Giải trình các khoản chi (Triệu đồng)
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông):
TT
|
Nội dung lao động
Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh
|
Tæng sè
|
Nguån vèn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba*
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Xây dựng tổng quan tình hình nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề bài được duyệt
|
1.1
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng thuyết minh
|
1.2
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Điều tra thực địa, xác định một số đặc điểm sinh học và thiên địch của bọ đậu đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Điều tra xác định điều kiện sinh sống và sự phân bố của bọ đậu đen tại Sư đoàn 302 và một số khu vực khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
2.1
|
21,0
|
21,0
|
21,0
|
21,0
|
21,0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
b. Điều tra, xác định nguyên nhân biến động, phát sinh của bọ đậu đen (môi trường, khí hậu, nguồn thức ăn...).
|
2.2
|
26,0
|
26,0
|
26,0
|
26,0
|
26,0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
c. Điều tra thực địa để xác định các loại thiên địch của bọ đậu đen (chú trọng các loại nấm ký sinh côn trùng, sinh vật ăn mồi...).
|
2.3
|
23,0
|
23,0
|
23,0
|
23,0
|
23,0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
d. Thu mẫu về nhân nuôi bọ đậu đen để kết hợp xác định vòng đời và lấy nguồn bọ đậu đen để thử nghiệm làm cơ sở phòng trừ.
|
2.4
|
27,0
|
27,0
|
27,0
|
27,0
|
27,0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Tiến hành thử nghiệm và đánh giá hiệu quả của các biện pháp, chế phẩm, thuốc, chú trọng đến biện pháp sinh học an toàn để phòng trừ bọ đậu đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khảo sát, đánh giá hiệu quả phòng trừ bọ đậu đen của các biện pháp (biện pháp cơ học, biện pháp dẫn dụ bằng tính ưa sáng...).
|
3.1
|
25,0
|
25,0
|
25,0
|
25,0
|
25,0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Khảo sát, đánh giá hiệu quả phòng trừ của một số chế phẩm sinh học đến bọ đậu đen như:
+ Chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng (chế phẩm Ometar, Biovip...),
+ Chế phẩm từ vi khuẩn (chế phẩm Bt...).
+ Chế phẩm trừ sâu bọ có nguồn gốc từ thực vật (chế phẩm thương mại từ hạt cây Neem...).
|
3.2
|
22,0
20,0
19,0
|
22,0
20,0
19,0
|
22,0
20,0
19,0
|
22,0
20,0
19,0
|
22,0
20,0
19,0
|
0
0
0
|
0
0
0
|
|
|
|
|
|
- Khảo sát, đánh giá hiệu quả phòng trừ của một số thuốc hóa học có độc tính thấp trên thị trường đến bọ đậu đen (Permecide 50 EC, Fendona 10 SC, Permethrin 50 EC...).
|
3.3
|
28,0
|
28,0
|
28,0
|
28,0
|
28,0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Nghiên cứu, sản xuất chế phẩm sinh học an toàn phòng trừ bọ đậu đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân lập, tuyển chọn các chủng nấm Beauveria bassiana, Metarhizium anisopliae... được lây nhiễm ký sinh từ bọ đậu đen để làm chủng giống sản xuất chế phẩm.
|
4.1
|
29,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
29,0
|
|
Nghiên cứu các điều kiện phù hợp để nuôi cấy tạo chế phẩm từ nấm ký sinh bọ đậu đen.
|
4.2
|
28,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
28,0
|
|
Nghiên cứu sản xuất và đánh giá hiệu quả phòng trừ của chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng.
|
4.3
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
0
|
0
|
29,0
|
29,0
|
|
|
|
|
|
Chế phẩm từ thực vật:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Bước đầu nghiên cứu, khảo sát hiệu quả phòng trừ bọ đậu đen của các dịch chiết được chiết xuất từ thực vật (dịch chiết từ hoa cúc, dịch chiết từ cây dầu giun, ...).
|
4.4
|
29,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
29,0
|
|
b. Nghiên cứu, phối liệu tạo chế phẩm phòng trừ bọ đậu đen từ các chất có hoạt tính sinh học và một số chất khác có sẵn trên thị trường.
|
4.5
|
27,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
27,0
|
|
c. Khảo nghiệm thăm dò hiệu quả phòng trừ bọ đậu đen của chế phẩm.
|
4.6
|
22,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
22,0
|
|
d. Đánh giá độ an toàn của chế phẩm.
|
4.7
|
28,0
|
28,0
|
28,0
|
0
|
0
|
28,0
|
28,0
|
|
|
|
|
5
|
Nghiên cứu, xây dựng biện pháp tổng hợp phòng trừ bọ đậu đen trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu, thử nghiệm kết hợp các biện pháp để phòng trừ bọ đậu đen trong phòng thí nghiệm.
|
5.1
|
23,0
|
23,0
|
23,0
|
0
|
0
|
23,0
|
23,0
|
|
|
|
|
|
Đề xuất biện pháp phòng trừ tổng hợp để phòng trừ bọ đậu đen cho tỉnh Đồng Nai.
|
5.2
|
15,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
15,0
|
6
|
Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm biện pháp phòng trừ tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến hành thử nghiệm mô hình phòng trừ bọ đậu đen tại nhà ở của bộ đội (từ 3-5 nhà, tổng diện tích 150-200 m2) và khu vực rừng thuộc Sư đoàn 302 có bọ đậu đen sinh sống (diện tích từ 500-1000 m2); triển khai phòng trừ bọ đậu đen cho từ 3-5 nhà dân (tổng diện tích từ 200-250 m2).
|
6.1
|
27,0
|
27,0
|
27,0
|
0
|
0
|
27,0
|
27,0
|
|
|
|
|
7
|
Viết Báo cáo tổng kết, nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu
|
7.1
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
0
|
0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài
|
7.2
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
0
|
0
|
12,0
|
12,0
|
|
|
|
|
|
Tæng céng:
|
|
486,5
|
336,5
|
336,5
|
214,5
|
214,5
|
122,0
|
122,0
|
0
|
0
|
0
|
150,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |