Phụ lục I hồ SƠ ĐĂng ký chủ trì thực hiệN ĐỀ TÀI, DỰ Án sxtn cấp tỉNH


Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng (446,73 triệu đồng)



tải về 1.21 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích1.21 Mb.
#10392
1   2   3   4   5   6   7   8

Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng (446,73 triệu đồng):


Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

SNKH

Tự có

Khác



















Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định*

2014

Trong đó, khoán chi theo quy định *

2015

Trong đó, khoán chi theo quy định *







1

2

3

4

5

6

7




8




9




10

11

1

Thảo dược, tinh dầu





































1.1

Tinh dầu tràm

lít

1

0,65

0,65

0,65

0,65

0,65

0,65

0

0

0

0

1.2

Tinh dầu sả

lít

1

5,5

5,5

5,5

5,5

5,5

5,5

0

0

0

0

1.3

Tinh dầu chanh

lít

1

5,5

5,5

5,5

5,5

5,5

5,5













1.4

Cây dầu giun

kg

50

0,3

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

0

0

0

0

1.5

Piperin

kg

1

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

0

0

0

0

1.6

Hoa cúc

kg

30

0,25

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

0

0

0

0

1.7

Đỗ mai

kg

30

0,25

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

0

0

0

0

1.8

Bạch đồng nữ

kg

20

0,25

5,0

5,0

5,0

5,0

5,0

0

0

0

0

1.9

Tinh dầu đinh hương

lít

1

5,5

5,5

5,5

5,5

5,5

5,5

0

0

0

0

1.10

Tinh dầu quế

lít

1

4,5

4,5

4,5

4,5

4,5

4,5

0

0

0

0

1.11

Tinh dầu cỏ xạ hương

lít

1

6,5

6,5

6,5

6,5

6,5

6,5

0

0

0

0

2

Hóa chất, môi trường nuôi cấy




 

 




























2.1

MTNC Agar agar bacto

kg

2

5

10,0

10,0

10,0

5,0

5,0

5,0

5,0

0

0

2.2

MTNC Azide dextrose broth

kg

2

4,4

8,8

8,8

8,8

4,4

4,4

4,4

4,4

0

0

2.3

MTNC Baird Parker agar 

kg

2

5,2

10,4

10,4

10,4

5,2

5,2

5,2

5,2

0

0

2.4

MTNC Bile salt

kg

0,1

24

2,4

2,4

2,4

1,2

1,2

1,2

1,2

0

0

2.5

MTNC Blood agar base 

kg

2

5,5

11,0

11,0

11,0

5,5

5,5

5,5

5,5

0

0

2.6

MTNC Casein acid hdrolysate 

kg

2

5,3

10,6

10,6

10,6

5,3

5,3

5,3

5,3

0

0

2.7

MTNC Yeast extract

kg

5

3,6

18,0

18,0

18,0

9,0

9,0

9,0

9,0

0

0

2.8

Giá thể nuôi cấy nấm

kg

300

0,05

15,0

15,0

15,0

7,5

7,5

7,5

7,5

0

0

2.9

Peptone

kg

10

0,31

3,1

3,1

3,1

1,55

1,55

1,55

1,55

0

0

2.10

Glucose

kg

10

0,15

1,5

1,5

1,5

0,75

0,75

0,75

0,75

0

0

2.11

MgSO4

kg

10

0,19

1,9

1,9

1,9

0,95

0,95

0,95

0,95

0

0

2.12

KNO3

kg

7

0,12

0,84

0,84

0,84

0,42

0,42

0,42

0,42

0

0

2.13

NaCl

kg

5

0,07

0,35

0,35

0,35

0,175

0,175

0,175

0,175

0

0

2.14

yeast extract

kg

10

0,36

3,6

3,6

3,6

1,8

1,8

1,8

1,8

0

0

2.15

Nước cất

lít

50

0,06

3,0

3,0

3,0

1,5

1,5

1,5

1,5

0

0

3

Các hóa chất




 

 




























3.1

Axeton

lít

25

0,35

8,75

8,75

8,75

4,375

4,375

4,375

4,375

0

0

3.2

Butanol

lít

30

0,37

11,1

11,1

11,1

5,55

5,55

5,55

5,55

0

0

3.3

Ethanol

lít

30

0,28

8,4

8,4

8,4

4,2

4,2

4,2

4,2

0

0

3.4

n-hexan

lít

30

0,55

16,5

16,5

16,5

8,25

8,25

8,25

8,25

0

0

3.5

Propanol

lít

30

0,35

10,5

10,5

10,5

5,25

5,25

5,25

5,25

0

0

3.6

Hydro peroxide

lít

20

0,29

5,8

5,8

5,8

2,9

2,9

2,9

2,9

0

0

3.7

Potassium hydroxide

kg

10

0,18

1,8

1,8

1,8

0,9

0,9

0,9

0,9

0

0

3.8

Acid citric

kg

10

0,27

2,7

2,7

2,7

1,35

1,35

1,35

1,35

0

0

3.9

Sodium benzoate

kg

10

0,26

2,6

2,6

2,6

1,3

1,3

1,3

1,3

0

0

3.10

Sodium hydroxide

kg

10

0,14

1,4

1,4

1,4

0,7

0,7

0,7

0,7

0

0

3.11

Methanol

lít

10

0,29

2,9

2,9

2,9

1,45

1,45

1,45

1,45

0

0

3.12

Titanium dioxide

kg

10

0,35

3,5

3,5

3,5

1,75

1,75

1,75

1,75

0

0

3.13

Poly aluminium chloride

kg

10

0,55

5,5

5,5

5,5

2,75

2,75

2,75

2,75

0

0

3.14

Các chế phẩm sinh học trên thị trường










12,0

12,0

12,0

12,0

12,0

0

0

0

0

3.15

Một số thuốc diệt bọ cánh cứng trên thị trường










8,0

8,0

8,0

8,0

8,0

0

0

0

0

4

Vật liệu để xây dựng mô hình nuôi bọ đậu đen, thử dẫn dụ ánh sáng





































4.1

Kính thủy tinh hữu cơ

m2

10

1,0

10,0

10,0

10,0

5,0

5,0

5,0

5,0

0

0

4.2

Khung nhôm

m

20

0,15

3,0

3,0

3,0

1,5

1,5

1,5

1,5

0

0

4.3

Ốc, vít

kg

0,5

0,2

0,1

0,1

0,1

0,05

0,05

0,05

0,05

0

0

4.4

Bóng đèn

cái

10

0,01

0,1

0,1

0,1

0,05

0,05

0,05

0,05

0

0

4.5

Dây điện

m

50

0,01

0,5

0,5

0,5

0,25

0,25

0,25

0,25

0

0

4.6

Phích cắm

cái

6

0,02

0,12

0,12

0,12

0,06

0,06

0,06

0,06

0

0

4.7

Ổ cắm

cái

2

0,13

0,26

0,26

0,26

0,13

0,13

0,13

0,13

0

0

4.8

Quạt thông gió

cái

5

0,4

2,0

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

0

0

4.9

Đường ống dẫn nước

m

40

0,05

2,0

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

0

0

4.10

Van khóa các loại

cái

10

0,1

1,0

1,0

1,0

0,5

0,5

0,5

0,5

0

0

4.12

Bộ đèn neon các loại

bộ

15

0,52

7,8

7,8

7,8

3,9

3,9

3,9

3,9

0

0

5

Vật liệu bao gói




 

 




























5.1

Can nhựa

cái

10

0,1

1,0

1,0

1,0

0,5

0,5

0,5

0,5

0

0

5.2

Giấy đề can (in nhãn)

tờ

100

0,006

0,6

0,6

0,6

0,3

0,3

0,3

0,3

0

0

5.3

Hướng dẫn sử dụng (in màu)

tờ

100

0,04

4,0

4,0

4,0

2,0

2,0

2,0

2,0

0

0

5.4

Găng tay

hộp

50

0,03

1,5

1,5

1,5

0,75

0,75

0,75

0,75

0

0

5.5

Khẩu trang

hộp

20

0,08

1,6

1,6

1,6

0,8

0,8

0,8

0,8

0

0

5.6

Chụp đầu

chiếc

100

0,02

2,0

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

0

0

5.7

Túi nilon

kg

10

0,16

1,6

1,6

1,6

0,8

0,8

0,8

0,8

0

0

5.8

Túi thiếc

kg

3,0

0,3

0,9

0,9

0,9

0,45

0,45

0,45

0,45

0

0

5.9

Hộp nhựa

chiếc

50

0,03

1,5

1,5

1,5

0,75

0,75

0,75

0,75

0

0

5.10

Xô nhựa

chiếc

10

0,06

0,6

0,6

0,6

0,3

0,3

0,3

0,3

0

0

5.11

Bình phun

cái

10

2

20,0

20,0

20,0

10,0

10,0

10,0

10,0

0

0

6

Năng lượng





































6.1

Điện

kw/h

1000

0,003

3,0

3,0

3,0

1,5

1,5

1,5

1,5

0

0

6.2

Nước

m3

500

0,005

2,5

2,5

2,5

1,25

1,25

1,25

1,25

0

0

Tổng cộng:

334,47

334,47

334,47

209,66

209,66

124,81

124,81

0

0

Каталог: qlk
qlk -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
qlk -> Tiến sỹ Mai Khắc Thành
qlk -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là luận văn được nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực, đáng tin cậy và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào kác
qlk -> LỜi cam đoan
qlk -> Ngày Quốc khánh Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
qlk -> 1. Cơ sở khoa học, ý nghĩa thực tiễn của đề tài
qlk -> TRƯỜng sư phạM ĐÀ NẴng thông tin kết quả nghiên cứU ĐỀ TÀi luận văn thạc sỹ
qlk -> TÊN ĐỀ TÀI “ nghiên cứu cơ SỞ khoa học và thực tiễN ĐỂ XÂy dựng các quy trình phân tích các nhóm nguyên tố urani, thori và ĐẤt hiếm trong đẤT, ĐÁ, NƯỚc trên hệ thiết bị icp-ms agilent 7700x”

tải về 1.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương