Param Book CatID



trang11/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

5097/ 59. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN SC 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 190 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 3.
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Cao Bộ 高 部, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Yên Trường 安 場: 52 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Hiêu Công Đại Vương 孝 公 大 王.
2. Xã Thanh Nê 青 泥: 36 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng Phúc Giang Cư Sĩ 福 江 居 士; Đông Hải Hoằng Dụ Đại Vương 凍 海 弘 裕 大 王.
3. Xã Cao Bộ 高 部: 34 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Lập Quốc Đại Vương 立 國 大 王.
4. Xã Chi Nê 芝 泥: 68 tr., phong cấp vào các năm Đức Nguyên (3 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (3 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (12 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng của xã.
5097/ 59

2172


5111/ 73. HÀ ĐÔNG TNH ĐAN PHƯỢNG HUYN CÁC XÃ THÔN PHƯỜNG THN SC 河 東 省 丹 鳳 縣 各 社村 坊 神 敕
- 1 bản viết, 164 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 19.
Thần sắc 3 xã thuộc tổng La Thạch 羅 石 và 1 thôn, 5 xã thuộc tổng Đan Phượng 丹 鳳 , huyện Đan Phượng, tỉnh Hà Đông.
Tổng La Thạch:
1. Xã Cổ Ngõa 古 瓦: 12 tr., phong cấp vào các năm Long Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho: Diệu Hải.... Đại Vương 曜 海...大 王; Ông Ông Đại Vương 翁 翁 大 王; Tô Thị Đại Vương

氏 大 王; Trang Hoa Công Chúa 莊 花 公 主; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.


2. Xã La Thạch 羅 石: 24., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
Phong cho: Quảng Đức... Đại Vương 廣 德...大 王; Bảo Trung Đại Vương 保 忠 大 王; Vũ Liệt Đại Vương武 烈 大 王; Uy Mãnh Đại Vương 威 猛 大 王; Bao Phong Đại Vương 袌 封 大 王.
3. Xã Phương Mạc 芳 漠: 24., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Uy Vũ Đại Vương 威 武 大 王.
* Có bài Hương Mạc châu chính thần sự tích ghi chép về thần Phạm Bạch Hổ, viết năm Vĩnh Thịnh 14.
Tổng Đan Phượng:
1. Xã Đan Phượng 丹 鳳: 28 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tích Lịch Đại Vương 霹 歷 大 王.
2. Xã Đồng Lạc 同 樂: 8 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Vãng Vị... Đại Vương 往 位...大 王.
3. Thôn Đoài Khê 兌 溪 xã Phượng Trì 鳳 池: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tích Lịch Đại Vương 霹 歷 大 王.
4. Xã Thuận Thượng 順 上: 8 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Vãng Vị.... Đại Vương 往 位...大 王.
5. Xã Tháp Thượng 塔上: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Minh Tự Đại Vương 往 位...大 王; Chu Lôi Đại Vương 朱 雷...大 王.
6. Xã Thu Quế 秋 桂: 34 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Vãng Vị Đại Vương 往 位 大 王.
* Có phần ghi sự tích thần xã Thu Quế là Vãng Vị Đại Vương. Và lệnh chỉ vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo) cho cấp ruộng thờ miễn thuế khóa phu dịch... để trông coi, phụng thờ chùa bản xã.
5111/ 73

2210


5117/ 79. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN DCH VNG TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 驛 望 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 236 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 39.
Thần sắc 3 thôn và 6 xã thuộc tổng Dịch Vọng, huyện Từ Liêm, phủ Hòa Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Mai Dịch 梅 驛: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử Phổ Âm... Đại Vương 國 王 天 子 普 恩...大 王.
2. Xã Mễ Trì 米 池: 46 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Diêm La Thiên Tử Tế Thế Thượng Sĩ... Đại Vương; 閻 羅 天 子 濟 世 上 士...大 王; Hoàng Thái Hậu Phương Dung Công Chúa 皇 太 后 芳 容 公 主; Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子...大 王.
3. Xã Trung Kính 忠 敬: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Quốc Vương Đại Thần Hiển ứng... Đại Vương 當 境 國 王 大 神 顯 應...大 王và Thiệu Nghĩa Đại Vương 紹 義...大 王.
4. Xã Hạ Yên Quyết 下 安 決: 22 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (5 đạo).
* Phong cho Diêm La Thiên Tử Phổ Tế... Đại Vương 閻 羅 天 子 普 濟...大 王, Chính Cung Hoàng Thái Hậu Phương Dung Công Chúa 正 宮 皇 太 公 主, Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王木 德 星 君 大 王; Mộc Đức Tinh Quân Đại Vương; Nguyễn Chàng Đại Tướng Quân 阮 撞 大

軍.
5. Xã Đoài Môn 兌 門: 10 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).


* Phong cho: Phò Mã Đại Quốc... Đại Vương 駙 馬 大 國...大 王.
6. Xã Hòa Mục 和 睦: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Hữu Lang Tạng Thành Hoàng Đại Vương 右 廊 臧 城 隍 大 王; Bến Lang Dũng Dược Đại Vương *廊 踴 躍 大 王; Thượng Lang A Đại Nương 上 廊 婀 大 娘; Chính Đại Vương 正 大 王.
7. Thôn Trung Nha 中 衙 , xã Nghĩa Đô: 80 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (3 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (3 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (15 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Ngũ Lục Bích Đại Vương 五 六 辟 大 王; Tả Hoàng Hậu Phương Dung Công Chúa 左 皇 后 芳 容 公 主; Hữu Phu Nhân Trinh Thuận Công Chúa 右 夫 人 貞 順 公 主.
8. Các thôn Yên Phú安 富 , Vạn Long 萬 隆, xã Nghĩa Đô: 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đô Thiên Đại Vương 都 天 大 王.
9. Xã Dịch Vọng Trung 驛 望 中: 20 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Triệu Tổng Binh... Đại Vương 趙 總 兵... 大 王; Thành Hoàng là Chu Lý Đại Vương 朱 哩 大 王.
5117/ 79

2216


5118/ 80. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN ĐI M TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 大 姥 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 86 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 41.
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Đại Mỗ, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Vạn Phúc 萬 福: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là ả Lã Nàng Đê 婀 呂 娘 氐.
2. Xã Mộ Lao 慕 牢: 38 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
3. Xã Ngọc Trục 玉 軸: 34 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử ả Lã Nàng Đê 國 王 天 子 婀 呂 娘 氐.
5118/ 80

2249


5125/ 87. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN SC 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 214 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 25.
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Thịnh Đức Hạ 盛 德 下; 1 xã thuộc tổng Tri Thủy 知 水; 4 xã thuộc tổng Mỹ Lâm 美 林; 1 xã thuộc tổng Khai Thái 開 泰; huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
Tổng Thịnh Đức Hạ:
1. Xã Thịnh Đức 盛 德: 36 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (1 đạo), Vĩnh Tộ (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quảng Bác Đại Vương 廣 博 大 王.
2. Xã Nam Chính 南 正: 44 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo); Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
Tổng Tri Thủy:
1. Xã Phúc Lâm 福 林: 30 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主.
Tổng Mỹ Lâm:
1. Xã Cổ Chế 古 制: phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (6 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王.
2. Xã Nam Quất 南 橘: 28 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主; Thành Hoàng 誠 隍.
3. Xã Phú Mỹ 富 美: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王
4. Xã Yên Khoái 安 快: 16 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
Tổng Khai Thái:
1. Xã Vĩnh Xuân Hạ 永 春 下: 20 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王.
5125/ 87

2285


5132/ 94. HÀ ĐÔNG TNH SƠN LÃNG HUYN TRM LNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 山 郎 縣 沉 弄 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 84 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 35.
Thần sắc 5 thôn và 7 xã thuộc tổng Trầm Lộng, huyện Sơn Lãng, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Hòa Tranh 和 琤: 2 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Công Chúa Đại Vương 忠 誠 公 主 大 王.
2. Xã Trạch Bái 澤 沛: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thiên Cang Đại Vương 天 *大 王; Thành Hoàng là Thu La Đại Vương 收 羅 大 王
3. Xã Quất Lâm 橘 林: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Anh Linh Đại Vương 英 靈 大 王; Thu La Đại Vương 收 羅 大 王; Sơn Lâm Công Chúa 山 林 公 主.
4. Xã Phúc Quan 福 關: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh ứng Đại Vương 靈 應 大 王.
5. Xã An Cư 安 居: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Cương Nghị Đại Vương 鋼 毅 大 王; Thành Hoàng là Khoan Hồng Đại Vương 寬 洪 大 王.
6. Xã Trầm Lộng 沉 弄: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Quang Nhạc Đại Vương 光 岳 大 王.
7. Thôn Thu Mạt 收 沫, xã Trầm Lộng: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Đức Chính Đại Vương 德 正 大 王.
8. Thôn Kim Chân 金 真 , xã Trầm Lộng: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo) và Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Thông Thân Thượng Sĩ Đại Vương 通 伸 上 仕 大 王.
9. Thôn Ngọc Đái 玉 帶, xã Trầm Lộng: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo) và Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Đống Cách Đại Vương 棟 格 大 王.
10. Xã Yên Hòa 安 和: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo) và Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Nôi Kỳ Đại Vương *奇 大 王.
11. Thôn Đông Nha 東 衙, xã Lương Đa 良 多: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Nghiêm Gia Đại Vương 嚴 嘉 大 王.
12. Thôn Xuân Đậu 春 兜, xã Lương Đa: phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thống Chính Cư Sĩ Đại Vương 統 正 居 士 大 王.
13. Xã Đống Long 棟 隆: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Miêu Nha Đại Vương 苗 芽 大 王; Quế Hoa Đại Vương 桂 花 大 王.
5132/ 94

2300


5136/ 98. HÀ ĐÔNG TNH THANH TRÌ HUYN NAM PHÙ TNG ĐÔNG PHÙ LIT XÃ THN SC 河 東 省 青 池 縣南 扶 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 150 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 55.
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Nam Phù, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Đông Phù Liệt 東 扶 烈: 78 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (17 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Viên Thông... Đại Vương 圓 通...大 王; Thành Hoàng là Cây Roi Đại Vương 核 檑 大 王; Túy Tinh... Đại Bồ Tát 粹 精...大 菩 薩; Quỳnh Hoa Công Chúa 瓊 花 公 主; Lý Liễu Công Chúa 李 柳 公 主; Quế Hoa Công Chúa 桂 花 公 主.
2. Xã Việt Yên 越 安: 58 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (1 đạo), Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Viên Thông... Đại Vương 圓 通...大 王.
3. Hai xã Tương Trúc 湘 竹, Tự Khoát 寺 闊: 14 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
5136/ 98

2309


5138/ 100. HÀ ĐÔNG TNH THANH TRÌ HUYN THANH TRÌ TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 青 池 縣 青 池 總 各 社神 敕
- 1 bản viết, 192 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/57.
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Thanh Trì, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Thúy Ái 翠 靄: 44 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Thành Hoàng là Bạch Hổ Đại Vương 白 虎 大 王; Quế Hoa Công Chúa 桂 花 公 主.
2. Xã Nam Dư Hạ 南 余 下: 38 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (11 đạo), Chiêu Thống (6 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Trương Gia Hoàng Thái Hậu 張 家 皇 太 后; Thành Hoàng là Trương Vũ Thái Sư 張 武 太 師; Thành Hoàng là Cửu Vĩ Long Vương Đại Vương 九 尾 龍 王 大 王; Thành Hoàng là Đương Thống Đại Vương 當 統 大 王; Thành Hoàng là An Quốc Đại Vương 安 國 大 王; Thành Hoàng là Nguyệt Thái Công Chúa 月 太 公 主; Thành Hoàng là Hoàng Uyển Phu Nhân 皇 婉 夫 人.
3. Xã Đồng Nhân 同 仁: 54 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (5 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Linh Thạch Trưng Vương Phật 靈 石 徵 王 佛; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Đô Hồ... Đại Vương 都 湖...大 王; Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子...大 王.
4. Xã Khuyến Lương 勸 良: 56 tr., phong cấp vào các năm Khánh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Chân Linh... Đại Vương 真 靈...大 王; Thành Hoàng là Thái Định Đại Vương 太 定 大 王; Thành Hoàng là Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王.
5138/ 100

2317


2335

5141/ 103. HÀ ĐÔNG TNH THANH TRÌ HUYN VN PHÚC TNG NINH XÁ TNG VÂN LA TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 青 池 縣 萬 福 總 寧

總 雲 羅 總 各 社 神 敕


- 1 bản viết, 280 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/60.
Thần sắc 1 xã thuộc tổng Vạn Phúc, 1 thôn thuộc tổng Vân La và 1 thôn, 6 xã thuộc tổng Ninh Xá, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
Tổng Vạn Phúc:
1. Xã Yên Mỹ 安 美: 42 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Thiệu Quân... Đại Vương 紹 君...大 王; Thành Hoàng là Linh Quảng... Đại Vương 靈 廣...大 王; Linh ứng... Đại Vương 靈 應...大 王.
Tổng Vân La:
1. Thôn Thị 市, xã Vân La 雲 羅: 38 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (2 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (4 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Chử Đồng Tử 褚 童 子.
Tổng Ninh Xá:
1. Xã Duyên Trường 延 長: 32 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Trung Quốc Thượng Sĩ 中 國 上 士.
2. Thôn Yên Phú 安 富: 38 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Khâm Tích Hoàng Thái Hậu 欽 辟 皇 太 后.
3. Xã Nhụy Châu 橤 珠: 16 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Ông Cả Anh Minh Đại Vương 翁 哿 英 明 大 王.
4. Xã Đại Lộ 大 路: 22 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo).
* Phong cho Tứ Vị Thánh Nương 賜 位 聖 娘; Thành Hoàng là Thiên Quan Nhập Nội Hành Khiển Đại Vương 天 官 入 內 行 譴 大 王.
5. Xã Ninh Xá

: 26 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo).


* Phong cho Thành Hoàng là Trâu Pháp Đại Vương 鄒 法 大 王.
6. Xã Phúc Am 福 庵: 26 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thiên Tiên Tam Vị Tản Viên Sơn Đại Vương 天 仙 三 位 傘 圓 山 大 王; Cảm ứng... Đại Vương...大 王.
7. Xã Nội Am 內 庵: 48 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Vạn Phúc Phu Nhân 呂 萬 福 夫 仁.

5147/ 109. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN C HIN TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 古 賢 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 172 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/63
Thần sắc 1 thôn, 7 xã thuộc tổng Cổ Hiền, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Quần Hiền 群 賢: 52 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tá Thánh Đại Vương 佐 聖 大 王; và Vua ả Công Chúa * 婀 公 主.
2. Xã Phụng Công 奉 公: 26 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王.
3. Xã Nhân Hiền 仁 賢: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Bát Vị Lý ả Đại Vương 八 位 李 婀 大 王.
4. Thôn Quang Hiền 光 賢, xã Nhân Hiền: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Bản Thổ... Đại Vương 本 土...大 王.
5. Xã Nhị Khê 橤 溪: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thánh Hoàng Đại Vương 聖 皇 大 王; Quỳnh Nương Công Chúa 瓊 娘 公 主.
6. Xã Thượng Đình 上 亭: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang Đại Vương靈 郎 大 王; ải Cục... Đại Vương 隘 局...大 王; Bạch Thiên Tinh Công Chúa 白 天 星 公 主; Hoàng Đông... Công Chúa 黃 東 公 主; Thành Hoàng là Thạch Thần Đại Vương 石 神 大 王.
7. Xã Thụy Ứng 瑞 應: 18 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Lý Bát Vị Hoàng Đế 李 八 位 皇 帝; Uy Mãnh... Đại Vương 威 猛 大 王; Vua ả Công Chúa * 婀 公 主.
8. Xã Hưng Hiền 興 賢: 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Thành Hoàng là Thượng Thanh... Đại Vương 上 青...大 王; Thái Trưởng Từ Huệ Công Chúa 太 長 公 主.
5141/ 103

5147/ 109

2328

5144/ 106. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN BÌNH LĂNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 平 陵 總 各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 120 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/64
Thần sắc 3 thôn, 4 xã thuộc tổng Bình Lăng, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Đô Quan 都 官: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王.
2. Xã Quất Động 橘 洞: 18 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Nhạc Bộ Đại Thần 岳 部 大 神
3. Xã Tam Xá

: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo).


* Phong cho Thành Hoàng Thống Lãnh... Đại Vương 城 隍 統 領...大 王; Cung Phi Hoàng Hậu 龔 妃 皇 后.
4. Xã Hướng Dương 向 陽: 36 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo); Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Uy Linh... Đại Vương 威 靈...大 王; Càn Cung Đế Mẫu Công Chúa 乾 宮 帝 母 公 主.
5. Thôn Đào Xá

, xã Vũ Lăng 武 陵: 40 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Quan Thuộc Quốc Vương官 屬 大 王; Trinh Thục... Quốc Vương 貞 淑... 國 王; á Thánh Vân La Tự Thổ Địa Long Thần Đại Vương 亞 聖 雲 羅 寺 地 龍 神 大 王; Lê Công Hành 黎 公 衡.
6. Thôn Đống Sung 棟 充, xã Vũ Lăng 武 陵: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Không Thần Đại Vương 空 神 大 王.
7. Thôn Kiều Thị 橋 市, xã Vũ Lăng: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Linh Quang... Đại Vương 靈 光...大 王.
5144/ 106

454




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương