Param Book CatID



trang4/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

6177/ 139. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN LAM CU TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 維 先 縣 藍 梂 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 70 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/7
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Lam Cầu, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Lam Cầu 藍 梂: 22 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Đông An... Đại Vương 呂 東 安...大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Vua Bà Sơn Tinh Công Chúa *婆 山 精 公 主; Càn Giá Đại Vương 乾 架 大 王; Đống Sương Đàn Nương Công Chúa 棟 霜 彈 公 娘 公 主; Độ Sinh Cư Sĩ... Đại Vương 度 生 居 仕...大 王; Xuân Dung Công Chúa 春 容 公 主; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Chúa Tiên Công Chúa 主 仙 公 主.
2. Xã Quán Nha 館 衙: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Các... Đại Vương 高 閣...大 王; Nguyệt Nga... Đại Vương 月 娥...大 王.
3. Xã Đại Cầu 大 梂: 40 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Bà Nguyệt Nga... Công Chúa 婆 月 娥... 公 主.
6177/ 139

417


5475/ 437. BC NINH TNH GIA BÌNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH Đ NH SÁCH 北 寧 省 嘉 平 縣 各 社 神 蹟 第 二 冊
- 1 bản viết, 210 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/11
Thần tích 11 xã thuộc 5 tổng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
* Tổng Đông Cứu 東 究:
1. Thôn Yên Phong 安 峰 và thôn Môn Ải 門 隘 xã Lãng Ngâm 朗 吟: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Công 高 公 (Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王) thời Hùng Duệ Vương, từng được Bản Cảnh Đại Vương 本 境 大 王 âm phù đánh quân Thục.
2. Thôn Yên Phong 安 峰 , xã Lãng Ngâm 朗 吟: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Diên Thành 延 成 (Diên Thành Bảo Hựu Đại Vương 延 成 保 佑 大 王 ) thời Hán Bình Đế.
3. Thôn Môn Ải 門 隘 , xã Lãng Ngâm 朗 吟: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Dũng Công 勇 公 (Trung Thiên Dũng Lược... Đại Vương 中 天 勇 略... 大 王); Hùng Công 雄 公 (Trung Thiên Hùng Đoán... Đại Vương 中 天 雄 斷... 大 王) và Lục Công 錄 公 (Bảo Lục Anh Triết... Đại Vương 保 錄 英 哲... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
* Tổng Quỳnh Bội 瓊 佩:
1. Xã Đông Bình 東 平: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trang Công 莊 公 (Trang Vương Đại Vương 莊 王 大 王 ) và Sảng Công 爽 公 (Sảng Vương Đại Vương 爽 王大王 ) thời Hùng Vương.
2. Xã Đổng Lâm 董 林: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 (Đô Thiên Khuông Quốc Đại Vương 都 天 匡 國 大 王 ), Minh Công 明 公 (Đô Thiên Phụ Quốc Đại Vương 都 天 輔 國 大 王 ) và Hùng Công 雄 公 (Đô Thiên Vệ Quốc Đại Vương 都 天 衛 國 大 王 ) thời Hùng Nghị Vương.
3. Xã Phú Dư 富 餘: 3 tr., về sự tích Lã Nam Để Đế 呂 南 邸 帝 , con của Lạc Long Quân thời Hùng Vương. Vị thần này nguyên được thờ tại đền Trăn Tân, xã Phú Thọ, huyện Lang Tài. Dân xã Phú Dư đến sao duệ hiệu mang về thờ.
* Tổng Xuân Lai 春 來:
1. Xã Đông Cao 東 皋: 23 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Doãn Công 允 公 (Tướng Công Linh Ứng Đại Vương 相 公 靈 應 大 王 ), thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã Phú Thọ 富 壽: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王) và Phương Nương 芳 娘 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Phi Nhân 本 境 城 隍... 妃 仁 ).
3. Xã Khoái Khê 快 溪., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tích Lịch 霹 靂 (Tích Lịch Đại Vương 霹 靂 大 王 ) và Cao Để 高 低 (Cao Để Đại Vương 高 低 大 王 ) thời Hùng Tạo Vương.
* Tổng Vạn Tư 萬 斯:
Cao Thọ 高 壽: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công , Thông Công và Cảnh Công thời Lý Thái Tổ.
* Tổng Bình Ngô 平 梧 (吾 ):
Nghi Khúc 沂 曲: 4 tr., về sự tích Lạc Thị Đại Vương 貉 氏 大 王 , Hương Mạt Đại Vương 香 沫 大 王 và Quý Lang Đại Vương 季 郎 大 王 thời Hùng Vương.
5475/ 437

456


5489/ 451. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN NI VIÊN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 仙 遊 縣 內 圓 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 56 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/24
Thần tích 5 xã thuộctổng Nội Viên, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Hương Vân 香 雲: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hiển Công 顯 公 (Đương CảnhThành Hoàng Cao Sơn... Thượng Đẳng Thần 當 境 城 隍 高 山.... 上 等 神 ) thời Tống; sự tích Minh Công 明 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王) và Diệu Nương 妙 娘 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Công Chúa 本 境 城 隍... 公 主 ) thời Lý Thái Tông.
2. Xã Tiên Xá

: 15 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích thành hoàng có mỹ tự là Linh Ứng 靈 應 (Đương Cảnh Thành Hoàng Linh Ứng... Địa Vương 當 境 城 隍 靈 應... 大 王) ở miếu trang Tiên Xá, từng âm phù quan triều đình nhà Lý đánh Chiêm Thành; và sự tích Tiệp Công 捷 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Thượng Đẳng Thần 當 境 城 隍... 上 等 神 ) thời Lê Đại Hành.


3. Xã Xuân Hội 春 會: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Phúc thần (không rõ tên) ở miếu bản xã, từng âm phù vua Lý đánh quân Chiêm Thành. Về sau, cả hai đều được phong là Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王.
4. Xã Nghi Vệ 儀 衛: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Công 高 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương.
5. Thôn Trần 陳 xã Nghi Vệ 儀 衛: 5 tr., sao năm Cảnh Hưng 44 (1783), về sự tích Vinh Công 榮 公 (Thiên Quan Đông Vinh Đại Vương 天 官 東 榮 大 王 ) thời Lê.
5489/ 451

2496


5587/ 549. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN ĐI SƠN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 隊 山 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 111 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/7
Thần tích 7 xã, thuộc tổng Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Đọi Sơn 隊 山: 11 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).
* Có bài Bi văn minh tự 碑 文 銘 序.
2. Xã Trung Tín 忠 信: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王, triều Lý.
3. Xã Dưỡng Thọ 養 壽: 39 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đinh Hùng Công 丁 雄 公 (Đinh Hùng Công Đại Tướng Quân Tôn Thần 丁 雄 公 大

軍 尊 神); sự tích Hà Bá Thủy Quan Chi Thần 河 伯 水 官 之 神; Nga Nương 娥 娘 (Nguyệt Nga Phu Nhân 月 娥 夫 人).


4. Xã Đọi Lĩnh 隊 嶺: 17 tr., do Nguyễn Bính soặnnm 1572, về sự tích Cảo Công 杲 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Thái Bảo Tấn Quốc Đại Vương 當 境 城 隍太 保 鎮 國 大 王).
5. Xã Ân Mông 恩 蒙: 19 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Thánh Vương 東 海 聖 王 ); và sự tích Chử Đồng Tử 褚 童 子; Tiên Dung Công Chúa 僊 容 公 主; Nội Trạch Tây Cung Công Chúa 內 澤 西 宮 公 主; do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
6. Xã Thọ Cầu 壽 球: 7 tr., về sự tích Phương Dung Công Chúa 芳 蓉 公 主 (Hoàng Thái Hậu Nguyệt Minh Công Chúa 皇 太 后 公 主 ).
7. Xã Lê Xá

: 5 tr., về sự tích Phúc Thần Văn Mẫn Trung Lượng Đại Vương 福 神 文 敏 忠 亮 大 王.


5587/ 549

7709


5950/ 912. THÁI BÌNH TNH QUỲNH CÔI HUYN SƠN ĐNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 瓊 魁 縣 山 桐 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 174 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/34
Thần tích 6 thôn, 3 xã thuộc tổng Sơn Đồng, huyện Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Sơn Đồng 山 桐: 14 tr., về sự tích Hoàng Công 弘 公 (Anh Chương Hiển Ứng... Đại Vương 英 彰 顯 應... 大 王) thời Tiền Lý.
2. Thôn An Hiệp 安 協: 8 tr., về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý.
3. Xã Tương Nhượng 相 讓: 54 tr., sự tích Sùng Công

公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) thời Hùng Duệ Vương; và sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý; Nam Hải Đại Vương 東 海 大 王; Tây Hải Đại Vương 東 海 大 王.


4. Thôn Ngõ Mưa 。 湄 , xã Vĩnh Niên 永 年: 16 tr., về sự tích Phương Dung 芳 容; Xích Công 赤 公 và Mỹ Công 美 公 thời Trưng Nữ Vương.
5. Thôn Vạn Niên 萬 年: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Xích Công 赤 公 (Hiển Ứng Phụ Quốc... Đại Vương 顯 應 輔 國... 大 王) thời Trưng Nữ Vương.
6. Thôn Ngọc Minh 玉 明 xã Vĩnh Niên 永 年: 14 tr., về sự tích Tuấn Công 俊 公 (Đài Bàng Gia Hộ Đại Vương 臺 旁 嘉 護 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Ngẫu Khê 藕 溪: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đính Công 頂 公 (Đính Thượng Thiên Đại Vương 頂 上 天 大 王); Thanh Công 清 公 (Thanh Lãng Đại Vương 清 朗 大 王) và Hoài Công 懷 公 (Hoài Nhân Đại Vương 懷 仁 大 王) thời Đinh Tiên Hoàng.
8. Thôn An Lộng 安 弄 , xã Chung Linh 鍾 靈: 14 tr., về sự tích Cao Công 高 公 (Thiên Cao Đại Vương 天 高 大 王); Hắc Công 黑 公 (Thiên Hắc Đại Vương 天 黑 大 王) và Thiên Bồng 天 蓬 (Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王) thời Lý.
9. Thôn Chung Linh 鍾 靈 xã Chung Linh 鍾 靈: 22 tr., gồm sự tích Vận Công 雲 公 (?) (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王); Đức Công 德 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Bảo Hựu Đại Vương 當 境 城 隍... 保 佑 大 王), Kỳ Công 奇 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Phúc Thiện Đại Vương 當 境 城 隍... 福 善 大 王) thời Trưng Nữ Vương; và sự tích Trinh Công 貞 公 (Diêm La Hiển Ứng Đại Vương 閻 羅 顯 應 大 王); Thụy Công 瑞 公 (Hồng Phúc Linh Ứng Đại Vương 洪 福 靈 應 大 王) thời Lý Anh Tông, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
5950/ 912

3311


5678/ 640. HƯNG YÊN TNH VĂN LÂM HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 文 林 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 340 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/13
Thần tích 10 thôn, 4 xã thuộc tổng Nghĩa Trai 義 齋 , huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Chí Trung 至 忠: 8 tr., về sự tích Hoàng Tư Lang 皇 四 郎 (Diệu Hóa Hiệp Linh... Thượng Đẳng Phúc Thần 妙 化 協 靈...上 等 福 神 triều Lý.
2. Thôn Bình Lương 平 良 , xã Đình Loan 停 鑾: 120 tr., sao năm 1770, về sự tích Từ Đạo Hạnh 徐 道 行 triều Lý.
* Có một số câu đối.
3. Thôn Thọ Khang 壽 康 , xã Đình Loan: 18 tr., do Lê Tung soạn năm 1510, về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王.
* Có bài Tiền Lê phụng sự bi minh 前 黎 奉 事 碑 銘.
4. Xã Cự Dũ 巨 瘐: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thiên Uy Đại Vương 天 威 大 王 triều Hùng.
5. Thôn Cự Dũ 巨 瘐 , xã Cự Dũ 巨 瘐: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lê Đại Hành: An Tĩnh Tế Thế... Đại Vương 安 靜 濟 世... 大 王 và Ý Đức Tế Thế... Đại Vương 懿 德... 大 王.
6. Thôn Ngọc Loan 玉 鑾 , xã Cự Dũ 巨 瘐: 24 tr., soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Trần: Đào Quý Nhân... An Hoàng Quan Tối Linh Công Chúa 陶 貴 人... 安 黃 冠 最 靈 公 主; Đinh Công Tài 丁 公 才; Cao Công Độ 高 公 度; Đỗ Thế Hoằng 杜 世 弘; Bùi Viết Dũng 裴 曰 勇.
7. Thôn Tăng Bảo , xã Cự Dũ: 13 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thiên Uy Đại Vương 天 威 大 王.
8. Thôn Ngọ Nghi 午 儀 , thôn Thượng Chế 上 制 , thôn Tiên Quán 仙 館 , xã Nghĩa Trai 義 齋: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Lý: Phổ Minh Đại Vương 普 明 大 王; Bạch Tẩu Đại Vương 白 叟 大 王; Miêu Duệ Đại Vương 苗 裔 大 王.
9. Xã Trai Túc 齋 肅: 14 tr., sao năm 1831, gồm sự tích: Phổ Hộ Đô Thống Đại Thần 普 護 都 統 大 臣 , Lương Sứ Thái Tôn Thần Phu Nhân Tiên Cung Hoàng Hậu 梁 使 太 尊 神 夫 人 仙 宮 皇 后 , Phổ Hộ Đô Thống Đại Thần 普 護 都 統 大 臣.
10. Thôn Ngọc Lịch 玉 曆 , xã Nghĩa Trai: 22 tr., gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý và 3 vị thần triều Hùng, do Nguyễn Hiền chép năm Thuận Thiên 3 (1430) (?): Lân Long Đại Vương 鄰 龍 大 王; Minh Lang Đại Vương 明 郎 大 王; Ngọc Luyện Đại Vương 玉 練 大 王.
11. Thôn Mộc Ti 木 絲 , xã Nghĩa Trai: 16 tr., về sự tích Phổ Hộ Đô Thống Đại Thần 普 護 都 統 大 臣.
12. Thôn Nhị 二 , xã Tuấn Dị 俊 異: 36 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Quảng Xung Linh Tế... Đại Vương 廣 沖 靈 濟... 大 王; Long Công Long Huân... Đại Vương 隆 公 隆 勳... 大 王; Thành Hoàng Phổ Hóa... Đại Vương 城 隍 普 化... 大 王.
13. Xã Nhạc Lộc 岳 麓: 14 tr., về sự tích Phổ Hộ Đô Thống Đại Thần 普 護 都 統 大 臣; Lương Sứ Thái Tôn Thần Phu Nhân Tiên Cung Hoàng Hậu.
5678/ 640

417


5475/ 437. BC NINH TNH GIA BÌNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH Đ NH SÁCH 北 寧 省 嘉 平 縣 各 社 神 蹟 第 二 冊
- 1 bản viết, 210 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/11
Thần tích 11 xã thuộc 5 tổng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
* Tổng Đông Cứu 東 究:
1. Thôn Yên Phong 安 峰 và thôn Môn Ải 門 隘 xã Lãng Ngâm 朗 吟: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Công 高 公 (Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王) thời Hùng Duệ Vương, từng được Bản Cảnh Đại Vương 本 境 大 王 âm phù đánh quân Thục.
2. Thôn Yên Phong 安 峰 , xã Lãng Ngâm 朗 吟: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Diên Thành 延 成 (Diên Thành Bảo Hựu Đại Vương 延 成 保 佑 大 王 ) thời Hán Bình Đế.
3. Thôn Môn Ải 門 隘 , xã Lãng Ngâm 朗 吟: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Dũng Công 勇 公 (Trung Thiên Dũng Lược... Đại Vương 中 天 勇 略... 大 王); Hùng Công 雄 公 (Trung Thiên Hùng Đoán... Đại Vương 中 天 雄 斷... 大 王) và Lục Công 錄 公 (Bảo Lục Anh Triết... Đại Vương 保 錄 英 哲... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
* Tổng Quỳnh Bội 瓊 佩:
1. Xã Đông Bình 東 平: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trang Công 莊 公 (Trang Vương Đại Vương 莊 王 大 王 ) và Sảng Công 爽 公 (Sảng Vương Đại Vương 爽 王大王 ) thời Hùng Vương.
2. Xã Đổng Lâm 董 林: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 (Đô Thiên Khuông Quốc Đại Vương 都 天 匡 國 大 王 ), Minh Công 明 公 (Đô Thiên Phụ Quốc Đại Vương 都 天 輔 國 大 王 ) và Hùng Công 雄 公 (Đô Thiên Vệ Quốc Đại Vương 都 天 衛 國 大 王 ) thời Hùng Nghị Vương.
3. Xã Phú Dư 富 餘: 3 tr., về sự tích Lã Nam Để Đế 呂 南 邸 帝 , con của Lạc Long Quân thời Hùng Vương. Vị thần này nguyên được thờ tại đền Trăn Tân, xã Phú Thọ, huyện Lang Tài. Dân xã Phú Dư đến sao duệ hiệu mang về thờ.
* Tổng Xuân Lai 春 來:
1. Xã Đông Cao 東 皋: 23 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Doãn Công 允 公 (Tướng Công Linh Ứng Đại Vương 相 公 靈 應 大 王 ), thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã Phú Thọ 富 壽: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王) và Phương Nương 芳 娘 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Phi Nhân 本 境 城 隍... 妃 仁 ).
3. Xã Khoái Khê 快 溪., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tích Lịch 霹 靂 (Tích Lịch Đại Vương 霹 靂 大 王 ) và Cao Để 高 低 (Cao Để Đại Vương 高 低 大 王 ) thời Hùng Tạo Vương.
* Tổng Vạn Tư 萬 斯:
Cao Thọ 高 壽: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công , Thông Công và Cảnh Công thời Lý Thái Tổ.
* Tổng Bình Ngô 平 梧 (吾 ):
Nghi Khúc 沂 曲: 4 tr., về sự tích Lạc Thị Đại Vương 貉 氏 大 王 , Hương Mạt Đại Vương 香 沫 大 王 và Quý Lang Đại Vương 季 郎 大 王 thời Hùng Vương.
5475/ 437

4904


5774/ 736. NAM ĐNH TNH V BN HUYN PHÚ LÃO TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 富 老 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 146 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/31
Thần tích 5 thôn, 1 xã thuộc tổng Phú Lão, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
1. Thôn Thọ Trường 壽 長: 40 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Bạch Mã Linh Lang Đại Vương 白 馬 靈 郎 大 王 triều Hùng; và sự tích 2 vị thần triều Thục: Cao Đê Đại Vương 。 。 大 王, Đãi Chân Đại Vương 待 。 大 王.
2. Thôn Kênh Đào 涇 陶: 24., gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh: Lê Khai 黎 開 (Khai Thiên Đại Vương 開 天 大 王); Quế Hoa Công Chúa 桂 花 公 主.
3. Xã Đống Lương 棟 樑: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyễn Trấn 阮 鎮 (Đô Thống Trấn Quốc Đại Vương 都 統 鎮 國 大 王).
4. Thôn Phong Cốc 豐 穀: 16 tr., gồm sự tích: Phạm Kha 范 哿 (Anh Kha Ngoại Lang... Đại Vương 英 哿 外 郎... 大 王) triều Đinh, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; Lương Báo 梁 報 (Uy Linh Hiển Ứng Thần 威 靈 顯 應 神 ) triều Lý.
5. Thôn Hạ Xá

: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lã Nam Đế 呂 南 帝 và 2 vị thần triều Trần: Đô Thống Ứng Quốc... Đại Vương 都 統 應 國... 大 王, Thượng Vị Cao Quý... Đại Vương 尚 位 高 貴... 大 王.


6. Thôn Liên Xương 蓮 昌: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần núi Tản Viên triều Hùng: Nguyễn Tùng 阮 松 (Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 ); Nguyễn Hiển 阮 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王); Nguyễn Sùng 阮

(Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王).


5774/ 736

3284


5674/ 636. HƯNG YÊN TNH KHOÁI CHÂU PH ĐÔNG AN HUYN KIM ĐNG HUYN PHÙ C HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 快 卅 府 東 安 縣 金 洞 縣 芙 渠 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/5
Thần thích 13 xã thuộc 3 huyện của phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
I. Huyện Đông An:
1. Xã Duyên Linh: 32 tr., gồm sự tích 2 vị thần đời Lê, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Hùng Dũng Mưu Lược... Khoan Nghị Đại Vương 雄 勇 謀 略... 寬 毅 大 王; Quận Phu Nhân... Phi Nương 郡 夫 人... 妃 娘; và 1 vị thần thời Trần, ghi năm 1706: Đệ Nhất Âm Cung Ngọc Nữ... Thủy Tinh Công Chúa 第 一 陰 宮 玉 女... 水 晶 公 主.
2. Xã Xuân Quan 椿 關: 6 tr., soạn năm 1572, về sự tích Thuận Thánh Bảo Từ Thái Thượng Hoàng Hậu 順 聖 保 慈 太 上 皇 后 (vợ của Trần Anh Tông).
3. Xã Trương Xá

: 16 tr., chép năm 1696, gồm sự tích 3 vị thần triều Lý: Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王; Câu Mang Minh Triết Đoàn Đại Vương 勾 茫 明 哲 段 大 王; Sùng Chân Thông Duệ Đoàn Đại Vương

真 聰 睿 段 大 王.
4. Xã Đa Hòa 多 禾: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Thượng Đẳng Đại Vương 褚 公 童 子 上 等 大 王; Tiên Dung Công Chúa Thượng Đẳng Thiên Tiên 仙 容 公 主 上 等 天 仙; Nội Trạch Tây Cung Công Chúa 內 澤 西 宮 公 主.
5. Xã Thuần Lễ 純 禮: 10 tr., sao năm 1740, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý.
6. Xã Phú Trạch 富 澤: 6 tr., sao năm 1783, gồm sự tích: Lê Bí 黎 秘 (Đế Quân Linh Thông Cảm Ứng Đại Vương 帝 君 靈 聰 感 應 大 王) triều Lý; Thuấn Hoa Công Chúa 舜 花 公 主; Triều Hoa Công Chúa 朝 花 公 主.
7. Xã Nhạn Tháp 雁 塔: 2 tr., sao năm 1794, về sự tích Thái Úy Sơn Quốc Công 太 尉 山 國 公 (Trung Mẫn Hiển Ứng Đại Vương 忠 敏 顯 應 大 王).
8. Xã Yên Vỹ 安 偉: 10 tr., sự tích Trần Công Xán 陳 公 粲 triều Lê.
* Có bài văn bia lập ngày tháng Giêng năm Cảnh Thịnh 2 (1794).
9. Xã Cốc Phong 穀 豐: 6 tr., về sự tích Trâu Canh Tổng Thống Quân Vụ Đại Thần 鄒 庚 總 統 軍 務 大 臣 triều Tiền Lý.
II. Huyện Kim Động 金 洞:
1. Xã Phượng Lâu 鳳 樓: 34 tr., sao năm 1705, gồm sự tích 5 vị Đại Vương triều Hùng: Dực Thánh Đại Vương 翼 聖 大 王, Hoằng Tổ Đại Vương 弘 祖 大 王, Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王, Linh Uyên Đại Vương 靈 淵 大 王, Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
III. Huyện Phù Cừ:
1. Xã La Tiến 羅 進: 42 tr., gồm sự tích Thiên Khai Đại Vương 天 開 大 王 (Linh Ứng Hộ Quốc... Thượng Đẳng Phúc Thần 靈 應 護 國... 上 等 福 神 triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và 3 vị thần triều Lý, chép năm 1629: Đại Bàng Nguyên Soái Linh Lang Đại Vương 大 旁 元 帥 靈 郎 大 王; Đinh Thống 丁 統 (Đô Thống Đại Vương 都 統 大 王); Đinh Minh 丁 明 (Hiến Minh Đại Vương 獻 明 大 王).
2. Xã Phan Xá

: 8 tr., sao năm 1741, về sự tích Bảng nhãn Nguyễn Thái Bạt 阮 太 拔 (Thái Bạt Linh Ứng Đại Vương 太 拔 靈 應 大 王).


3. Xã Trúc Giản 竹 簡: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Đô Nha Đại Vương 高 都 衙 大 王 triều Hùng.
5674/ 636

416


5474/ 436. BC NINH TNH GIA BÌNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 嘉 平 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 292 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/10
Thần tích 4 thôn, 18 xã thuộc huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Cao Thọ 高 壽 và xã Cao Trụ 高 柱: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 , Thông Công 通 公 và Cảnh Công 耿 公 thời Lý Thái Tổ, đều được phong Bản Cảnh Thành Hoàng Đại Vương 本 境 城 隍 大 王.
2. Xã Phùng Xá

: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Côn Nương 琨 娘 (Côn Nương Phu Nhân 大娘 夫 人 ) thời Trưng Nữ Vương.


3. Xã Địch Trung 迪 忠: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bính Lang 丙 郎 (Thượng Đẳng Phúc Thần 上 等 福 神 ) thời Hùng Vương; Sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Cao Doãn 高 允 thời Trưng Nữ Vương.
4. Xã Huề Đông 攜 東: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Cao Doãn 高 允 thời Trưng Nữ Vương.
5. Xã Đại Lai 大 來: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Ngọ Lang 午 郎 , Bính Lang 丙 郎 thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Du Chàng 。.: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lang Công 郎 公 (Lữ Lang... Đại Vương 呂 郎... 大 王) và Chiêu Công 昭 公 (Phụ Quốc... Đại Vương 輔 國... 大 王) thời 12 Sứ quân.
7. Xã Lập Ái 立 愛 , xã Hữu Ái 友 愛 và xã Từ Ái 慈 愛: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Nỗi Ông 。 翁 (Thượng Quốc Nỗi Ông... Đại Vương 上 國 。 翁... 大 王) thời Lý Nam Đế.
8. Xã Tiêu Xá

: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đô Công 都 公 (Thái Bảo Đại Vương 太 保 大 王 ), Chất Công 質 公 (Hoàng Bảo Đại Vương 黃 保 大 王 ) và Đinh Công 丁 公 (Hắc Đế Đại Vương 黑 帝 大 王 ) thời Đinh Tiên Hoàng.


9. Xã Cổ Thiết 古 鐵: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thái Tông 太 宗 , từng âm phù Lý Thường Kiệt đánh quân Tống.
10. Thôn Cầu 梂 , thôn Đào 陶 và thôn Thị 市 , xã Nhân Hữu 仁 友: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hộ Tái 護 塞 (Hộ Tái... Đại Vương 護 塞... 大 王) từng âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
11. Xã Phương Triện 芳 篆 và xã Ngọc Triện 玉 篆: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Hồ 靈 壺 , Chiêu Minh 昭 明 và Cung Mục 宮 穆 thời Hùng Vương.
12. Xã Cẩm Xá

: 42 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Sùng Công

公 (Quý Minh Đại Vương貴 明 大 王 ), 1 trong 3 công thần (Quý Minh, Cao Sơn, Tản Viên Sơn Thánh) thời Hùng Duệ Vương.
13. Xã Hương Triện 香 篆: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thạc Công 碩 公 (Thạc Thần Đại Vương 碩 神 大 王 ) thời Hùng Nghị Vương.
14. Thôn 黎 , xã Nhân Hữu 仁 友: 27 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 về sự tích Chiêu Phúc 昭 福 và Chiêu Hựu 昭 祐 thời Hùng Huy Vương.
15. Xã Ngô Cương 梧 崗: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 về sự tích Triệu Đà 趙 陀 (Chấn Nam Triệu Đà... Đại Vương 振 南 趙 陀... 大 王) từng được thần Cường Bạo 強 暴 (Bản Cảnh... Đại Vương 本 境... 大 王) ở khu Ngô Cương ngầm giúp đánh Thục An Dương Vương.
5474/ 436

2200


5526/ 488. HÀ ĐÔNG TNH ĐAN PHƯỢNG HUYN KIM THÌA TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 丹 鳳 縣 金 匙 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 82 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/10
Thần tích 5 xã thuộc tổng Kim Thìa, huyện Đan Phượng, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Tu Hoàng 修 篁: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích tiền Lý Nam Đế 李 南 帝 (Lý Bí 李 賁 ).
2. Xã Giang Xá

, xã Lưu Xá

: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1557, về sự tích Tiền Lý Nam Đế 前 李 南 帝.
3. Xã Lai Xá

: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1573, về sự tích Trần Liễu 陳 柳 (Cao Dược Hiển Trưng... Đại Vương 高 躍 顯 徵... 大 王).


4. Xã Lũng Kinh 隴 涇: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trình Tích 程 錫 (Trình Đô Hộ Đại Vương 程 都 護 大 王) triều Hùng.
5526/ 488

2411




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương