Param Book CatID



trang9/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15

5564/ 526. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN PHƯỢNG VŨ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 鳳 羽 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 54 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/95
Thần tích 3 xã thuộc tổng Phượng Vũ, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Phù Bật 扶 弼: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Cố Vũ Uy Đại Vương 忠 固 武 威 大 王 thời Hán.
2. Xã Trình Viên 呈 園: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần đời Lê: Cao Minh Châu 高 明 珠 và Cao Minh Lang 高 明 郎.
3. Xã Phú Túc 富 足: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Hùng: Liêm Tịnh Nẫm Trứ... Đại Vương 廉 靖 稔 著... 大 王; Vĩnh Phúc Quảng Phân... Đại Vương 永 福 廣 分... 大 王; Uy Linh Đại Tướng... Đại Vương 威 靈 大

... 大 王 và Bùi Đô Kiều Mộc Đại Vương 裴 都 橋 木... 大 王.


5564/ 526

5664


5330/ 292. NINH BÌNH TNH NHO QUAN PH GIA VIN HUYN LÊ XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 寧 平 省 儒 關 府 嘉 遠 縣 黎

總 各 社 神 敕


- 1 bản viết, 90 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/11
Thần sắc 1 giáp, 4 thôn, 4 xã thuộc tổng Lê Xá, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng 上 , xã Lê Xá

: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (2 đạo).


* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Cao Lạng Sơn Lĩnh... Đại Vương 高 諒 山 嶺...大 王.
2. Thôn Trung 中 và thôn Hạ 下 , xã Lê Xá: 10 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang... Đại Vương 三 江... 大 王, Hưng Phúc Hành Thiện Cư Sĩ 興 福 行 善 居 士.
3. Thôn Tiên Tân 仙 津 , xã Lê Xá: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo) và Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Cao Minh Linh Đô Thái Giám Đại Vương 高 明 靈 都 太 監 大 王.
4. Giáp Trung Hậu 中 厚 , xã Lê Xá: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Hoàng Hựu... Đại Vương 皇 佑... 大 王.
5. Xã Đông Khê 東 溪: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đức Vua Vũ Chương Quốc Vương Lê Quý Công 德 * 武 彰 國 王 黎 貴 公 và Bạch Sam Trang Vương Hoàng Bà 白 衫 莊 娘 皇 婆.
6. Xã Trà đỉnh *: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Độc Cước... Đại Vương 獨 腳... 大 王; Uy Minh... Đại Vương 威 明... 大 王.
7. Xã Ngọc Động 玉 洞: 94 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Lương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (5 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明... 大 王; Nguyệt Hoa... Công Chúa 月 花... 公 主.
8. Xã Sinh Dược 生 藥: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Chàng Ngọ Anh Linh Đại Vương 撞 午 英 靈... 大 王.
5330/ 292

3813


5743/ 705. LÃNG ĐNG THƯỢNG XÃ THN TÍCH 郎 洞 上 社 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 30 x 16, chữ Hán.
AE.B2/17
Thần tích 1 thôn 3 xã, thuộc tổng Kim Thạch 金 石 , huyện Lôi Dương 雷 陽 , tỉnh Thanh Hóa 清 化.
1. Xã Lãng Động 朗 洞: 10 tr., sao năm Bảo Đại (1930), gồm sự tích Cung Từ Lê Hoàng Thái Hậu Quốc Mẫu 恭 慈 黎 皇 太 后 國 母 , người xã Quần Đội, huyện Lôi Dương, vợ của Khai Quốc Công Thần Trần Vận, thời Lê sơ, và Cao Minh Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 高 鳴 上 等 福 神 大 王, từng âm phù Lê Thánh Tông đánh giặc.
2. Thôn Lục Non 錄 。: 12 tr., sao năm Bảo Đại 6 (1431), về Hiển Công 顯 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Cao Sơn... Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 當 境 城 隍 高 山... 上 等 福 神 大 王), người Bắc Quốc.
3. Xã Đại Náo 大 撓: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Uy Công 威 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng Già Lam Linh Thông Hiển Ứng Đại Vương 本 境 城 隍 迦 藍 靈 通 顯 應 大 王), công thần thời Lý Thái Tông.
* Có 10 đạo sắc ban cho thần từ năm Cảnh Trị 8 (1670), đến năm Cảnh Hưng 44 (1738).
4. Xã Quả Thịnh 果 盛: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Già Lam 迦 藍 (Đương Cảnh Thành Hoàng Già Lam... Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 當 境 城 隍 迦 藍... 上 等 福 神 大 王 từng âm phù Lê Thái Tông đánh giặc.
5743/ 705

4907


5777/ 739. NAM ĐÌNH TNH V BN HUYN TRÌNH XUYÊN THƯỢNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 程 川 上 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 58 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/33
Thần tích 2 xã thuộc tổng Trình Xuyên Thượng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
1. Xã Dương Lai 陽 來: 40 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Nguyễn Cảm 阮 感 (Cảm Ứng Uy Linh Đại Vương 感 應 威 靈 大 王); Nguyễn Ứng 阮 應 (Ứng Diên Linh Thính Đại Vương 應 筳 靈 聽 大 王); và sự tích Cao Lỗ 高 魯 (Cao Lỗ Tôn Thần 高 魯 尊 神) triều An Dương Vương; Cao Ngũ Lang 高

郎 (Đại Thần Lôi Hứa Cư Sĩ... Đại Vương 大 神 雷 許 居 士... 大 王) triều Trưng Vương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.


2. Xã Trình Xuyên 程 川: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Câu Mang Đại Vương 勾 茫 大 王 triều Hùng.
5777/ 739

2602


5194/ 156. HÀ NAM TNH THANH LIÊM HUYN M TRƯỜNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 南 省 青 廉 縣 米 場 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 115 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/24
Thần sắc 2 thôn và 3 xã thuộc tổng Mễ Trường, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Văn Lâm 文 林: 43 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Ông Văn Tổ... Đại Vương 高 翁 文 祖...大 王; Từ Bà Văn Huệ... Hoàng Hậu 慈 婆 文 惠...皇 后; Phương Dung Công Chúa 芳 容 公 主.
2. Xã Bằng Khê 憑 溪: 26 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Hoằng Nghị Sứ Thần... Đại Vương 弘 毅 使 神...大 王; Cao Bà Văn Tổ... Công Chúa 高 婆 文 祖...公 主.
3. Thôn Trại 寨, xã Ngọc Trì 玉 池: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
4. Xã Triệu Xá

: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).


* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王; Long Thần... Đại Vương 龍 神...大 王; Minh Châu... Đại Vương 明 珠...大 王.
5. Thôn Lương 梁 , xã Bích Trì 碧 池: 18 tr., phong cấp vầócc năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
5194/ 156

7720


5956/ 918. THÁI BÌNH TNH THÁI NINH PH THANH QUAN HUYN ĐNG HI TNG CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 太 寧 府 青 關 縣 同 海 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 31 x 22, chữ Hán.
AE.A5/38
Thần tích 4 xã, thuộc tổng Đồng Hải, huyện Thanh Quan, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Lương Đống 樑 棟: 3 tr., gồm sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王: họ Cao 高, húy là Hiển 顯 , người Bắc Quốc; sự tích Thông Minh Nhân Thánh... Phúc Thần 聰 明 仁 聖... 福 神: họ Đông 東 , húy là Lương 良 , đại Tướng Quân thời Tiền Lê; sự tích Cương Minh... Phúc Thần 剛 明...福 神: họ Đào 桃 (?), húy là Hộ 戶 , Đại tướng quân thời Tiền Lê; sự tích Minh Triết... Phúc Thần 明 哲... 福 神: họ Cao 高 , húy Phát 發; và sự tích Thái Giám Tôn Thần 太 監 尊 神: họ Chân 真 , húy Kim 金 , Quan Thái giám triều Lê.
2. Xã Văn Ông 文 翁: 40 tr., gồm sự tích Thông Linh Hiển Ứng Đại Vương 通 靈 顯 應 大 王: họ Phạm 范 , húy Hổ 虎 , tự Phòng Át 防 遏 , một trong 12 sứ quân thời Ngô Vương; và sự tích Sùng Công

公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) thời Hùng Duệ Vương.


3. Xã Tế Quan 細 關: 3 tr., về sự tích Lục Lang Đại Vương 陸 郎 大 王, con thứ của Trần Nghệ Tông, triều Trần.
4. Xã An Trực 安 直: 14 tr., gồm sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); và sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王: họ Cao 高 , tên Hiển 顯 , người Bảo Sơn, quận Quảng Nam, nước Đại Tống, có nhiều công lao, khi mất, vua Tống ban thần hiệu, bắt các nước chư hầu xây miếu thờ. Có bài văn bia và bài minh, đề năm Hồng Thuận 2 (1510), do Lê Tung soạn.
5956/ 918

2603


5613/ 575. HÀ NAM TNH THANH LIÊM HUYN M TRƯỜNG TNG VĂN LÂM XÃ THN TÍCH 河 南 省 青 廉 縣 米 場 總 文 林 社 神 蹟
- 1 bản viết, 26 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán và Nôm.
AE.A13/33
Thần tích xã Văn Lâm, tổng Mễ Trường, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, gồm sự tích Cao Phúc高 福 (Cao Ông Văn Phúc Đại Vương 高 翁 文 福 大王); Từ Thị Lang 慈 氏 郎 (Từ Bà Văn Lang Công Chúa 慈 婆 文 郎 公 主 ) và Nhị Vị Thủy Tế Long Vương 二 位 水 濟 龍 王.
* Có hai bài văn Nôm ca ngợi linh tích.
5613/ 575

2516


5179/ 141. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN TIÊN XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 維 先 縣先

總 各 社 神 敕


- 1 bản viết, 97 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/9
Thần sắc 3 thôn và 5 xã thuộc tổng Tiên Xá, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Kim Lũ 金 縷: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Cao Quan.. Đại Vương 高 冠...大 王; Chàng Đại Thiên Minh... Đại Vương 撞 大 天 明...大 王; Lỗ Địa Đài Vương... Đại Vương 魯 地 檯 王...大 王; Phương Dung... Công Chúa 芳 容 公 主.
2. Xã Lục Nộn 錄 嫩: 29 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (4 đạo).
* Phong cho Đông Bảng.. Đại Vương 東 榜...大 王; Lã Đông An... Đại Vương 呂 東 安...大 王; Hiển Cung Hồng Nương... Công Chúa 顯 宮 紅 娘...公 主; Chân Tiên Công Chúa 真 仙 公 主; Thủy Tiên... Công Chúa 水 晶...公 主.
3. Xã Yên Bảo 安 保: 27 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Phương Phi.. Hoàng Thái Hậu 芳 菲...皇 后; Phương Dung Công Chúa 芳 容 公 主.
4. Thôn Trung 忠 , xã Tiên Xá 先

: 14 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Phạm Tiên Sinh... Sùng Nhân Cư Sĩ... Đại Vương 范 先 生...

仁 居 士...大 王.


5. Thôn Xa Lao 車 牢 , xã Tiên Xá: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Trấn Quốc... Đại Vương 鎮 國...大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王.
6. Xã Yên Ngoại 安 外: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Hồng Nương... Công Chúa 紅 娘...公 主.
7. Xã Yên Nội 安 內: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Hồng Nương... Công Chúa 紅 娘...公 主.
8. Thôn Ngô Thượng 吳 上 , xã Ngô Xá 吳

: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).


* Phong cho Không Vị... Đại Vương 空 位...大 王; Không Hoàng... Đại Vương 空 隍... 大 王.
5179/ 141

2212


5530/ 492. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN DCH VNG TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 懷 德 府慈 廉 縣 驛 望 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 136 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/60
Thần tích 2 thôn, 5 xã thuộc tổng Dịch Vọng, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Dịch Vọng Tiền 驛 望 前: 46 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Quốc 高 國 (Cao Quốc Linh Cảm... Đại Vương 高 國 靈 感... 大 王) triều Lý; Lý Bảo Ninh 李 保 寧 (Thành Hoàng Đại Vương 城 隍 大 王 ); Lý Hoàng Hậu Trinh Khiết... Công Chúa 李 皇 后 貞 潔... 公 主 triều Lý; Dũng Vũ... Hoàng Đế Đại Vương 勇 武... 皇 帝 大 王, Châu Ban 洲 班 (Châu Lý Đông Cung... Đại Vương 洲 哩 東 宮... 大 王) triều Đinh, và Lê Nghĩa (Lê Đại Điên Giác Hoàng Thiền Sư Đại Vương 黎 大 顛 覺 皇 禪 師 大 王 ).
2. Xã Hạ Yên Quyết 下 安 決: 12 tr., sao năm 1778, gồm sự tích Diêm La Đại Vương 閻 羅 大 王; Hoàng Hậu Phu Nhân 皇 后 夫 人 triều Trần, Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ); Mộc Đức Tinh Quân Đại Vương 木 德 星 君 大 王 , và Nguyễn Chàng 阮 撞 (Nguyễn Chàng Hiển Linh Đại Tướng Quân 阮 撞 顯 靈 大

軍 ) triều Lê.


3. Xã Nghĩa Đô 義 都: 24 tr., gồm sự tích 3 vị thần đời Lê, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Trần Bích 陳 辟 (Đương Cảnh Thành Hoàng Ngũ Lục Bích Hiển Ứng... Đại Vương 當 境 城 隍 五 六 辟 顯 應... 大 王); Trần Hồng Nương 陳 紅 娘 (Tả Hoàng Hậu Đoan Trang... Công Chúa 左 皇 后 端 莊... 公 主 ); Trần Quế Nương 陳 桂 娘 (Hữu Phu Nhân Ý Thiện... Công Chúa 右 夫 人 懿 善... 公 主 ); và sự tích 2 vị thần đời Lý: Vũ Phục 武 伏 (Hiển Thánh Uy Linh Phúc Thần 顯 聖 威 靈 福 神 ), Nguyễn Bông 阮 芃.
4. Xã Đoài Môn 兌 門: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trần Đổ 陳 賭 (Đương Cảnh Thành Hoàng Phò Mã Đại Tướng Quân... Đại Vương 當 境 城 隍 扶 馬 大

軍... 大 王) triều Lý.


5. Thôn Thượng 上 và thôn Hạ 下 , xã Trung Kính 忠 敬: 24 tr., gồm sự tích Hùng Non 雄 嫩 (Quốc Vương Đại Thần 國 王 大 神 ) triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1557; và Thiệu Nghĩa Hoằng Ân Đại Vương 紹 義 弘 恩 大 王.
6. Xã Dịch Vọng Trung 驛 望 中: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý; và Chu Lý Đại Vương 朱 里 大 王.
5530/ 492

4093


5745/ 707. LNG SƠN TNH VĂN UYÊN CHÂU, UYÊN CT TNG CÁC XÃ THN TÍCH 諒 山 省 文 淵 州 淵 汨 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 17 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A17/2
Thần tích 3 xã, thuộc tổng Uyên Cốt, Châu Văn Uyên, tỉnh Lạng Sơn.
1. Xã Uyên Cốt 淵 汨: 4 tr., về sự tích Cao Quý Minh Đại Vương 高 貴 明 大 王.
2. Xã Điền Phong: 5 tr., về sự tích Cao Quý Minh Đại Vương 高 貴 明 大 王.
3. Xã Bảo Lâm: 5 tr., về sự tích Cao Quý Minh Đại Vương 高 貴 明 大 王
5745/ 707

4094


5746/ 708. LNG SƠN TNH VĂN UYÊN CHÂU, VĨNH DT TNG CHÂU QUYN XÃ NHÂN LÝ TNG THÁM XUÂN XÃ THN TÍCH 諒 山 省 文 淵 州 永 逸 總 朱 卷 社 仁 里 總 探 春 社 神 蹟
- 1 bản viết, 119 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A17/3
Gồm 2 bản Thần tích:
1. Thần tích xã Châu Quyển, thuộc tổng Vĩnh Dật, Châu Văn Uyên, tỉnh Lạng Sơn: 7 tr., gồm sự tích Đinh Văn Trắc 丁 文 側 , Đinh Tiên Hoàng 丁 先 皇; và sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
2. Thần tích xã Thám Xuân 探 春 , thuộc tổng Nhân Lý, Châu Văn Uyên, tỉnh Lạng Sơn: 6 tr., về sự tích Cao Quý Minh Đại Vương 高 貴 明 大 王.
5746/ 708

476


5094/ 56. BC NINH TNH VÕ GIÀNG HUYN CÁC XÃ THN SC 北 寧 省 武 江 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 282 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 33.
Thần sắc 1 xã thuộc tổng Châm Khê 針 溪; 1 thôn và 2 xã thuộc tổng Quế Tân 桂 津; 1 thôn và 2 xã thuộc tổng Quảng Lãm 廣覽; 1 thôn và 2 xã thuộc tổng Đỗ Xá 杜

; 1 thôn và 3 xã thuộc tổng Khắc Niệm 克 念; cùng 5 xã không ghi rõ thuộc tổng nào, huyện Võ Giàng, tỉnh Bắc Ninh.


Tổng Châm Khê:
1. Xã Hữu Chấp 有 執: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Khước Địch 三 江 卻 敵, Quý Minh Phúc Thần 貴 明 福 神, Đô Thống Phù Quốc 都 統 扶 國, Giáp Ngọ Tán Trị 甲 午 贊 治, Nam Nhữ 南 汝 , Nam Hải... Đại Vương 南 海...大 王.
Tổng Quế Tân:
1. Xã Đông Viên 東 園: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Cao Sơn.... Đại Vương 三 江 高 山...大 王.
2. Thôn Trung 中, xã Đông Viên: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王, Đại Hải Long Vương... Hoàng Thái Hậu 大 海 龍 王... 皇 后.
3. Xã Lê Độ 黎 度: 8 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Hưng Phúc... Đóng Vinh Đại Vương 興 福...棟 大 王.
Tổng Quảng Lãm:
1. Xã Quảng Lãm 廣 覽: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Cảm Phổ Hóa... Đại Vương 靈 感 普 化...大 王; Thành Hoàng Viêm Dung... Công Chúa 城 皇 圓 容...公 主.
2. Xã Hán Đà 漢 沱: 28 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Chính Hòa (1 đạo); Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đặc Tiến Kim Tử Vinh Lộc Đại Phu... Đại Vương 特 進 金 紫 榮 祿 大 夫...大 王.
3. Thôn Thị 市, xã Quảng Lãm: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng... Thiên Quan Lỗ Quốc Đại Vương 當 境 城 隍...天 官 魯 國 大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng.... Thiên Quan Minh Đức Đại Vương 當 境 城 隍...天 官 明 德 大 王.
Tổng Đỗ Xá:
1. Thôn Đồng Phao 同 拋, xã Đại Tráng 大: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo), Gia Long (1 đạo).
* Phong cho Thánh Tổ Đại Pháp Thiền Sư Trúc Lâm Đại Tôn Giả 聖 祖 大 法 禪 師 竹 林 大 尊 者.
2. Xã Thị Cầu 市 球: 14 tr., phong cấp vào năm Bảo Hưng (5 đạo).
* Phong cho Cao Sơn 高 山, Tam Giang 三 江, Quý Minh.... Đại Vương 貴 明...大 王.
3. Xã Ỷ Na 倚 那: 46 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (8 đạo), Cảnh Thịnh (4 đạo).
* Phong cho Tam Giới Hộ Quốc 三 界 謢 國, Hắc Quang Quý Minh 黑 光 貴 明, Phổ Chúng Uy Đức 普 眾 威 德 , Linh Thần Già Lam 靈 神 伽 藍, Thượng Liệu Trí Dũng... Đại Vương 上 料 智 勇...大 王.
Tổng Khắc Niêm:
1. Thôn Đông 東, thôn Đoài兌 , xã Khắc Niệm Hạ 克 念 下: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Nguyễn Lôi Công Đống Bạc Đại Vương 當 境 城 隍 阮 雷 公 凍 泊 大 王.
2. Xã Vân Khám 雲 龕: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong Lũy Nam Đế Đại Vương 壘 南 帝 大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Khổng Thánh Thánh Hoàng Hậu Đại Vương 當 境 城 隍孔 聖 皇 后 大 王.
3. Xã Hiên Ngang 軒 昂: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Uy Long Đại Vương 威 龍 大 王.
4. Xã Bồ Sơn 蒲 山: 8 tr., phong cấp vào năm Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Khuông Quốc 匡 國, Tá Thánh 佐 聖 , Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王.
5 xã sau đây không ghi tổng:
1. Xã Xuân Ái 春 靄: 16 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang 三 江; Quý Minh 貴 明, Lỗi Hoàng... Đại Vương 磊 黃...大 王
2. Xã Khúc Toại 曲 遂: 26 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (12 đạo), Quang Trung (3 đạo).
Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王, Trung Huệ Uy Linh... Đại Vương 忠 惠 靈...大 王; Đống Vinh Nhị Vị.... Đại Vương 棟 榮 二 位...大 王.
3. Xã Đào Xá

: 16 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Tam Giang Khước Địch... Đại Vương 三 江 卻 敵...大 王.
4. Xã Quả Cảm 果 感: 12 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Tam Giang Thiện Huệ... Đại Vương 三 江 善 惠...大 王; Yêu Tinh Hoàng Thái Hậu 妖 精 皇 太 后, Nương Tử Gia Phương... Phu Nhân 娘 子 嘉 芳...夫 人.
5. Xã Viêm Xá

: 18 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Giáp Ngọ Hiển ứng 甲 午 顯 應 , Tam Giang Linh ứng 三 江 靈 應 , Ngũ Vị Bảo Hựu 五 位 保 佑 , Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子...大 王.
5094/ 56

6110


5857/ 819. PHÚ TH TNH LÂM THAO PH SƠN VI HUYN XUÂN LŨNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 臨 洮 府 山

縣 春 隴 總 各 社 神 蹟


- 1 bản viết, 119 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/31
Thần tích 4 xã thuộc tổng Xuân Lũng, huyện Sơn Vi, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Tiên Cương 僊 崗: 76 tr., gồm 2 bản Ngọc Phả, 1 bản viết về sự tích 14 đời vua Hùng, từ Hùng Hiền Vương 雄 賢 王 đến Hùng Tạo Vương 雄 造 王 , 1 bản viết về Cao Sơn 高 山, trong đó đề cập đến 15 đời vua Hùng, từ Hùng Hiền Vương, đến Hùng Nghị Vương 雄 毅 王.
2. Xã Hy Cương 羲 崗: 48 tr., do Nguyễn Cố soạn năm 1472, về Ngọc Phả 18 đời vua Hùng, từ Hùng Hiền Vương 雄 賢 王 đến Hùng Duệ Vương 雄 睿 王.
3. Xã Sơn Tường 山 墻: 1 tr., viết về sự tích Nguyễn Phục 阮 復 , Tiến sĩ thời Hồng Đức, phụng mệnh đốc thúc quân lương trong chiến dịch đánh Chiêm Thành, không may bị đắm thuyền chết. Về sau ông rất linh hiển, được dân thôn lập miếu thờ.
4. Xã Cẩm Thanh 錦 青: 4 tr., viết về sự tích Lân Hổ Đô Thống Đại Vương 麟 虎 都 統 大 王, công thần thời Trần.
5857/ 819

6136


5366/ 328. PHÚ TH TNH LÂM THAO PH SƠN VI HUYN PHÚ TH TNG CÁC XÃ THN SC 富 壽 省 臨 洮 府 山

縣 富 壽 總 各 社 神 敕


-1 bản viết, 8 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A9/17
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Phú Thọ, huyện Sơn Vi, phủ Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Trù Mật 稠 密: 4 tr., phong cấp vào các năm Khánh Đức (1 đạo), Dương Đức (1 đạo).
* Phong cho Quang Hiển Quốc Vương Vạn Đại... Đại Vương 光 顯 國 王 萬 代... 大 王.
2. Xã Yên Ninh Hạ 安 寧 下: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Sơn Bách, Bạch Sơn, Cao Sơn, Tam Thân, Lục Cung, Tứ Vị Đại Vương 山 百,白 山, 高 山,三 身,六 宮,四 位 大 王.
3. Xã Yên Ninh Thượng 安 寧 上 , xã Yên Ninh Hạ 安 寧 下 (gộp chung): 2 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Sơn Bách, Bạch Sơn, Cao Sơn, Tam Thân, Lục Cung, Tứ Vị Đại Vương 山 百,白 山, 山,三 身,六 宮,四 位 大 王.
5366/ 328

2708


5639/ 601. HI DƯƠNG TNH T KỲ HUYN CÁC TNG XÃ THÔN THN TÍCH 海 陽 省 四 岐 縣 各 總 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 176 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A6/25
Thần tích 3 thôn, 10 xã thuộc 4 tổng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
* Tổng Mặc Xá

:
1. Thôn Thượng 上 , xã Vạn Tải 萬 載: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Xuân Công 椿 公 (Bản Phủ Thành Hoàng... Đại Vương 本 府 城 隍... 大 王) thời Lê Tương Dực.


2. Thôn Trúc Văn 竹 文 , xã Vạn Tải 萬 載: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn 高 山 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王) và Quí Minh 貴 明 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
* Tổng Ngọc Lâm 玉 林:
1. Xã Nghi Khê 沂 溪: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Phúc Công 福 公 (Hộ Phúc Uy Đức Linh Ứng Đại Vương 護 福 威 德 靈 應 大 王) thời Lê Đại Hành.
2. Xã Ngọc Lâm 玉 林: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn Linh Không Đại Vương 高 山 靈 空 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
3. Thôn Đồng Bình 同 平 , xã La Xá

: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Bản Cảnh Thành Hoàng Chàng Nữu Nhị Đại Vương 本 境 城 隍 撞 杻 。 大 王, âm phù Lê Đại Hành đánh giặc; sự tích Linh Am 靈 庵 (Linh Am Hiển Ứng Đại Vương 靈 庵 顯 應 大 王), âm phù Lý Nhân Tông đánh Chiêm Thành; và sự tích Phạm Thọ Khảo 范 壽 考 , đỗ Tiến sĩ khoa Tân Mùi, niên hiệu Sùng Khang 6 (1571).


4. Xã La Xá

: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thành Hoàng Đôn Ngưng Chi Thần 城 隍 敦 凝 之 神 , phù giúp Trưng Nữ Vương đánh Tô Định; và sự tích Phạm Minh 范 明.


5. Xã Quảng Bí廣 秘: 10 tr., do Lê Tung soạn năm 1470, về sự tích Nguyễn Huân 阮 勛 (Nguyễn Huân Hiển Ứng Anh Linh Đại Vương 阮 勛 顯 應 英 靈 大 王) và Nguyễn Kính 阮 敬 (Nguyễn Kính Hiển Hựu Anh Linh Đại Vương 阮 敬 顯 佑 英 靈 大 王) thời Lê Thánh Tông.
* Tổng Phan Xá

1. Xã Thiết Tái 鐵 塞: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quang Công 光 公 (Hoàng Thái Tử... Đại Vương 皇 太 子... 大 王), 1 trong 8 Hoàng tử của Lý Thánh Tông.


2. Xã Bình Lãng 平 朗 , và xã Thái Lãng 泰 朗: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cung Công 恭 公 (Hướng Thiện Cư Sĩ Đại Vương 向 善 居 士 大 王), Hoằng Công 弘 公 (Thiên Bồng... Đại Vương 天 蓬... 大 王), và Quảng Công 廣 公 (Cương Nghị... Đại Vương 剛 毅... 大 王) thời Lý Nam Đế.
3. Thôn Đông Xá東 車 , xã Lũy Dương 纍 陽: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Triệu Nương 趙 娘 (Chi Dung Trinh Thục Hoàng Thái Hậu Công Chúa 芝 蓉 貞 淑 皇 太 后 公 主 ), âm phù Trần Nhân Tông đánh quân Nguyên.
* Tổng Mỹ Xá

:
1. Xã Liêu Xá

: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quảng Công 廣 公 (Thân Hưu Tích Khánh... Đại Vương 親 休 積 慶 公 主 ) thời Trần Thái Tông, được Khổng Lộ Thiền Sư 孔 路 禪 師 trụ trì chùa bản xã ban pháp thuật, đánh giặc Ai Lao (?)
2. Xã Ngọc Lặc 玉 勒: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Xích Công 赤 公 (Đức Uy... Đại Vương 德 威... 大 王) và Mỹ Công 美 公 (Diệu Vũ... Đại Vương 妙 武... 大 王) thời Lê Thái Tổ.
3. Xã Lạc Dục 樂 育: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vũ Thị Đức 武 氏 德 (Dục Đức Thánh Nương Công Chúa 毓 德 聖 娘 公 主 ) phò giúp Lê Thái Tổ đánh quân Minh.
5639/ 601

2708




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương