
Fe: 1000; Mg: 1000; Cu: 550; Zn: 450; Mo: 5; Co: 3; B: 150; Mn: 400
|
|
pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
284
|
HVP-1601WP (Chuyên cà phê)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 20-15-25; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,05; Zn: 0,15; Cu: 0,05; Fe: 0,15; B: 0,02; Mo: 0,005
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 0,83
|
285
|
HVP 1601 WP
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Fe: 0,15; Cu: 0,07; Zn: 0,06; B: 0,02; Mo: 0,0008; Mn: 0,05; Mg: 0,05; Ca: 0,05
|
286
|
HVP 1601 WP (21-21-21)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 21-21-21
|
ppm
|
Fe: 1500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 0,83
|
287
|
HVP 1601 WP (30-10-10)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 30-10-10
|
ppm
|
Fe: 500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 0,73
|
288
|
HVP 1601 WP (10-20-30)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-20-30
|
CT CP DVKT NN TP. HCM
|
ppm
|
Fe: 1500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000
|
289
|
HVP 1601 WP LB (22-20-12)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 22-20-2
|
ppm
|
Fe: 1500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 0,8
|
290
|
HVP-801S (Chuyên cà phê)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-9
|
mg/l
|
Mg: 1000; Mn: 400; Zn: 450; Cu: 550; Fe: 1000; B: 150; Mo: 5; Co: 5; Vitamin B1: 150
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,17
|
291
|
HVP 901S
|
%
|
N-P2O5-K2O: 9-9-6
|
mg/l
|
Mg: 1200; Fe: 1000; Zn: 650; Cu: 200; Mn: 600; B: 200; Mo: 15; Co: 10; Vitamin B1: 250
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,11
|
292
|
HVP 902S
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-8-8
|
mg/l
|
Mg: 1500; Fe: 1000; Zn: 650; Cu: 700; Mn: 550; B: 250; Mo: 15; Co: 10; Vitamin B1: 250
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,23
|
293
|
HVP 501 S
|
%
|
N-P2O5-K2O: 9-7-5
|
ppm
|
Zn: 450; Mn: 500; Cu: 300; Mg: 900; Co: 10; B: 200; Fe: 20; Mo: 15; Vitamin B1: 100
|
|
pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,17
|
294
|
TNS cây trồng Quả 101
|
%
|
N-P2O5-K2O: 35-0,2-2; bNOA: 0,2; B: 0,6; Cu: 0,5; Mg: 0,3; Mn: 0,006; Zn: 0,5; Độ ẩm: 20
|
CS Thiên Hải Ngọc
|
295
|
Toba - Dưỡng Trái (Toba Fuit)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-6-9; Zn: 0,1; B: 0,15
|
CT TNHH SX-TM TÔBA
|
|
pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,4
|
296
|
Toba - Lân Cao (Toba Sun)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 8 - 58 - 8; Zn: 0,05; Mn: 0,05; Fe: 0,1; Độ ẩm: 2-8
|
297
|
Toba Ra Hoa (Flower 94)
|
%
|
N-K2O: 7-30; α NAA: 0,1; Độ ẩm: 2-8
|
ppm
|
Zn: 1500
|
298
|
TOBA-TSL
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5 - 5 - 5; βNOA: 0,05; Độ ẩm: 2-8
|
299
|
Fitomix
|
%
|
HC:0,2; Dextran:0,001; Cu:0,06; B:0,02; Co:0,005; Fe:0,03; Mg:0,02; Mn:0,06; Ca:0,01
|
CT CP Trường Sơn
|
ppm
|
Chitosan: 20
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,1
|
300
|
AKAVACIN (KAVACIN)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-4-4; Agrmyxin: 0,01; Axit amin: 0,02; Cu: 0,08; Zn: 0,06; B: 0,03; Fe: 0,03; Mg: 0,02; Mn: 0,06; Ca: 0,01; Polioxcin: 0,01 ; Độ ẩm: 7
|
ppm
|
Chitosan: 1
|
301
|
PS 906
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-4-2; Dextran: 0,002; Cu: 0,07; Zn: 0,05; B: 0,03; Mo: 0,0005; Fe: 0,02; Mg: 0,02; Mn: 0,05; Độ ẩm: 7
|
ppm
|
Chitosan: 1
|
302
|
TRS 108
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-3; Dextran: 0,002; Axit amin: 0,01; Cu: 0,07; Zn: 0,06; B: 0,03; Mo: 0,0005; Fe: 0,02; Mg: 0,02; Mn: 0,05; Ca: 0,01; Độ ẩm: 7
|
ppm
|
Chitosan: 20
|
303
|
Superrmix
|
%
|
N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8
|
CT Thuốc sát trùng Việt Nam
|
mg/kg
|
αNAA: 3800
|
304
|
CQ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,3; Mg: 0,4; S: 0,1
|
TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá
|
g/l
|
Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8
|
ppm
|
B: 1000; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 50
|
305
|
RQ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-2-7; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,2
|
g/l
|
Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8
|
ppm
|
B: 50; Zn: 800; Mo: 50
|
306
|
Super Growth
|
%
|
N-P2O5-K2O: 30-10-10; Fe: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,01; Zn: 0,01; Cu: 0,005; Mo: 0,001
|
CT TNHH Việt Hóa Nông (NK từ Mỹ)
|
307
|
Super Harvest
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-10-30; Fe: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,01; Zn: 0,01; Cu: 0,005; Mo: 0,001
|
308
|
Super Balance
|
%
|
N-P2O5-K2O: 20-20-20; Fe: 0,07; Mn: 0,03; B: 0,02; Zn: 0,01; Cu: 0,005; Mo: 0,001
|
309
|
Super Giant
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-40-10; Fe: 0,07; Mn: 0,03; B: 0,02; Zn: 0,01; Cu: 0,005; Mo: 0,001
|
310
|
Việt Thăng 786 [Maruzen 786 (Enzym Serie)]
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2,5-5,1-3,2; Ca: 6,6; Mg: 0,8
|
CT TNHH TA TS Việt Thăng
|
ppm
|
Fe: 1000; Mn: 1000; Cu: 1000; B: 1000
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1
|
311
|
Việt Thăng 888 [Maruzen 888 (Enzym Serie)]
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1,3-0,01-3; Ca: 0,7; Mg: 0,4
|
ppm
|
Fe: 250; Mn: 250; Cu: 250; B: 250
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |