Param Book CatID



trang12/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

5488/ 450. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN NI DU TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 仙 遊 縣 內 裔 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 100 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/25
Thần tích 3 thôn 5 xã thuộc tổng Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Thượng 上 xã Hoài Bão 懷 抱: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1573 (?), về sự tích 3 vị thần, cùng có tên là Đông Quân 東 君 , đều được phong là Đông Quân Đại Vương 東 君 大 王 thời Trưng Nữ Vương.
2. Thôn Vĩnh Ninh 永 寧 , xã Nội Duệ Đông 內 裔 東: 6 tr., về sự tích Trương Hống 張 。 (Khước Địch Thiện Hựu Trợ Thuận Đại Vương 卻 敵 善 佑 助 順 大 王 ) và Trương Hát 張 喝 (Uy Địch Dũng Cảm Hiển Ứng Đại Vương 威 敵 勇 敢 顯 應 大 王 ).
* Có kê các đạo sắc phong do các đời ban cho 2 vị thần này.
3. Thôn Phúc Đàm 福 覃 , xã Nội Duệ Đông 內 裔 東: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Non Công 嫩公 thời Hùng Hiền Vương, đánh giặc Ân, được phong Thành Hoàng. Còn 2 vị thần nữa chỉ ghi mỹ tự.
4. Thôn Đình Cả 亭 奇 , xã Nội Duệ 內 裔: 4 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ban Công 班 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王), và Hồng Nương (Bản Cảnh Thành Hoàng... Công Chúa 本 境 城 隍... 公 主 ) thời Lý Thái Tông.
5. Xã Nội Duệ Khánh 內 裔 慶: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Linh Hiển Ứng Đại Vương 棟 靈 顯 應 大 王 , Thủy Hải Long Vương Thượng Đẳng Thần 水 海 龍 王 上 等 神 , Lỗ Vực Quảng Uyên Thượng Đẳng Thần 魯 域 廣 淵 上 等 神 ở ngôi miếu trang Duệ Khánh, từng âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
6. Xã Nội Duệ Nam 內 裔 南: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đại Liêu 大 僚 (Đại Liêu... Đại Vương 大 僚... 大 王) thời Lê Thánh Tông, được thần Kiều Diễm Công Chúa 嬌 艷 公 主 , vốn là con của Lý Thái Tổ âm phù đánh giặc Chiêm Thành.
7. Xã Lũng Sơn 隴 山: 38 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Phương Dung 芳 蓉 (Ả Lự Man Đê Phương Dung Công Chúa 。 爐 。 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương; sự tích Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn... Thượng Đẳng Thần 高 山... 上 等 神 ) thời Hùng Duệ Vương, được 5 vị thần ở trang Lũng Sơn là Thần Vũ 神 武 (Thần Vũ... Đại Vương 神 武... 大 王), Chàng Sâm 撞 森 (Chàng Sâm... Đại Vương 撞 森... 大 王), Lệ Đông 例 東 (Lệ Đông... Đại Vương 例 東... 大 王), Lệ Trung 例 中 (Lệ Trung... Đại Vương 例 中... 大 王), Trung Sơn Thạch Thần 中 山 石 神 (Trung Sơn Thạch Thần... Đại Vương 中 山 石 神... 大 王), âm phù đánh giặc Thục; và sự tích Liễu Giáp 柳 甲 (Liễu Giáp Linh Ứng... Công Chúa 柳 甲 靈 應... 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
8. Xã Bái Uyên 拜 淵: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hải Công 海 公 , tức Đoàn Thượng 段 上 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đông Hải Đại Vương 本 境 城 隍 東 海... 大 王) thời Lý, từng được Thủy thần Văn Giang 文 江 (Văn Giang Đại Vương 文 江 大 王 ) ở trang Bái Uyên âm phù đánh nhà Trần.
5488/ 450

6221


5883/ 845. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH YÊN LÃNG HUYN CÁC TNG CHƯ XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 朗 府 安 朗 縣 各 總 諸 社 神 蹟
- 1 bản viết, 196 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/15
Thần tích 1 xã thuộc tổng Đa Lộc 多 祿 , 4 xã thuộc tổng Hạ Lôi 夏 雷 , 3 xã thuộc tổng Xa Mạc 車 幕 , 3 xã thuộc tổng Thạch Đà 石 柁 , 1 xã thuộc tổng Phú Mỹ 富 美.
1. Xã Trang Việt 莊 越 tổng Đa Lộc: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ả Lự Minh Vương 婀 。 明 王 , Bạch Trạch Quận Công 白 澤 郡 公 triều Hùng Vương.
2. Xã Thường Lệ 常 棣 , tổng Hạ Lôi: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vua Cả Đông Hán Đại Vương 。 奇 東 漢 大 王, Vua Hai Đông Hán Đại Vương 。 。 東 漢 大 王, Vua Ba Đông Hán Đại Vương 。 。 東 漢 大 王, Công Chúa Vua Bà Đại Vương 公 主 。 婆 大 王.
3. Xã Nội Động 內 洞 , tổng Hạ Lôi: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Sơn Ban Thiên Đại Vương 高 山 班 天 大 王, Quý Minh Hiển Linh Đại Vương 貴 明 顯 靈 大 王.
4. Xã Cư An 居 安 , tổng Hạ Lôi: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, ghi sự tích Phạm Viện 范 援 (Dực Vận Tế Thế Uy Linh Đại Vương 翊 運 濟 世 威 靈 大 王).
5. Xã Văn Lôi 聞 雷 , tổng Hạ Lôi: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lũ Lũy 縷 縲 (Lũ Lũy Bán Thiên Hiển Ứng Đại Vương 縷 縲 半 天 顯 應 大 王).
6. Xã An Bài 安 排 , tổng Xa Mạc: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1573 (?); về sự tích Sĩ Nhiếp 士 燮 (Nam Bang Học Tổ Sĩ Vương Tiên 南 邦 學 祖 士 王 仙 ).
7. Xã Bồng Mạc 蓬 幕 , tổng Xa Mạc: 7 tr., Lê Tung soạn năm Hồng Đức 1 (1470), về sự tích Lý Phật Mã 李 佛 瑪 (Xá Lỵ Lý Triều Hoàng Đế

利 李 朝 皇 帝); Nhã Lang Hiển Ứng Đại Vương 雅 郎 顯 應 大 王; Ả Lã Nàng Đê Công Chúa 婀 。 娘 。 公 主; Ả Nương Phu Nhân 婀 娘 人; Ả Nang Phu Nhân 婀 囊 夫 人.


8. Xã Đông Cao 東 皋 , tổng Thạch Đà: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thổ Lệnh 土 令 (Bạch Hạc Tam Giang Thổ Lệnh Thượng Đẳng Thần 白 鶴 三 江 土 令 上 等 神 ) triều Hùng Vương; Linh Công 靈 公 (Tiền Tướng Quân Linh Hồ Đại Vương 前

君 靈 壺 大 王); Minh Công 明 公 (Tả Tướng Quân Chiêu Minh Đại Vương 左

軍 昭 明 大 王); Cung Công 宮 公 (Hữu Tướng Quân Cung Mục Đại Vương 右

軍 恭 穆 大 王) triều Hùng Duệ Vương; Nhị Vị Thượng Đẳng Phúc Thần 二 位 上 等 福 神 triều Trưng Nữ Vương.


9. Xã Hoàng Xá

, tổng Thạch Đà: 48 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ả Lự Công Chúa 婀 。 公 主 , Ả Đê Công Chúa 婀 。 公 主 triều Lý Nam Đế; Mã Viện 馬 援 (Đông Hán Quốc Vương Thiên Tử 東 漢 國 王 天 子 ) triều Đông Hán; Ất Lan Đại Vương 。 。 大 王, Phương Dung Công Chúa 芳 蓉 公 主 triều Lê Thánh Tông.


10. Xã Thạch Đà 石 柁 , tổng Thạch Đà: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đài Công 薹 公 , Mỹ Nương Công Chúa 。 娘 公 主 , Cầu Nương Công Chúa 梂 娘 公 主 , và sự tích Lã Nương Công Chúa 。 娘 公 主 , Ả Nương Công Chúa 婀 娘 公 主 , Mỵ Nương Công Chúa 媚 娘 公 主 triều Hùng Duệ Vương.
11. Xã Thái Lai 泰 來 , tổng Phú Mỹ 富 美: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bảo Công 夫(Uy Linh Hiển Ứng Thiên Bảo Hộ Quốc Đại Vương 威 靈 顯 應 天 寶 護 國 大 王).
5883/ 845

5052


5306/ 268. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH VĂN VIÊN TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 文 園 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 82 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 12
Thần sắc 3 thôn và 3 xã thuộc tổng Văn Viên, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Phú Vinh 富 榮: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Linh ứng Hộ Quốc... Đại Vương 靈 應 護 國...大 王; Hà Bá Thủy Quan... Đại Vương 河 伯 水 官...大 王; Tỉnh Tuyền Long Vương... Đại Vương 井 泉 龍 王...大 王.
2. Xã Văn Viên 文 園: 19 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thánh Vương Bạch Đế... Đại Vương 聖 王 白 帝...大 王.
3. Xã Phú Điền 富 田: 15 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thiện Nghiệp Linh Hiển... Đại Vương 善 鄴 靈 顯...大 王; Phù Dương Hiển ứng... Đại Vương 扶 陽 顯 應...大 王; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
4. Xã Khánh Sơn 慶 山: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đệ Thập Thất Hoàng Nữ Từ Hoa... Công Chúa 第 十 七 皇 女 慈 花 公 主.
5. Thôn Phúc Xuyên 福 川: 21 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Chiêu Trưng Đại Vương 昭 徵 大 王.
6. Thôn Xuân Nha 春 芽: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đặc Tiến Kim Tử Vinh Lộc Đại Phu Thái Thường... Đại Vương 特 進 金 紫 榮 祿 大 夫 太 常...大 王.
5306/ 268

5061


5301/ 263. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH HI ĐÔ TNG CÁC THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 海 都 總 各 村 神 敕
- 1 bản viết, 303 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 7
Thần sắc 6 thôn và 1 xã thuộc tổng Hải Đô, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Bùi 裴 , xã Bùi Khổng: 83 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Cảnh Trị (3 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (4 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (24 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Trung Lệnh Giang Khẩu... Đại Vương 忠 令 江 口...大 王; Thông Duệ Dũng Mãnh... Đại Vương 聰 睿 勇 猛...大 王; Triều Tú Thổ Địa Linh ứng Đại Vương 朝 秀 土 地 靈 應 大 王.
2. Thô Lô Tường 蘆 祥, xã Hải Đô 海 都: 39 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
3. Thôn Đông 東, xã Bùi Ngõa 裴 瓦: 57 tr., phong cấp vào các năm Quang Hưng (5 đạo), Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (10 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Tả Thị Lang Nghệ Khê Nam 左 侍 郎 乂 溪 男 Bảo Khê Quận Công Đinh Tướng Công... Đại Vương 保 溪 郡 公 丁

公...大 王.
4. Thôn Xuân Kiều 春 喬: 23 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).


* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
5. Thôn Đa Phúc 多 福: 29 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王
6. Xã Nguyệt Tỉnh 月 井: 47 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (4 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (9 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
7. Thôn Phương Lại 芳 賴: 31 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (9 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
5301/ 263

5062


5303/ 265. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH PHÙ LONG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 扶 龍 總各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 95 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 9
Thần sắc 7 thôn và 2 xã thuộc tổng Phù Long, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Long Cù 龍 衢: 13 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
2. Thôn Hoàng Nghĩa 黃 義: 3 tr., phong cấp vào năm Quang Hưng (1 đạo).
* Phong cho Phú Quận Công Hoàng Nghĩa Lãng 富 郡 公 黃 義 郎.
3. Thôn Phương Xá

, xã Dương Xá 楊

: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Toán Hựu Hoằng Nghĩa... Đại Vương 蒜 毅 弘 義...大 王; Nậu Ba Đại Thần 耨 巴 大 神.
4. Thôn Lê Xá

, xã Dương Xá: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).


* Phong cho Cửa Sông Phù Hựu Đại Thần **扶 佑 大 神; Đại Thánh Đại Thần... Đại Vương 大 聖 大 神...大 王.
5. Thôn Liều Xuyên 柳 川: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Thiên... Đại Vương 槔 天...大 王; Tiến Trung Hầu Thông Chính Đại Thần 進 中 候 通 正 大 神.
6. Thôn Đông Châu 東 洲: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
7. Xã Xuân Trạch 春 澤: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
8. Xã Tùng Sơn 松 山: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Ngọc Quỹ Nghiêm Vị Đại Vương 玉 匱 嚴 位 大 王; Ngọc Từ Trang Vị Đại Vương 玉 慈 莊 位 大 王; Ngọc Nhan Túc Vị Đại Vương 玉 顏 肅 位 大 王.
9. Thôn Long Xuyên 龍 川 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Thống Lãnh Hộ Quốc Đại Vương 統 領 護 國 大 王; Đại Tướng Hòa Quận Công 大將 和 郡 公; Nguyên Soái Hồng Vũ Linh Quan... Đại Vương 元 帥 洪 武 靈 官...大 王.
5303/ 265

5063


5305/ 267. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH THÔNG LANG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 通 郎 總 各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 34 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 11
Thần sắc 4 thôn và 1 xã thuộc tổng Thông Lãng, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Đông 東 , xã Thông Lãng 通 朗: 9 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Trị (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đồng Tiến sĩ xuất thân Lê Sĩ Triệt 同 進 士 出 身 黎 仕 澈; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
2. Thôn Lãng 郎 , xã Thông Lãng: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
3. Thôn Cầu 梂 , xã Thông Lãng: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các.. Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
4. Thôn Nam Thịnh 南 盛, xã Trung Mâu 中 牟: 5 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
5. Xã Hoàng Cần 黃 芹: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Phật Đạo Linh ứng... Đại Vương 佛 道 靈 應...大 王.
5305/ 267

5067


5298/ 260. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH ĐÔ YÊN TNG THÁI LÃO XÃ THN SC 乂 安 省 興 元 府 都 安 總 蔡 老 社 神 敕
- 1 bản viết, 81 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 5
Thần sắc 5 thôn và 2 xã thuộc tổng Đô Yên, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Thái Lão 蔡 老: 7 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
2. Xã Đô Yên 都 安: 19 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trung Lang Bộ Lĩnh... Đại Vương 中 郎 部 領...大 王; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
3. Thôn Cự 巨, xã Mỹ Dụ 美 裕: 17 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Chàng ất Ngô Long Vương... Đại Vương 撞 乙 吳 龍 王...大 王.
4. Thôn Thượng 上 , xã Mỹ Dụ: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
5. Thôn Thành Công 成 功: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đà Bác... Đại Vương 陀 博...大 王.
6. Thôn Xuân Am 春 庵: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (4 đạo).
* Phong cho Uy Minh Đại Vương 威 明 大 王; Song Đồng Ngọc Nữ 雙 童 玉 女; Lộc Phong Công Đại Vương 祿 豐 功 大 王; Thái úy Vị Quốc Công... Đại Vương 太 尉 渭 國 公...大 王; Thái Bảo Phúc Quận Công... Đại Vương 太 保 福 郡 公...大 王.
7. Thôn Phú Văn 富 文: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
5298/ 260

5069


5300/ 262. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH HI ĐÔ TNG CÁC THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 海 都 總 各 村 神 敕
- 1 bản viết, 51 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 6
Thần sắc 3 thôn thuộc tổng Hải Đô, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn L Đin 魯 田: 13 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Bạch Mã... Đại Vương 白 馬...大 王.
2. Thôn Thch Tin 石 前: 19 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (6 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Trung Lệnh Cương Quán... Đại Vương 忠 令 剛 冠...大 王; Linh Thông... Đại Vương 靈 通...大 王; Cảm ứng Thần Cơ... Đại Vương 感 應 神 機...大 王.
3. Thôn Tùng 松 , xã Bùi Khổng 裴 孔: 17 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Trung Lệnh Giang Khẩu... Đại Vương 忠 令 江 口...大 王

5300/ 262

5079

5304/ 266. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH THÔNG LÃNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 通 郎 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 31 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 10
Thần sắc 2 thôn và 1 xã thuộc tổng Thông Lãng, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Yên Nậu 安 耨 , xã Do Lễ 由 禮: 17 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Phật Đường Cương Khấu... Đại Vương 佛 堂 剛 叩...大 王.
2. Thôn Ngọc Điền 玉 田, xã Do Lễ: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
3. Xã Ước Lễ 約 禮: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Phật Đường Cương Khấu... Đại Vương 佛 堂 剛 叩...大 王.
5304/ 266

5082


5299/ 261. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH ĐÔ YÊN TNG YÊN PHÁP XÃ THN SC 乂 安 省 興 元 府 都 安 總 安 法 社 神 敕
- 1 bản viết, 26 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 4
Thần sắc 1 thôn và 1 xã thuộc tổng Đô Yên, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Yên Pháp 安 法: 19 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo).
* Phong cho Uy Minh... Đại Vương 威 明...大 王; Mỹ Quận Công Kiều Đình Mỹ Đại Vương 美 郡 公 喬 廷 美 大 王; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Lôi Công.... Đại Vương 雷 公...大 王.
2. Thôn Xuân Thủy 春 水: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Hùng Quận Công... Đại Vương 雄 郡 公...大 王; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
5299/ 261

5083


5307/ 269. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH YÊN TRƯỜNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 安 場 總 各 社 村 神 敕.
- 1 bản viết, 215 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 3
Thần sắc 4 thôn và 7 xã thuộc tổng Yên Trường, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Yên Vinh 安 榮: 7 tr., phong cấp vào năm Cnảh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Phổ Bác Quảng Tế... Đại Vương 普 博 廣 濟...大 王; Trung Lang Bộ Lĩnh... Đại Vương 中 郎 部 領...大 王
2. Thôn Hạ 下, xã Yên Dũng 安 勇: 17 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (8 đạo).
* Phong cho Nha Hốt... Đại Vương 芽 笏...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王; Hoa Lý Hầu Phúc Quận Công 花 里 候 福 郡 公; Thái úy Vị Quốc Công... Đại Vương 太 尉 渭 國 公...大 王; Tam Tòa Đại Vương 三 座 大 王; Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘; Hồng Phúc Đại Vương 洪 福 大 王; Bảo Hựu Đại Vương 保 佑 大 王.
3. Thôn Thượng 上 , xã Yên Dũng 安 勇: 29 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (14 đạo).
* Phong cho Đội trưởng Nguyễn Công Phòng 隊 長 阮 公 防; An Lâm Đại Đức Linh Thần Đại Vương 安 林 大 德 靈 神 大 王; Đế Thích Đại Phạn... Đại Vương 帝 釋 大 梵.. 大 王; Hồng Phúc Đại Thần Đại Vương 洪 福 大 神 大 王; Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘; Bảo Hựu Đại Thần Đại Vương 保 佑 大 神 大 王; Hựu Mật Đại Thần 佑 密 大 神; Tam Tòa Đại Vương 三 座 大 王; Lý Lâm Đại Thần 理 林 大 神.
4. Xã Yên Lưu 安 留: 23 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Đại Minh... Đại Vương 大 明...大 王.
5. Xã Đức Quang 德 光: 23 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (11 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Đại Minh... Đại Vương 大 明...大 王 Sinh Đồ Dương Nhuận 生 徒 楊 潤; Vương Đình Vĩ 王 廷 偉; Tướng Quân Vương Trọng Tự

軍 王 仲 敘.
6. Xã Đức Thịnh 德 盛: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).


* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Trần Đại Tướng Quân 陳 大

軍.
7. Thôn Đức Mỹ:德 美 21 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).


* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Mậu Non... Đại Vương 茂 嫩...大 王.
8. Xã Lộc Đa 祿 多: 19 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Phật Đạo... Đại Vương 高 山 佛 道...大 王; Bảo Hựu Đại Vương 保 佑 大 王; Thạch Tinh... Đại Vương 石 精...大 王.
9. Xã Ngô Trường 梧 場: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thạch Tinh... Đại Vương 石 精...大 王; Phó Tướng Quân Nguyễn Quý Công Đại Thần 副

軍 阮 貴 公 大 神; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.


10. Xã Xuân Đài 春 臺: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Uy Linh... Đại Vương 威 靈...大 王; Thọ Lộc Tử Đại Vương 壽 祿 子 大 王.
11. Xã Yên Xá

: 21 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo).


* Phong cho Tam Vị Trinh Chính... Đại Vương 三 位 貞 正...大 王; Phấn Lực Tướng Quân Đặng Dược.奮 力

軍 鄧 藥
5307/ 269

5117

5311/ 273. NGH AN TNH NGHI LC HUYN KIM NGUYÊN TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 宜 祿 縣 金 原 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 46 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/16
Thần sắc 4 thôn và 4 xã thuộc tổng Kim Nguyên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Xuân Liễu 春 柳: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Viên Ngoại Lang... Chính Thần Đại Vương 員 外 郎...正 神 大 王.
2. Xã Ân Hậu 恩 厚: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Quản Giáp Quí Công... Đại Vương 管 甲 貴 公...大 王.
3. Thôn Phan 潘: 41 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Tô Đại Liêu Tướng Quân

大 僚


軍; Sát Hải... Tướng Quân 察 海...

軍; Song Đầu Ngọc Nữ Nương Đại Vương 雙 頭 玉 女 娘 大 王; Tam Tòa Đại Vương 三 座 大 王; Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘


4. Xã Cao Xá 高舍: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Thái úy An Quốc Công 太 尉 安 國 公; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Tam Tòa Đại Vương 三 座 大 王; Quốc Mẫu Tứ Vị Thánh Nương 國 母 四 位 聖 娘.
5. Xã An Lạc 安 樂: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (8 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
6 Thôn Thượng 上: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
7. Thôn Trung: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
8. Xã Kỳ Phúc 奇 福: 2 tr., phong cấp vào năm (?)**
* Phong cho Lý Vực Chân Quân... Đại Vương 里 域 真 君...大 王
.** Bị mất 1 trang nên không rõ năm phong sắc.
5311/ 273

5118


5309/ 271. NGH AN TNH NGHI LC HUYN ĐNG XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 宜 祿 縣 鄧

總 各 社 村 神 敕


- 1 bản viết, 83 tr., 32 x 22, chữ Hán.


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương