Param Book CatID



trang7/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   15

5771/ 733. NAM ĐNH TNH V BN HUYN ĐNG ĐI TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 同 隊 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 222 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/28
Thần tích 2 thôn, 2 xã thuộc tổng Đồng Đội, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
1. Xã Châu Bạc 珠 泊: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vũ Nghị 武 毅 (Đương Cảnh Thành Hoàng Vũ Nghị Đại Vương 當 境 城 隍 武 毅 大 王).
2. Thôn Thượng 上 , xã Trang Nghiêm 莊 嚴: 78 tr., gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Lê Dũng 黎 勇 (Dũng Mãnh Uy Linh Hiển Ứng Đại Vương 勇 猛 威 靈 顯 應 大 王), Lê Sĩ 黎 仕 (Thái Thượng Thượng Sĩ Đại Vương 綵 上 尚 仕 大 王) do Nguyễn Bính soạn năm 1735 (?); 3 vị Đại Vương triều Trưng Vương do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Đô Thống Đại Vương 都 統 大 王; Chiêu Hiển Đại Vương 昭 顯 大 王; Tam Lang Đại Vương 三 郎 大 王; 3 vị thần triều Hùng do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王; Hoàng Tử Câu Mang Đại Vương 皇 子 勾 茫 大 王; và sự tích Cao Lỗ 皋 魯 (Đại Than Đô Lỗ Thạch Thần Đại Vương 大灘 都 魯 石 神 大 王) thời An Dương Vương.
3. Thôn Hạ 下 , xã Trang Nghiêm: 56 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Trần: Trần Minh Phúc 陳 明 福 (Minh Phúc Đại Vương 明 福 大 王); Trần Hải 陳 海 (Minh Hải Đại Vương 明 海 大 王); 2 vị thần triều Đinh: Đinh Nga 丁 峨 (Nga Sơn Hiển Linh Đại Vương 峨 山 顯 應 大 王); Phạm Hạp 范 盍 (Linh Ứng Đại Vương 靈 應 大 王).
4. Xã Vân Cát 雲 葛: 66 tr., về sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主.
* Có bài văn chầu thần soạn bằng văn Nôm.
5771/ 733

4903


5773/ 735. NAM ĐNH TNH V BN HUYN LA XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 羅

總 各 社村 神 蹟


- 1 bản viết, 220 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/30
Thần tích 1 trang, 2 thôn, 3 xã thuộc tổng La Xá, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
1. Trang Đồng Văn 同 文: 74 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Trưng Vương do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Đào Đô 陶 都 (Đô Thống Đại Vương 都 統 大 王); Đào Hiển 陶 顯 (Chiêu Hiển Đại Vương 昭 顯 大 王); Đào Lang 陶 郎 (Tam Lang Đại Vương 三 郎 大 王); 1 vị thần triều Hùng: Trung Thành Đại Vương 忠 城 大 王; 2 vị thần triều Ngô: Đỗ Nghị 杜 毅 (Cương Nghị Phù Vận Đại Vương 岡 毅 扶 運 大 王); Đỗ Quản 杜 管 (An Tất... Tổng Quản Đại Vương 安 悉... 總 管 大 王); 1 vị thần đời An Dương Vương: Cao Lỗ 皋 魯 (Đại Than Đô Lỗ Thạch Thần Đại Vương 大 灘 都 魯 大 王); 2 vị thần thời Lý: Lê Dũng 黎 勇 (Dũng Mãnh Uy Linh... Đại Vương 勇 猛 威 靈... 大 王); Lê Sĩ 黎 仕 (Thái Thượng Thượng Sĩ Đại Vương 太 上 尚 仕 大 王); 2 vị thần triều Thục: Nguyễn Phổ Đàm 阮 普 潭 (Phổ Cứu Đàm Hóa Đại Vương 普 救 潭 化 大 王); Nguyễn Phổ Quảng 阮 普 廣 (Phổ Quảng Thông Đức Đại Vương 普 廣 通 德 大 王).
2. Thôn Hàn 韓: 26 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1735, gồm sự tích 2 vị đời Lý: Nguyễn Quảng 阮 廣 (Đức Bác Hóa Quảng... Thánh Vương 德 博 化 廣... 聖 王 ), Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王).
3. Thôn Hiển Môn Khánh 顯 門 慶: 34 tr., gồm sự tích 3 anh em nhà họ Trần, thời Tiền Lý: Thiên Nam Hoàng Đế Đống Vinh Đại Vương 天 南 皇 帝 棟 榮 大 王; Quốc Vương Diên Huống Đại Vương國 王 延 貺 大 王, Từ Thiện Cư Sĩ Đại Vương 慈 善 居 士 大 王; và 2 vị thần triều Hùng do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Đặng Từ Tường 鄧 慈 祥 (Từ Tường Hiển Thánh Đại Vương 慈 祥 顯 聖 大 王); Đặng Thổ Giai 鄧 土 佳 (Thổ Giai Hiển Hữu Đại Vương 土 佳 顯 佑 大 王).
4. Xã La Xá

: 39 tr., gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Nguyễn Trung 阮 忠 (Nội Tấu Đại Vương 內 奏 大 王); Nguyễn Thành 阮 誠 (Ngoại Tấu Đại Vương 外 奏 大 王); và sự tích 3 vị thần núi Tản viên đời Hùng, do Nguyễn Hiền viết năm Vĩnh Gia 2 (?): Nguyễn Tùng 阮 松 (Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 ); Nguyễn Hiển 阮 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王); Nguyễn Sùng 阮

(Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); 1 vị thần đời Lý: Linh Lang Cù Lộ Đại Vương 靈 。 。 露 大 王.
5. Xã Anh Sơn 英 山: 25 tr., gồm sự tích: Cao Hiển 皋 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王; Sơn Tiêu Độc Cước Chu Văn Minh Quỷ Hải Đại Thần Tướng 山 蕉 獨 腳 朱 文 明 鬼 海 大 神

, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.


6. Xã Nhân Núi 仁 。: 20 tr., về lệnh cho phép thờ các công thần đời Lê, thuộc tông nhất nhà Lê: Thái úy Vinh Quốc Công Lê Sao 黎 抄; Thái úy Sùng Quốc Công Lê Thọ Vực 黎 壽 域.
* Có bài văn bia ghi công lao của Lê Sảo phò giúp Lê Thái Tổ do Nguyễn Bá Cẩn soạn năm 1461.
5773/ 735

4907


5777/ 739. NAM ĐÌNH TNH V BN HUYN TRÌNH XUYÊN THƯỢNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 程 川 上 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 58 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/33
Thần tích 2 xã thuộc tổng Trình Xuyên Thượng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
1. Xã Dương Lai 陽 來: 40 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Nguyễn Cảm 阮 感 (Cảm Ứng Uy Linh Đại Vương 感 應 威 靈 大 王); Nguyễn Ứng 阮 應 (Ứng Diên Linh Thính Đại Vương 應 筳 靈 聽 大 王); và sự tích Cao Lỗ 高 魯 (Cao Lỗ Tôn Thần 高 魯 尊 神) triều An Dương Vương; Cao Ngũ Lang 高

郎 (Đại Thần Lôi Hứa Cư Sĩ... Đại Vương 大 神 雷 許 居 士... 大 王) triều Trưng Vương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.


2. Xã Trình Xuyên 程 川: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Câu Mang Đại Vương 勾 茫 大 王 triều Hùng.
5777/ 739

6977


5918/ 880. SƠN TÂY TNH YÊN SƠN HUYN HOÀNG XÁ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 山 西 省 安 山 縣 黃

總 各 社神 蹟
- 1 bản viết, 55 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.


AE.A10/22
Thần tích 2 trại, 3 xã thuộc tổng Hoàng Xá, huyện Yên Sơn, tỉnh Sơn Tây.
1. Xã Phượng Cách 鳳 格: 33 tr., gồm sự tích Gia Thông Đại Vương 嘉 通 大 王; Á Nương Tôn Thần 亞 娘 尊 神; Lý Bí 李 賁 (Vạn Xuân Quốc Đế 萬 春 國 帝 ); Trương Á 張 亞 (Văn Xương Đế Quân 文 昌 帝 君 ).
2. Xã Yên Nội 安 內: 8 tr., gồm sự tích Nguyễn Hương Lang 阮 香 郎 (Minh Hòa Đại Vương 明 和 大 王; Cao Lỗ 皋 魯; Mỹ Nương 媚 娘 (Hoàng Môi Công Chúa 皇 媒 公 主 ); Nguyễn Đãng 阮 蕩 (Cương Chính Đại Vương 剛 正 大 王).
3. Trại Hoàng Xá

và trại Miêu Nha 苗 芽 , xã Hoàng Xá 黃

: 9 tr., gồm sự tích Trương Á 張 亞 (Tử Đồng Đế Quân 梓 。 帝 君 ); và Lữ Gia 呂 嘉 (Lữ Đại Vương 呂 大 王).
4. Xã Quảng Yên 廣 安: 4 tr., về sự tích 1 vị Trung Đẳng Thần 中 等 神.
5918/ 880

2336


5560/ 522. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN C HIN TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 常 信 府 上 福 縣古 賢 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/90
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Cổ Hiền, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Quần Hiền: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lê Lai Tế Thế... Thượng Đẳng Thần 黎 來 濟 世... 上 等 神 triều Lê.
2. Xã Nhân Hiền 仁 賢: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hoàng Hậu Bát Vị Lý A 皇 后 八 位 里 婀 triều Lý.
3. Xã Nhụê Giang 銳 江: 8 tr., Phạm Văn Tín soạn năm 1576, về sự tích Thượng Đẳng Kiểu Mang Thiên Thần 上 等 矯 忙 天 神.
4. Thôn Tam 三 , xã Thượng Đình 上 亭: 14 tr., gồm sự tích: Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Hùng; Hiển Ứng Bảo Hựu Đại Vương 顯 應 保 佑 大 王; Câu Mang Hoàng Đông... Công Chúa 勾 茫 皇 東... 公 主 và Cao Lỗ 皋 魯 (Thạch Thành Hoàng Đại Vương 石 城 隍 大 王) triều Hùng.
5560/ 522

3286


5213/ 175. HƯNG YÊN TNH KHOÁI CHÂU PH ĐÔNG AN HUYN CÁC XÃ THN SC 興 安 省 快 卅 府 東 安 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 124 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/2
Thần sắc 10 xã thuộc huyện Đông An, phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Tiểu Quan 小 關: 24 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (4 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo).
* Phong cho Ngũ Lang Viện Quân Đại Thần 五 郎 院 君 大 神; Thổ Mộc Đại Vương 土 木 大 王; ả Lã Đại Vương 婀 呂 大 王; Nàng Đê Đại Vương 娘 氐 大 王; Đỗ Quý Công Mẫn Thắng Đại Vương 杜 貴 公 敏 勝 大 王.
2. Xã Sài Thị 柴 市: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thánh Thông... Đại Vương 聖 通...大 王; Hiển Minh... Đại Vương 顯 明...大 王.
3. Xã Ninh Vũ 寧 武: 14 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Diệu Vận... Đại Vương 妙 運...大 王; Tả Hoàng Hậu Thiện Tiên.. Quốc Chủ Đại Vương 左 皇 后 善 仙...國 主 大 王; Hữu Hoàng Hậu Phi Nhân Nội Trạch... Hoàng Thái Hậu Tây Cung Đại Vương 右 皇 后 妃 人 內 澤...皇 太 后 大 王.
4. Xã Bình Kiều 平 橋: 38 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Diệu Vận Đại Vương 妙 運 大 王; Tả Hoàng Hậu Thiện Tiên... Quốc Chủ Đại Vương 左 皇 后 善 仙...國 主 大 王; Hữu Hoàng Hậu Phi Nhân Nội Trạch... Hoàng Thái Hậu Tây Cung Đại Vương 右 皇 后 妃 人 內 澤...皇 太 后 西 宮 大 王.
5. Xã Mạn Xuyên 幔 川: 4 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Chiêm Thành Cửu ải Uy Minh... Đại Vương 占 城 *隘 威 明...大 王.
6. Xã Cốc Phong 榖 豐: 6 tr., phong cấp vào các năm Thánh Tông (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Đại Đô Lỗ Trâu Canh Đại Vương 大 都 魯 鄒 庚 大 王.
7. Xã Hoàng Cu 黃 球: 12 tr., phong cấp vào các năm Anh Tông (2 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Tự Đức (1 đạo).
* Phong cho Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn 興 道 大 王 陳 國 俊 và mẹ là Thiên Uy Thái Trưởng Công Chúa 天 威 太 長 公 主.
8. Xã Ngọc Nha 玉 衙: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đức Vua Bà 德 *婆.
9. Xã Phú Trạch 富 澤: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 中 誠 大 王; Cao Mang Đại Vương 高 茫 大 王; Đổng Vĩnh Đại Vương 董 永 大 王; Mộc Phàm Đại Vương 木 凡 大 王; Lại Lại Đại Vương 賴 賴 大 王.
5213/ 175

3287


5673/ 635. HƯNG YÊN TNH KHOÁI CHÂU PH ĐÔNG AN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 快 卅 府 東 安 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 356 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.3/4
Thần tích 1 thôn, 18 xã thuộc huyện Đông An, phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Mễ Sở 米 所: 10 tr., về sự tích Lý Phục Man 李

蠻 triều Lý.


2. Xã Phù Sa 浮 沙: 14 tr., về sự tích Đức Vua Lý Cửa Cống... Trung Đẳng Thần 德 。 。 。 。 中 等 神.
3. Xã Phương Trù 芳 幬: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Chí Thánh... Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 至 聖... 上 等 神; Tiên Dung Công Chúa Thiên Tiên... Thượng Đẳng Thần 仙 容 公 主 天 仙... 上 等 神; Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ... Thượng Đẳng Thần 內 澤 西 宮 仙 女... 上 等 神.
4. Xã Ninh Tập 寧 習: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 7 anh em họ Đinh triều Hùng: Linh Lang Lương Vương 。 。 梁 王; Linh Lang Hải Vương 。 。 海 王; Linh Lang Lung Vương 。 。 瀧 王; Linh Lang Lôi Vương 。 。 。 王; Sơn Vương 山 王; Nhạc Vương 岳 王; Lĩnh Vương 嶺 王.
6. Xã Sài Thị 柴 市: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Thánh Thông Linh Ứng Đại Vương 聖 聰 靈 應 大 王; Hiển Minh Cảm Ứng Đại Vương 顯 明 感 應 大 王.
7. Xã Đồng Lý 童 里: 32 tr., gồm sự tích 5 vị Đại Vương triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Minh Lang Trợ Quốc... Đại Vương 明 郎 助 國... 大 王; Sát Hải Phù Quốc... Đại Vương 察 海 浮 國... 大 王; Nàng Ả Quế Hoa... Phu Nhân 娘 婀 桂 花... 夫 人; Nàng Hai Quỳnh Hoa... Phu Nhân 娘 。 瓊 花... 夫 人; Nàng Ba Mai Hoa... Phu Nhân 娘 。 梅 花... 夫 人; và Sĩ Nhiếp 士 燮 (Lỗ Quốc Đại Vương 魯 國 大 王).
8. Xã Mai Xá

: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Cao Mang Đại Vương 高 茫 大 王; Đổng Vĩnh Đại Vương 董 永 大 王; Mộc Phàm Đại Vương 木 凡 大 王; Trấn Lại Đại Vương 鎮 賴 大 王.


9. Xã Hoàng Xá

: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Trần: Liễu Sĩ 柳 仕 (Trấn Quốc Linh Thụy... Đại Vương 鎮 國 靈 瑞... 大 王); Liễu Chính 柳 政 (Thụy Tường Thông Minh... Đại Vương 瑞 祥 聰 明... 大 王); Liễu An 柳 安 (Nguyên Soái Nghiêm Túc... Đại Vương元 帥 嚴 肅... 大 王); Liễu Huệ 柳 惠 (Khánh Hựu Dụ Dân... Đại Vương 慶 佑 裕 民... 大 王).


10. Xã Phó Nham 傅 岩: 8 tr., về sự tích Thiên Phụ Truyền Thánh Thiên Quan Lỗ Vương Tối Linh Đại Vương 天 輔 傳 聖 天 官 魯 王 大 王.
11. Xã Đào Viên 桃 園: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Ngũ Nhạc Đại Vương 五 岳 大 王, Nàng Mây Công Chúa 娘 。 公 主; 1 vị thần triều Hùng: Hồng Tế Thảng Sĩ Linh Lang Đại Vương 紅 濟 淌 。 。 。 大 王; 1 vị thần triều Đinh: Đệ Nhị Cung Phi Nhĩ Nương 第 二 宮 妃 你 娘 (Hoàng Hậu Cung Tề Tống Phu Nhân 皇 后 宮 齊 宋 夫 人 ).
12. Xã Yên Viên 安 員: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, (văn bản viết nhầm là Nguyễn Hiền), gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Chính Trực Linh Ứng Đại Vương 正 直 靈 應 大 王; Đức Minh Hiển Hựu Đại Vương 德 明 顯 佑 大 王.
13. Xã Bằng Hồ 憑 湖: 14 tr., do Nguyễn Hiền kiểm chứng năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Kinh Dương Vương: Bảo An Chính Trực... Trung Đẳng Thần 保 安 正 直... 中 等 神; Thủy Tộc Bình Điềm... Trung Đẳng Thần 水 族 平 恬... 中 等 神; Trừng Trạm Uông Nhuận... Trung Đẳng Thần 澄 湛 汪 潤... 中 等 神; và sự tích Pháp Vũ Đại Thánh 法 雨 大 聖 , sao năm 1781.
14. Xã Lưu Xá

: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Trần: Minh Chương Quốc Chức Đại Vương 明 章 國 職 大 王; Hiền Ân Kiệt Nghĩa Đại Vương 賢 恩 傑 義 大 王; Linh Ứng Hiển Kiến Đại Vương 靈 應 顯 見 大 王; Đệ Thất Thanh Uy Anh Nga Công Chúa 第 七 青 威 英 娥 公 主.


15. Thôn Lan Đình 蘭 亭 , xã Quan Xuyên 官 川: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lê: Phạm Nghi 范 儀 (Linh Ứng Đại Vương 靈 應 大 王); Vũ Chiếu 雨 詔 (Quản Chiếu Đại Vương 管 詔 大 王).
16. Xã Trung Châu 中 州: 6 tr., về sự tích vị thần họ Nguyễn (không rõ tên, con của Nguyễn Nê ) thời 12 sứ quân.
17. Xã Mạn Xuyên 慢 川: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyễn Minh 阮 明 (Chiêm Thành Cửa Ải Đại Vương 占 城 。 隘 大 王).
18. Xã Cốc Phong 穀 豐: 6 tr., về sự tích Diệu Hương Công Chúa 妙 香 公 主 triều Lý.
19. Xã Mạn Trù 慢 幬: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Tông Hoàng Đế 中 宗 皇 帝, con trai thứ 3 của vua Lê Đại Hành.
5673/ 635

4782


5755/ 717. NAM ĐNH TNH M LC HUYN Đ NHT TNG Đ NHT XÃ THN TÍCH 南 定 省 美 祿 縣 第 一 總 第 一 社 神 蹟
- 1 bn viết, 26 tr., 32 x 22, ch hán.
AE.A15/11
Thần tích xã Đ Nht thuộc tổng Đệ Nhất huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, do Nguyễn Hiền sao năm 1740, gồm sự tích Trần Dũng 陳 踴 (Dũng Dược Thần Long Thành Hoàng Đại Vương 踴 躍 神 龍 城 隍 大 王) triều Hùng; và 4 vị thần nhà họ Cao triều Hùng: Cao Mang Đại Vương 高 芒 大 王; Minh Giang Đại Vương 明 江 大 王; Minh Khê Đại Vương 明 溪 大 王; Minh Cục Đại Vương 明 局 大 王.

5755/ 717

4800

5267/ 229. NAM ĐNH TNH HI HU HUYN TÂN KHAI TNG CÁC XÃ THN SC 南 定 省 海 後 縣 新 開 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 116 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A16/8
Thần sắc 1 ấp, 1 trại, 1 xã và 2 lý thuộc tổng Tân Khai, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
1. Ấp Văn Lý 文 理: 17 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thủy Hải Dực Thánh... Đại Vương 水 海 翊 聖...大 王.
2. Xã Thương Điền 滄 田: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Cao Mang... Đại Vương 皋 芒...大 王; Thánh Mẫu Trần Thị Ngọc Chân 聖 母 陳 氏 玉 珠; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主.
3. Lý Kiên Chính 堅 正: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quốc Mẫu Vương Bà... Tứ Vị Thánh Nương 國 母 王 婆...四 位 聖 娘.
4. Lý Tang Điền 桑 田: 27 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Chính Hòa (4 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Hổ Mang Đại Vương 虎 芒 大 王; Cương Nghị... Đại Vương 剛 毅...大 王; Vũ Huân Tướng Quân 武 薰

公 Chánh Đội Trưởng Hưng Tường Hầu Lê Côn 正 隊 長 興 祥 候 黎 琨; Khương Quận Công Lê Trân 姜 郡 公 黎 珍; Lập Quận Công Lê Châu 立 郡 公 黎 珠; Vũ Thị Bàng 武 氏 旁.


5. Trại Hòa Định 和 定: 27 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Viên Dung... Đại Vương 圓 融...大 王.
5267/ 229

4811


5271/ 233. NAM ĐNH TNH M LC HUYN Đ NHT TNG Đ NHT XÃ THN SC 南 定 省 美 祿 縣第 一 總第 一 社 神 敕
- 1 bản viết, 30 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A16/12
Thần sắc xã Đ Nht thuộc tổng Đệ Nhất, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (10 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Dũng Dược Thần Long... Đại Vương 踴 躍神 龍...大 王; Vĩnh Hựu Đại Vương 永 佑 大 王; Phu Hựu Đại Vương 孚 佑 大 王; Linh Thông Thần Kỳ Đại Vương 靈 通 神 衹 大 王; Đô Hộ... Đại Vương 都 護...大 王; Cao Mang... Đại Vương 高 茫...大 王

5271/ 233

4817

5273/ 235. NAM ĐNH TNH M LC HUYN ĐNG PHÙ TNG CÁC XÃ THN SC 南 定 省 美 祿 縣 同 符 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 27 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A16/14
Thần sắc 5 xã thuộc tổng Đồng Phù, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.
* Phong cho Thánh Mẫu Đệ Tam Trần Thị Ngọc Chân... Công Chúa 聖 母 第 三 陳 侍 玉 真...公 主; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主.
2. Xã Hạnh Khẩu 杏 口: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang Đô Đại Vương 靈 郎 都 大 王 大 王.
3. Xã Vô Hoạn 無 患: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thánh Mẫu Trần Thị Ngọc Chân... Công Chúa 聖 母 陳 侍 玉 真 公 主; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主.
4. Xã Đồng Vân 彤 雲 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đô Đức Đông Hải... Đại Vương 都 德 東 海...大 王.
5. Xã Thượng Hữu 尚 友: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Mang... Đại Vương 高 芒...大 王.
5273/ 235

4824


5276/ 238. NAM ĐNH TNH M LC HUYN M TRNG TNG CÁC XÃ THN SC 南 定 省 美 祿 縣 美 重 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 29 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A16/17
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Mỹ Trọng, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.
1. Xã Vị Dương 渭 陽: 17 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đô Hộ... Đại Vương 都 護...大 王.
2. Xã Vụ Bản 務 本: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Nhà (Nhự) Vàng lê Đỗ... Đại Vương *璜 黎 杜...大 王.
3. Xã An Trạch安 澤: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Mang Đại Vương 高 芒 大 王.
5276/ 238

4917


5296/ 258. NAM ĐNH TNH XUÂN TRƯỜNG PH GIAO THY HUYN LC THIN TNG CÁC P THN SC 南 定 省 春 長 府 膠 水 縣 l樂 善 總 各 邑 神 敕
- 1 bản viết, 76 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A16/ 3
Thần sắc 2 ấp thuộc tổng Lạc Thiện, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định.
1. Ấp Hoành Lộ 橫 路: 35 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (5 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Cao Vương Chi Thần 高 王 之 神; Tây Thị Công Chúa 西 侍 公 主; Đức Kế Đại Vương 德 繼 大 王; Trấn Quốc Đại Vương 鎮 國 大 王; Nhậm Trung Hầu... Đại Vương 任 忠 候...大 王; Vũ Huân Tướng Quân 武 薰

公; Thánh Mẫu Đệ Tam Trần Thị Ngọc... Quế Hoa Công Chúa 聖 母 第 三 陳 氏 玉...桂 花 公 主; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主; Cao Mang... Đại Vương 高 芒...大 王; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Đô Hồ... Đại Vương 都 胡...大 王.


2. Ấp Trừng Nguyên 澄 源: 39 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (10 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đô Hồ... Đại Vương 都 胡... 大 王; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主; Thánh Mẫu Trần Thị Ngọc... Quế Hoa Công Chúa 聖 母 陳 氏 玉...桂 花 公 主; Thủy Hải Dực Thánh... Đại Vương 水 海 翊 聖...大 王; Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Quý Minh Đông Hải Đại Vương 貴 明 東 海 大 王; Lập Quận Công Lê Châu 立 郡 公 黎 珠; Minh Nghị Tướng Quân Lê Côn 明 毅

軍 黎 琨; Cao Mang... Đại Vương 高 芒...大 王.


5296/ 258

2582


5192/ 154. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN VŨ ĐIN TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 禹 甸 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 44 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/ 23
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Vũ Điện, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Lương Khê 梁 溪: 31 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Thiên Bồng... Đại Vương 天 蓬...大 王; Thành Nghị Đại Vương 誠 毅 大 王; Cảm ứng Đại Vương 感 應 大 王.
2. Xã Phú Ích 富 益: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Phổ Hóa Đại Vương 普 化 大 王; Thiên Bồng... Đại Vương 天 蓬...大 王; Viên Thần... Đại Vương 園 神...大 王; Câu Mang... Đại Vương 勾 茫...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王.
5192/ 154

4789


5748/ 710. NAM ĐNH TNH HI HU HUYN NINH M TNG QUỲNH PHƯƠNG LÝ, AN L P THN TÍCH 南 定 省 海 後 縣 寧 美 總 瓊 芳 里 安 禮 邑 神 蹟
- 1 bản viết, 58 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/5
Thần tích 1 ấp, 1 xóm thuộc tổng Ninh Mỹ, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
1. Xóm (lý) Quỳnh Phương 瓊 芳: 32 tr., gồm sự tích Hoàng Tử Minh Lang 皇 子 明 郎 triều Hùng; Hoàng Tử Linh Lang 皇 子 靈 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王) triều Lý; Phùng Hưng 馮 興 (Bố Cái Đại Vương 鈽 蓋 大 王); Thổ Lệnh Trưởng 土 令 長 (Uy Linh Bạch Hạc Thần 威 靈 白 鶴 神 ); Lý Khai Sơn 李 開 山 (Sơn Dược Đại Vương 山 躍 大 王), Bạch Mã Đại Vương 白 馬 大 王.
2. Ấp An Lễ 安 禮: 24 tr., Nguyễn Hiền soạn năm 1749; gồm sự tích Hoàng Hậu họ Dương nhà Tống (Quốc Mẫu Tống Hậu 國 母 宋 后 ) và sự tích 4 vị thần nhà họ Cao triều Hùng: Cao Mang Đại Vương 高 茫 大 王 (Cao Mang Thượng Đẳng Tối Linh Tế Thế Đại Vương 高 茫 上 等 最 靈 濟 世 大 王); Minh Giang Đại Vương 明 江 大 王 (Minh Giang Hộ Quốc Linh Ứng Đại Vương 明 江 護 國 靈 應 大 王); Minh Khê Đại Vương 明 溪 大 王 (Minh Khê Phù Quốc Hiển Hựu Đại Vương 明 溪 扶 國 顯 祐 大 王); Minh Cục Đại Vương 明 局 大 王 (Minh Cục Trợ Quốc Uy Linh Đại Vương 明 局 助 國 威 靈 大 王).
5748/ 710

4914


5779/ 741. NAM ĐNH TNH XUÂN TRƯỜNG PH GIAO THY HUYN HÀ CÁT TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 春 長 府 膠 水 縣 河 葛 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 78 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/2
Thần tích 2 xã thuộc tổng Hà Cát, huyện Giao Thủy, phủ Xuân Trường, tỉnh Nam Định.
1. Xã Hà Cát 河 葛: 52 tr., gồm sự tích Lê Hương 黎 香 (Đình Công Bảo Quốc... Đại Vương 廷 功 保 國... 大 王) triều Hùng, viết năm 1736; Lý Nhân Tôn 李 仁 尊; Thanh Khiết Hoàng Hậu 清 潔 皇 后 triều Lý; Cao Minh 高 明 triều Lý; Nguyễn Khoan 阮 寬 triều Lý; Nguyễn Long 阮 龍 triều Lý, Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý; Tô Hiến Thành

憲 誠 triều Lý; Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王) triều Lý; Hưng Đạo Đại Vương 興 道 大 王 triều Trần; Trần Quất 陳 橘 (Tá Thánh Thái Sư Chiêu Văn Vương Tôn Thần 佐 聖 太 師 昭 文 王 尊 神) triều Trần; Lê Châu 黎 珠 triều Trần; Phạm Ngũ Lão 范 五 老 triều Trần; Nguyễn Thượng Hiền 阮 上 賢 (Dương A Trạng Nguyên Tôn Thần 陽 阿 狀 元 尊 神) triều Trần; Đào Toàn Phú 陶 全 賦 triều Trần; Đào Sư Tích 陶 師 錫 triều Trần; Lê Hiến Giản 黎 憲 簡 triều Trần; Lê Hiến Tích 黎 憲 錫 triều Trần.


2. Xã Thanh Hương 清 香: 24 tr., viết năm 1738, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Đào Trần 陶 陳 (Huệ Trân Công Chúa 惠 珍 公 主 ) Đào Phúc 陶 福 (Đà Giang Trấn Thủ Đại Tướng Quân Đại Vương 陀 江 鎮 守 大

軍 大 王).
5779/ 741

7565




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương