PHÁt triển nông thôN



tải về 1.42 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích1.42 Mb.
#20377
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

VII. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

5

Ta-Humic 3-1-1

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Ca: 3; Mg: 3; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX & TM Tấn Phúc

Cfu/g

VSV cố định đạm: 1x106

IX. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

26

Đa Thu _ A

%

HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,7-2,2; Cystine: 1,9; Histidine: 1,17; Leucine: 1,57; Lysine: 1,69; Methionine: 1,8; Tritophan: 0,87

CT TNHH Ích Viễn

27

Đa Thu

%

HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2-1,2-3,5; Arginine: 1,14; Cystine: 1,07; Histidine: 0,84; Lysine: 1,23; Methionine: 2,18; Serine: 1,21; Tyrosine: 1,33

28

Đa Thu 1

%

HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,4-2,7; Mn: 0,01; Zn: 0,009; Mg: 0,02; B: 0,015








































































































































E. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN, ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

95

VIPEN

%

Axit Humic: 1,03; N-P2O5-K2O: 4,11-2,07-2,1; S: 0,13; Zn: 0,055; Cu: 0,046; B: 0,01; Fe: 0,024; Mn: 0,007; Mo: 0,002

CT CP TM Thiên Minh

96

TOPPEN

%

Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2,48-1,52-4,75; Ca: 0,23; Mg: 0,17; S: 0,25; Zn: 0,032; Cu: 0,03; Co: 0,0013; B: 0,055; Fe: 0,035; Mn: 0,012; Mo: 0,005

97

ÉN VÀNG

%

Axit Humic: 1,1; N-P2O5-K2O: 2,29-3,02-4,01; Ca: 0,12; Mg: 0,28; S: 0,18; Zn: 0,013; Cu: 0,02; B: 0,04; Fe: 0,041; Mn: 0,012; Mo: 0,005

98

LEADPEN

%

Axit Humic: 1,22; N-P2O5-K2O: 2,03-4,21-3,17; Mg: 0,19; S: 0,37; Zn: 0,029; Co: 0,0021; Cu: 0,011; B: 0,025; Fe: 0,253; Mn: 0,004; Mo: 0,009

G. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

76

Biomass - 15-15-15

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15; Mg: 1,5; NAA: 0,3

CT CP Hóc Môn

ppm

Cu: 200; Zn: 200

100

RDA 15-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15

CT TNHH Nông Sinh

101

BIOFA 1191

%

N-P2O5-K2O: 21-21-12

H. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

24

DONA 2-4-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

CT CP Môi trường Đồng Xanh

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

 

 

 

 

 
















V. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

61

NACOMIX KH 702

%

N-P2O5-K2O: 10-10-20

CT TNHH Nam Điền

ppm

Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 400

80

RQ

%

N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,3; Mg: 0,4; S: 0,1

TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

ppm

B: 1000; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 50

81

CQ

%

N-P2O5-K2O: 3-2-7; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,2

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

ppm

B: 50; Zn: 800; Mo: 50

I. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 43 /2009/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

15

VIANCO-1 MIX

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 3-2; Độ ẩm: 20

DNTN VIỆT ẤN

16

VIENCO-2 MIX

%

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 3-2; Độ ẩm: 20

17

VIEANCO-3 MIX

%

HC: 35; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

18

VIANCO-4 MIX

%

HC: 40; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

42

VIANCO 8-0-2,5

%

HC: 15; N-K2O: 8-2,5; Độ ẩm: 20

DNTN Việt Ấn

43

VIANCO 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

44

VIANCO 4-4-0

%

HC: 15; N-P2O5: 4-4; Độ ẩm: 20
















V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

21

Sông Gianh

%

HC: 15; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30

CT phân bón Sông Gianh

Cfu/g

Aspergillus sp. 1x106; Azotobacter: 1x106; Bacillus: 1x106

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

75

BON

%

Thiourea 99

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

76

PHOS - K

%

P2O5- K2O:44-7,4

%

MgO:10

77

BORON

%

B: 10,9 (159g/l)

78

SUPER-HUMIC

%

Acid Humic: 70

79

HK 7-5-44

%

N-P2O5- K2O: 7-5-44; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

80

HK 10-45-10

%

N-P2O5- K2O: 10-45-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

81

HK 10-55-10

%

N-P2O5- K2O: 10-55-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

82

HK 9-15-32

%

N-P2O5- K2O: 9-15-32; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

83

HK 20-20-20

%

N-P2O5- K2O: 20-20-20; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

84

HK 12-26-26

%

N-P2O5- K2O: 12-26-26; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

204

TN Bo số 1

%

B: 35

CT VTNN Tây Nguyên

 

pH: 6,8-7; Tỷ trọng: 1,11-1,15

207

SUPER TRON

%

N-K2O: 6-4; Ca: 8; Zn: 2; Axit Humic: 1; Các chất hoạt hoá có nguồn gốc HC: 15,52

CT TNHH TM C&T (NK từ Hoa Kỳ)













 
















K. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 62 /2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

15

Suối Tre

%

HC: 28; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 2,6-3,8-1,5; Độ ẩm: 20

Hộ KD cá thể Nguyễn Văn Thành

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

8

AMUSI chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 15,9; N-P2O5-K2O: 6,7 - 3,4 - 4,4; Độ ẩm: 13

CT TNHH Đại Thanh [NK từ Trung Quốc]

mg/kg

Hg: 1,9; Pb: 64,8; Cd: 1,8; As: 1,2; Ni: 64,3; Cr: 84,6

Cfu/g

VSV (N): 1,4x103; VSV (P): 2,5x102; VSV (X): 2x102

 

pH: 6,6

17

SM 3-4-2

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 3-4-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV SX Thanh Tân


tải về 1.42 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương