Param Book CatID



trang8/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   15

5991/ 953. THANH HÓA THN TÍCH TP SAO 清 化 神 蹟 雜 抄
- 1 bản viết, 36 tr., 27 x 16, chữ Hán.
AE.B2/15
Thần tích 2 thôn 1 xã thuộc tổng Thượng Cốc, phủ Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
1. Xã Diên Hào 延 豪: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích 5 vị thần: 1. Vĩnh Chu 永 周 (công thần thời nhà Lý); 2. Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 (người Bắc quốc); 3. Nghiêu Sơn Hiển Trợ 堯 山 顯 助 (công thần thời Lê); 4. Bà Vương 婆 王 (tức Ngọc Nương 玉 娘 , con thứ 3 của Trần Thái Tông); 5. Cao Hựu 高 佑 , từng âm phù cho dân làng, được phong Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 上 等 福 神 大 王.
2. Thôn Hòa Lợi 和 利: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích thần Cao Minh 高 明 do trời ban xuống, từng âm phù Lê Thái Tông đánh giặc, được phong Đương Cảnh Thành Hoàng... Cao Minh Đại Vương 當 境 城 隍... 高 明 大 王.
3. Thôn Cốc Tự 谷 寺: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王), người Bắc quốc; Già Lam 迦 藍 (Đương Cảnh Thành Hoàng Già Lam.. Linh Thần 當 境 城 隍 迦 藍... 靈 神 ), từng âm phù Lê Thánh Tông đánh giặc; và Nam Diễn 南 渲 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Nam Diễn Đại Vương 當 境 城 隍... 南 渲 大 王) từng âm phù nhà Lê đánh nhà Mạc.
5991/ 953

418


5072/ 34. BC NINH TNH GIA LÂM HUYN CÁC XÃ THN SC 北 寧 省 嘉 林 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 350 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 13.
Thần sắc 2 thôn và 7 xã thuộc huyện Gia Lâm, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Thượng 上, xã Đông Dư 東 畬: 48 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (4 đạo), Cảnh Hưng (12 đạo), Quang Trung (4 đạo), Cảnh Thịnh (4 đạo).
* Phong cho Nghiêm Gia... Đông Tây Nam Bắc Quản Đô Đại Thành Hoàng 嚴 加...東 西 南 北 管 都 大城 隍; Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Bạch đa xung hóa... Đại Vương 白 多 沖 化...大 王
2. Thôn Hạ 下 , xã Đông Dư: 70 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (9 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; 高 山...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Bạch Đa Xung Hóa... Đại Vương 白 多 沖 化...大 王.
3. Xã Bát Tràng 缽 場: 58 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (10 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (6 đạo), Cảnh Thịnh (6 đạo), Bảo Hưng (6 đạo).
* Phong cho Nguyên Bảo Thịnh Minh... Đại Vương 元 寶 盛 明...大 王; Anh Liệt... Đại Vương 英 烈...大 王; Quả Đoán... Đại Vương 果 斷...大 王; Tiến Đạt... Đại Tướng Đại Vương 進 達...大

大 王; Trung Trinh... Đại Vương 忠 貞...大 王; Trang Thuận... Hoàng Thái Hậu Đại Vương 莊 順...皇 太 后 大 王


.4. Xã Xuân Quan 春 關: 28 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Phù Thuận Hựu Lương Công Chúa 扶 順 佑 良 公 主; Trưởng Vương 長 王 , Thứ Vương 次 王.
5. Xã Kim Quan 金 關: 18 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (4 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Minh... Đại Vương 高 明...大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Trạc Linh... Đại Vương 當 境 城 隍 濯 靈...大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Chử Việt... Đại Vương 當 境 城 隍 褚 靈...大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Thạch Việt... Đại Vương 當 境 城 隍 石 越...大 王.
6. Xã Đa Tốn 多 遜: 38 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (10 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Đô Thống Đại Vương 當 境 城 隍 統 大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Đào Hiển Đại Vương 當 境 城 隍陶 顯 大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Đào Tam Lang Đại Vương 當 境 城 隍陶 三 郎 大 王.
7. Xã Kiêu Kỵ 驍 騎: 48 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trần Triều Nhập Nội Thái úy... Đại Vương 陳 朝 入 內 太 尉...大 王.
8. Xã Thượng Cát 上 吉: 22 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh hưng (5 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Diệu Cảm... Đại Vương 妙 感...大 王; Uy Linh... Đại Vương 威 靈...大 王
9. Xã Giang Cao 江 高: 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Phùng Sơn 馮 山 , Phùng Di 馮 遺 , Lê Huệ 黎 惠 , Lê Kiêm Đại Vương 黎 兼 大 王, Tỷ Nương 妣 娘, Hải Nương Công Chúa 海 娘 公 主

5072/ 34


5622

5688


5323/ 285. NINH BÌNH TNH GIA VIN HUYN BT MT TNG BT MT XÃ THN SC 寧 平 省 嘉 遠 縣

沒 總不 沒 社 神 敕


- 1 bản viết, 30 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/8
Thần sắc xã Bất Một thuộc tổng Bất Một, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình được phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chình Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Minh... Đại Vương 高 明...大 王; Tam Vị Tản Viên Sơn Đại Vương 三 位 傘 圓 山 大 王 và Quốc Mẫu Phương Dung... Công Chúa 國 母 芳 容... 公 主; Quốc Nữ Hoa Nương... Công Chúa.國 女 華 娘... 公 主.

5336/ 298. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH HUYN YÊN NINH TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 寧 平 省 安 慶 縣安 寧 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 214 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/20
Thần sắc 10 thôn và 1 xã thuộc tổng Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng 上 , xã Yên Ninh 安 寧: 34 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Câu Mang Hoàng Đế Đại Vương 勾 茫 皇 帝 大 王; Lê Đại Hành Hoàng Đế 黎 大 行 皇 帝.
2. Thôn Hà Đông 河 東 , xã Yên Ninh: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Lôi Công... Đại Vương 雷 公... 大 王.
3. Thôn Cống Tuyến 貢 線, xã Yên Ninh: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Dũng Hải Tướng Quân Đại Vương 勇 海

軍 大 王.
4. Thôn Đông 東, xã Nhuận Hải 潤 海: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).


* Phong cho Thành Hoàng là Quý Minh... Đại Vương 貴 明... 大 王.
5. Thôn Trung 中 , xã Nhuận Hải: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Dũng Dược... Đại Vương 踴 躍... 大 王.
6. Thôn Hạ 下 , xã Nhuận Hải: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Lực Lộ... Đại Vương 力 路... 大 王.
7. Thôn Hàm Thủy 咸 水, xã Cống Thủy 貢 水: 32 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Nghĩa Dũng... Đại Vương 義 勇... 大 王; Thành Hoàng là Uy Dũng... Đại Vương 威 勇... 大 王.
8. Thôn Cống Tiến 貢 進 , xã Cống Thủy: 34 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Cao Minh... Đại Vương 高 明... 大 王; Thành Hoàng là Phát Tâm... Đại Vương 發 心... 大 王.
9. Thôn Hương Dự 香 譽 , xã Cống Thủy: 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Minh Trực... Đại Vương 明 直... 大 王; Thành Hoàng là Phù An... Đại Vương 扶 安... 大 王.
10. Thôn Thượng 上, xã Văn Thịnh 文 盛: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Thành Hoàng Lực Lộ Đại Vương 力 路 大 王.
11. Xã Vân Bồng 雲 蓬: 12 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Bồng Loan Long Vương 蓬 鸞 大 王; Lịch Lộ Đại Vương 歷 路 大 王 và Chiêu Nương Công Chúa 昭 娘 公 主.
5323/ 285

5336/ 298

6044

5355/ 317. PHÚ TH TNH CM KHÊ HUYN PHƯƠNG XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 富 壽 省 錦 溪 縣 芳

總 各 社 神 敕


- 1 bản viết, 36 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A9/4
Thần sắc 5 xã thuộc tổng Phương Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Phương Xá

: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).


* Phong cho Cao Sơn..., Thổ Địa..., Chàng Cả..., Khôn Nữu... Đại Vương 古 山..., 土 地..., 撞 奇..., 坤 紐... 大 王.
2. Xã Thổ Khối 土 塊: 12 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Quang Tư..., Trấn Quốc..., Cao Sơn..., Dung Nhân..., Chàng Cả..., Lang Đường..., Lang Chàng..., Đại Vương 當 境 城 隍 光 司..., 鎮 國..., 高 山..., 容 人..., 撞 奇..., 郎 堂..., 郎 撞... 大 王.
3. Xã Tuy Lộc 綏 祿: 10 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王; Cao Sơn..., Cao Minh..., Hổ Lang... Đại Vương 高 山...,高 明...,虎 狼... 大 王; ả Diễn... Công Chúa 婀 衍... 公 主.
4. Xã Tăng Xá

: 4 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo).


* Phong cho Tri Huyện Nguyễn Hưng Vượng 知 縣 阮 興 旺; Hổ Lang Đại Vương 虎 狼 大 王.
5. Xã Phùng Xá

: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Chàng Cả..., Chàng Hai..., Chàng út... Đại Vương 撞 奇,撞 *,撞 *... 大 王.
5355/ 317

7826

2564

5444/ 406. THÁI BÌNH TNH TRC ĐNH HUYN THY LŨNG TNG THN SC 太 平 省 直 定 縣 瑞 隴 總 神 敕
- 1 bản viết, 28 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A5/27
Thần sắc 6 xã thuộc tổng Thụy Lũng, huyện Trực Định, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Tử Tế 仔 細: 5 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đồng Tri Phủ Phạm Đăng Triều 同 知 府 范 登 朝; Tri Huyện Bùi Bá Du 知 縣 裴 伯 瑜 (tất cả 10 người)...; Thiên Quan Cửa Chùa... Đại Vương 天 官 。 廚... 大 王.
2. Xã Quân Hành 均 衡: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎... 大 王; Thiên Quan... Đại Vương 天 官... 大 王.
3. Xã Bích Kê 碧 雞: 3 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng Đằng Liêu, Phó Mã Tướng Quân, Thiên Quan Cửa Đình Cao Minh Tứ Vị Đại Vương 城 皇 藤 僚 , 副 馬

軍 , 天 官 。 亭 , 高 明 四 位 大 王.


4. Xã Bích Lũng 碧 隴 , xã Bích Kê: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo), (Hai xã chung nhau 1 đạo).
* Phong cho Nam Hải Triệu Vũ úy Đà (Triệu Đà) 南 海 趙 武 尉 陀.
5. Xã Bằng Trạch 憑 澤: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Nam Hải... Thái Chưởng Công Chúa 南 海... 太 掌 公 主.
6. Xã An Trạch 安 宅: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王.

5188/ 150. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN CÔNG XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 公

總 各 社 神 敕


- 1 bản viết, 82 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/18
Thần sắc 6 xã thuộc tổng Công Xá, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Thượng Vĩ 上 偉: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Liễu Hạnh Mạ Vàng... Công Chúa 柳 杏 瑪 璜...公 主; Đệ Nhị Ngọc Nữ... Chiêu Dung Công Chúa 第 二 玉 女...昭 容 公 主; Đệ Tam Ngọc Nữ... Tiên Dung Công Chúa第 三 玉 女... 仙 容 公 主; Cao Minh Đại Vương 高 明 大 王; Chàng ả Đô Hồ Đại Vương 撞 婀 都 湖 大 王; Gia Nỗi Đại Vương 茄 餒 大 王; Linh Động Đại Vương 靈 洞 大 王; Phương Dung... Công Chúa 芳 容...公 主.
2. Xã Hội Động 會 洞: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王.
3. Xã Mạc Thượng 幕 上: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王; Tây Hải... Đại Vương 西 海...大 王; Thủy Tinh... Công Chúa 水 晶...公 主.
4. Xã Dũng Kim 涌 金: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Chính Tâm Cư Sĩ 正 心 居 仕.
5. Xã Mạc Hạ 幕 下: 33 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (10 đạo), Quang Trung (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Bàn Quận Công 磐 郡 公; Quốc Mẫu Tứ Vị Hồng Nương 國 母 四 位 鴻 娘; Bảo Phúc... Đại Vương 保 福...大 王; Bảo Lộc... Đại Vương 保 祿...大 王.
6. Xã Mai Xá

: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).


* Phong cho Chàng ả Đô Thiên Đại Vương 撞 婀 都 天 大 王; Ngũ Lôi Đại Tướng Quân Đại Vương 五 雷 地 相 軍 大 王; Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主.
5444/ 406

5188/ 150


2528

5181/ 143. HÀ NAM TNH KIM BNG HUYN NHT TU TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 金 榜 縣 日 就 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 77 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/11
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Nhật Tựu 日 就: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành... Đại Vương 忠 誠...大 王.
2. Xã Văn Bối 文 貝: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Khống Bảng... Đại Vương 空 榜...大 王.
3. Xã Siêu Nghệ 超 詣: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Cao Minh... Đại Vương 高 明...大 王; Đệ Nhất Hoàng Phi Diệu Hạnh Công Chúa 第 一 皇 妃 妙 行 公 主; Đệ Nhị Hoàng Phi Đặng Thị Từ Niệm Công Chúa 第 二 皇 妃 鄧 氏 慈 念 公 主.
4. Xã Lưu Xá

: 58 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (1 đạo), Vĩnh Tộ (2 đạo), Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Trung Thành... Đại Vương 忠 誠...大 王; Trung Cơ... Đại Vương 中 機...大 王.
5181/ 143

2535


5595/ 557. HÀ NAM TNH KIM BNG HUYN NHT TU TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 金 榜 縣日 就 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 73 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/17
Thần tích 4 xã thuộc tổng Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Nhật Tựu 日 就: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thổ Lệnh Trưởng 土 令 長 (Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王).
2. Xã Văn Bối 文 貝: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ngọc Dung Công Chúa 玉 容 公 主 triều Trưng Nữ Vương và Khống Báng Đại Vương 。 謗 大 王 triều Hùng Vương.
3. Xã Siêu Nghệ 超 詣: 21 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Minh Đại Vương 高 明 大 王, Diệu Hạnh Công Chúa 妙 杏 公 主 (Hoàng Phi Diệu Hạnh Tuy Phúc... Phương Dung Thiện Ân Công Chúa 皇 妃 妙 杏 綏 福... 芳 容 善 恩 公 主 ) triều Hậu Lê; và Thuần Nương 純 娘 (Thuần Nương... Đoan Trang Công Chúa 純 娘... 端 莊 公 主 ), triều Trưng Nữ Vương.
4. Xã Lưu Xá

: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thổ Lệnh trưởng 土 令 長 (Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王).


5595/ 557

2586


5188/ 150. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN CÔNG XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 公

總 各 社 神 敕


- 1 bản viết, 82 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/18
Thần sắc 6 xã thuộc tổng Công Xá, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Thượng Vĩ 上 偉: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Liễu Hạnh Mạ Vàng... Công Chúa 柳 杏 瑪 璜...公 主; Đệ Nhị Ngọc Nữ... Chiêu Dung Công Chúa 第 二 玉 女...昭 容 公 主; Đệ Tam Ngọc Nữ... Tiên Dung Công Chúa第 三 玉 女... 仙 容 公 主; Cao Minh Đại Vương 高 明 大 王; Chàng ả Đô Hồ Đại Vương 撞 婀 都 湖 大 王; Gia Nỗi Đại Vương 茄 餒 大 王; Linh Động Đại Vương 靈 洞 大 王; Phương Dung... Công Chúa 芳 容...公 主.
2. Xã Hội Động 會 洞: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王.
3. Xã Mạc Thượng 幕 上: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王; Tây Hải... Đại Vương 西 海...大 王; Thủy Tinh... Công Chúa 水 晶...公 主.
4. Xã Dũng Kim 涌 金: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Chính Tâm Cư Sĩ 正 心 居 仕.
5. Xã Mạc Hạ 幕 下: 33 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (10 đạo), Quang Trung (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Bàn Quận Công 磐 郡 公; Quốc Mẫu Tứ Vị Hồng Nương 國 母 四 位 鴻 娘; Bảo Phúc... Đại Vương 保 福...大 王; Bảo Lộc... Đại Vương 保 祿...大 王.
6. Xã Mai Xá

: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).


* Phong cho Chàng ả Đô Thiên Đại Vương 撞 婀 都 天 大 王; Ngũ Lôi Đại Tướng Quân Đại Vương 五 雷 地 相 軍 大 王; Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主.
5188/ 150

2362


467
5570/ 532. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN VN ĐIM TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 萬 點 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 314 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/101
Thần tích 7 thôn, 3 xã thuộc tổng Vạn Điểm, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Vạn Điểm 萬 點 , xã Vạn Điểm 萬 點: 96 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Hải Minh Đại Vương 海 明 大 王; Quang Cảo Trung Dũng Đại Tướng Quân 光 杲 忠 勇 大

軍; Diêm La Uy Linh Đại Vương 閻 羅 威 靈 大 王.


2. Thôn Đặng Xá

, xã Vạn Điểm: 16 tr., sao năm 1893, về sự tích Linh Lang Đại Vương 大 王 triều Lý.


3. Thôn Đỗ Xá

, xã Vạn Điểm: 46 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 triều Hùng; Đông Công Đại Vương 東 公 大 王; Mặc Lực Đại Vương 墨 力 大 王; Nhã Cát Uy Linh Đại Vương 雅 葛 威 靈 大 王 triều Lê; Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主 triều Lê.


4. Xã Nhân Vực 仁 域: 10 tr., sao năm 1858, về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 triều Hùng.
5. Xã Nguyên Hanh 源 亨: 24 tr., gồm sự tích Bùi Hộ 裴 護 (Thiện Hộ Đại Vương 善 護 大 王), Cao Minh Bác Hậu Đại Vương 高 明 博 厚 大 王 thời nhà Triệu; và 2 vị thần triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Nguyễn Tây 阮 西 (Tây An Tây Ngạn Đại Vương 西 安 西 岸 大 王); Nguyễn Lôi 阮 雷 (Ngũ Lôi Dũng Mãnh Đại Tướng Quân 五 雷 勇 猛 大

軍 ).
6. Xã Địa Mãn 地 滿: 14 tr., gồm sự tích 2 vị thần đời Lý: Ả Phi Nhân Quốc Mẫu Đại Vương 婀 妃 人 國 母 大 王, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, và Thiên Bồng Đại Đại Vương天 蓬 大 王.


7. Thôn Đặng Xá

, xã Hoàng Xá

: 16 tr., sao năm 1889, về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王).
8. Thôn Đống Tranh 棟 琤 , xã Hoàng Xá: 12 tr., về sự tích Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王 triều Hùng.
9. Thôn Đống Khôn 棟 坤 , xã Hoàng Xá: 62 tr., sao năm 1815, về sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
10. Thôn Yên Lãng 安 朗 , xã Văn Tự 文 字: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị hoàng đế: Lê Đại Hành Hoàng Đế 黎 大 行 皇 帝; Trung Tôn Hoàng Hoàng Đế 忠 尊 皇 皇 帝 và Ngọa Triều Hoàng Hoàng Đế 臥 朝 皇 皇 帝.

5091/ 53. BC NINH TNH T SƠN PH ĐÔNG NGÀN HUYN NGHĨA LP TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 慈 山 府 東 岸 縣 義 立 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 92 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 6.
Thần sắc 2 thôn và 4 xã thuộc tổng Nghĩa Lập, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Hương Mặ 香 墨: 68 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (3 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (12 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Gia Hạnh ý Đức... Hoàng Thái Hậu Phi Nhân 嘉 行 懿 德...皇 太 后 妃 仁; Canh Tuất Khoa Đệ Tam Giáp Đồng Tiến Sĩ... Đàm Tướng Công 庚

科 第 三 甲 同 進 士...譚 相 公.


2. Xã Tiến Bào 進 袍: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Hộ Quốc Uy Linh... Đại Vương 謢 國 威 靈...大 王.
3. Thôn Đồng Mỗi 同 每, xã Mai Động 枚 洞: 2 tr., phong cấp năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
4. Thôn Đồng Hương 同 香, xã Mai Động: 6 tr., phong cấp năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Ông Cả Chiêu Cảm... Đại Vương 翁 奇 昭 感...大 王; Ông Hai Linh ứng... Đại Vương 翁 * 靈 應...大 王; Ông Ba Chiêu Nhân... Đại Vương 翁 * 昭 仁...大 王.
5. Xã Phù Khê浮 溪: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王.
6. Xã Đồng Kỵ 同 暨: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Cao Minh Bảo Quốc... Đại Vương 高 明 保 國...大 王; Đệ Tứ Thuần Nhã Hoàng Hậu Phi Nhân Đại Vương 第 四 純 雅 皇 后 妃 仁 大 王.
5570/ 532

5091/ 53


2252

5544/ 506. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 154 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/43
Thần tích 3 thôn, 5 xã thuộc tổng Thịnh Đức 盛 德 , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
I. Tổng Thịnh Đức Thượng:
1. Xã Bối Khê 貝 溪: 14 tr., do Lê Tung soạn năm 1510, về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
2. Xã Nhụy Khê 蕊 溪: 18 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng Đại Vương 段 尚 大 王 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) và Phạm Cư Sĩ 范 居 士 , đều ở triều Lý.
3. Thôn Thượng 上 , xã Kim Lũng 金 籠: 38 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý và Đô Thiên Thái Giám Linh Nhân Đại Vương 都 天 太 監 靈 仁 大 王, Uy Mãnh Tướng Quân Giác Hải Đại Vương 威 猛

軍 角 海 大 王 triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.


4. Thôn Hạ 下 , xã Chuyên Mỹ 專 美: 8 tr., về sự tích Thánh Mẫu Cung Phi Tả Hoàng Hậu 聖 母 宮 妃 左 皇 后 (vợ của Trần Quốc Tuấn) triều Trần.
II. Tổng Thịnh Đức Hạ:
1. Xã Giới Đức 界 德: 8 tr., về sự tích Cao Minh bảo quốc Đại Vương 高 明 保 國 大 王.
2. Thôn Ngũ 五 , xã Thịnh Đức 盛 德: 10 tr., gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Quảng Xung Linh Tế Đại Vương 廣 沖 靈 濟 大 王; Quảng Bác Uyên Dung Đại Vương 廣 博 淵 融 大 王; Quảng Xuyên Linh Quang Đại Vương 廣 川 靈 光 大 王; Quảng Tế Linh Ứng Đại Vương 廣 濟 靈 應 大 王 và Quảng Hóa Cư Sĩ Đại Vương廣 化 居 士 大 王.
3. Xã Nam Chính 南 正: 4 tr., về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
4. Xã Quan Châm 官 箴: 52 tr., gồm 5 vị thần triều Hùng: Sơn Thánh Tuấn Kiệt... Đại Vương 山 聖 俊 傑... 大 王; Cao Sơn Linh Ứng... Đại Vương 高 山 靈 應... 大 王; Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王; Trấn Quốc Minh Hưng Đại Vương 鎮 國 明 興 大 王 (do Nguyễn Bính soạn năm 1572); và Thánh Trị Hồng Tán Thái Sư 聖 治 洪 贊 太 師.
5544/ 506

2346


5564/ 526. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN PHƯỢNG VŨ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 鳳 羽 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 54 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/95
Thần tích 3 xã thuộc tổng Phượng Vũ, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Phù Bật 扶 弼: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Cố Vũ Uy Đại Vương 忠 固 武 威 大 王 thời Hán.
2. Xã Trình Viên 呈 園: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần đời Lê: Cao Minh Châu 高 明 珠 và Cao Minh Lang 高 明 郎.
3. Xã Phú Túc 富 足: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Hùng: Liêm Tịnh Nẫm Trứ... Đại Vương 廉 靖 稔 著... 大 王; Vĩnh Phúc Quảng Phân... Đại Vương 永 福 廣 分... 大 王; Uy Linh Đại Tướng... Đại Vương 威 靈 大

... 大 王 và Bùi Đô Kiều Mộc Đại Vương 裴 都 橋 木... 大 王.


5564/ 526

2346




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương