Param Book CatID


C1 Giống phần trên (69) 5639/ 60 690 5503/ 465. CÁC T



trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

70.C1 Giống phần trên (69)

5639/ 60


690

5503/ 465. CÁC TNH THN TÍCH 各 省 神 蹟
- 1 bản viết, 106 tr., 27 x 16, chữ Hán.
AE.A9/15
Thần tích 7 thôn, 4 xã thuộc tỉnh Phú Thọ và Sơn Tây.
I. Tỉnh Phú Thọ:
1. Thôn Bảo Đà 保 駝 , xã Vĩnh Quế 永 桂 , huyện Hạc Trì 鶴 池: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích 4 vị thần là Nguyễn Tuấn 阮 俊 (sau đổi là Nguyễn Tùng 阮 松 ), tức Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖; Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ); Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王 ); Chỉnh Công 整 公 (Cương Trực Tướng Quân Đại Vương 剛 直

軍 大 王 ), đều là Công thần thời Hùng Duệ Vương.


2. Thôn Hương Trầm 香 沉 , xã Vĩnh Quế 永 桂: 4 tr., chép lại vào năm Tự Đức 5 (1852), về sự tích Đức vua Bà Quốc Mẫu Thánh Phi Đại Vương 德 。 婆 國 母 聖 妃 大 王 (Tức Ma Thị Cao Sơn Thần nữ); Đức Vua Tứ Vị Càn Nương Bảo Hoa Công Chúa 德 。 四 位 乾 娘 寶 花 公 主 (tức Mỵ Nương, con gái Hùng Duệ Vương); và Đức Vua Út Quí Minh Đại Vương 德 。 。 貴 明 大 王 (tức Quí Minh Đại Vương).
3. Thôn Quế Trạo 桂 棹 , xã Vĩnh Quế 永 桂: 6 tr., do Nguyễn Hiền sao lại, về sự tích Cao Sơn Thánh Vương 高 山 聖 王 và Quí Minh Thánh Vương 貴 明 聖 王.
* Có kê danh sách 18 vị vua Hùng.
4. Thôn Hương Lan 香 蘭., xã Lâu Thượng 樓 上: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chàng Tấu 撞 奏 (Đô Tấu Đại Vương 都 。 大 王 ), công thần thời Hùng Vương.
5. Thôn Kim Quất Thượng 金 橘 上 , thôn Kim Quất Hạ 金 橘 下 , xã Lâu Thượng 樓 上,: 8 tr., chép lại vào năm Duy Tân (1911), về sự tích Cao Sơn 高 山 (Đại Nại Cao Sơn Đại Vương 岱 耐 高 山 大 王 ) và Quí Minh 貴 明 (Bạc Sơn Quí Minh Đại Vương 泊 山 貴 明 大 王 ) thời Hùng Vương.
6. Thôn Trung Hậu 忠 厚 , xã Lâu Hạ 樓 下: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quí Minh 貴 明 (Cao Sơn Quí Minh Hiển Ứng Đại Vương Thượng Đẳng Thần 高 山 貴 明 顯 應 大 王上 等 神 ), công thần thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Yên Lập 安 立: 17 tr., về sự tích Linh Công 靈 公 , Minh Công 明 公 và Cung Công 恭 公 , đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.
II. Tỉnh Sơn Tây 山 西:
1. Xã Đa Phúc 多 福: 9 tr., về sự tích Lã Nam Đế 呂 南 帝: Thần họ Lã, tên húy là Gia 嘉 , người bản xã (tên cũ là Thiên Phúc), huyện Ninh Sơn, làm quan dưới thời Triệu Văn Vương, sau khi mất được dân thôn phụng thờ.
2. Xã Khánh Tân 慶 津: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Trương Quí Lang 張 貴 郎 (Quí Lang Đại Vương 貴 郎 大 王 ), và Hoàng tử thứ 7 của Hùng Tạo Vương.
3. Xã Cù Sơn 虯 山: 12 tr., về sự tích Gia Thông Đại Vương 嘉 通 大 王 , người xã Cổ Sở (về sau đổi là Yên Sở, huyện Đan Phượng, công thần của Lý Nam Đế), do có công dẹp giặc, được vua ban tên là Phục Man, ban quốc tính họ Lý (Lý Phục Mạn ) và gả Công Chúa cho.
5503/ 465

6060
5844/ 806. PHÚ TH TNH CM KHÊ HUYN VÂN BÁN TNG THY LIU KHNG TƯỚC NH XÃ THN TÍCH 富 壽 省 錦 溪 縣 雲 半 總 瑞 柳 孔 雀 二 社 神 蹟


- 1 bản viết, 16 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/7
Thần tích 2 xã thuộc tổng Vân Bán, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Thụy Liễu 瑞 柳: 12 tr., chép về Quý Minh 貴 明(Quý Minh Thánh 貴 明 聖 ) và Cao Sơn 高 山(Nam Thiên Thánh Tổ Đột Ngột Cao Sơn... Thượng Đẳng Thần 南 天 聖 祖 突 屹 高 山... 上 等 神 ) thời Hùng Vương.
2. Xã Khổng Tước 孔 雀: 4 tr., sao năm Trung Tông 2 (?), về Đột Ngột Cao Sơn Thánh Vương 突 屹 高 山 聖 王 , Đại Hải Thủy Tề Long Vương Đại Vương 大 海 水 齊 龍 王 大 王, và Đại Từ Quốc Mẫu Mỹ Ngọc Nga My Thiên Tiên Công Chúa 大 慈 國 母 美 玉 蛾 眉 天 仙 公 主 , đều thuộc họ Hồng Bàng.
5844/ 806

6070


5847/ 809. PHÚ TH TNH H HÒA HUYN ĐNG LÂM TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 夏 和 縣 洞 林 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 16 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/11
Thần tích 2 xã thuộc tổng Động Lâm, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Hiền Lương 賢 良: 8 tr., do Nguyễn Hiền sao, gồm sự tích Âu Cơ 歐 姬 (Đệ Nhất Tiên Thiên Công Chúa 第 一 仙 天 公 主 ) và Cao Sơn 高 山 (Đột Ngột Cao Sơn Thánh Vương 突 屼 高 山 聖 王 ) thời Hùng Vương.
2. Xã Bình Kiện 平 健: 8 tr., chép thần vị của Đức Chủ Cao Sơn Hùng Thắng Chi Thần Dũng Hùng Chi Xứ Đại Vương 德 主 高 山雄 勝 之 神 勇 雄 大 王, Đức Vua Minh Quang Hùng Dũng Vi Đại Vương 德 。 銘 光 雄 勇 為 大 王, và Đức Tản Viên Quốc Chủ Đại Vương 德 傘 圓 山 國 主 大 王.
* Có phần nói về tục lệ của xã, gồm đình đám, cầu phúc, tế lễ...
5847/ 809

6084


5850/ 812. PHÚ TH TNH H HÒA HUYN Y SƠN TNG THANH HƯƠNG XÃ THN TÍCH 富 壽 省 夏 和 縣 依 山 總 清 香 社 神 蹟
- 1 bản viết, 8 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/12
Thần tích xã Thanh Hương thuộc tổng Y Sơn, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Sơn 高 山 (Đột Ngột Cao Sơn Thánh Vương 突 屹 高 山 聖 王 ) và 3 người con của Hùng Nghị Vương (chỉ ghi mỹ tự): Thành Hoàng Đức Vua Bắc Sơn Đại Vương 城 隍 德 。 北 山... 大 王, Thành Hoàng Đức Vua Quang Sơn Đại Vương 城 隍 德 。 光 山 大 王, Thành Hoàng Linh Thần Hiển Ứng Đại Vương 城 隍 靈 神 顯 應 大 王.
5850/ 812

6097


5853/ 815. PHÚ TH TNH LÂM THAO PH SƠN VI HUYN KHI XUÂN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 臨 洮 府 山

縣 啟 春 總 各 社 神 蹟


- 1 bản viết, 130 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/27
Thần tích 2 thôn, 1 xã thuộc tổng Khải Xuân, huyện Sơn Vi, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Hà Lộc 遐 祿: 108 tr., gồm 2 bản Ngọc Phả: 1 bản đề năm Hùng Vương 32; 1 bản đề năm Thiên Phúc 1 (980), đều ghi về 18 đời Vua Hùng, với các tên hiệu, tên húy, năm ở ngôi, như Hùng Quốc Vương, tên húy là Lân, tại vị 217 năm; Hùng Hy Vương, tên húy là Bảo Lang, tại vị 300 năm; Hùng Huy Vương, tên húy là Long Tiên Lang, tại vị 200 năm...
2. Thôn Thúy Vi

, xã Tiên Phú 先 富: 13 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn 高 山 (Đột Ngột Cao Sơn Đại Vương 突 屹 高 山 大 王); Ất Công 乙 公 (Ất Sơn Linh Ứng Đại Vương 乙 山 靈 應 大 王) và Viễn Sơn 遠 山 (Viễn Sơn Hiển Ứng Đại Vương 遠 山 顯 應 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.


3. Thôn Ngọc Nhi 玉 兒 , xã Tiên Phú 先 富: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bạch Công 白 公 , Hắc Công 黑 公 và Ất Công 乙 公 , con của Hùng Định Vương và Xuân Dung Công Chúa, đều được phong là Cao Sơn 高 山.
5853/ 815

6165


5873/ 835. PHÚ TH TNH THANH BA HUYN NINH DÂN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 青 波 縣 寧 民 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 46 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/40
Thần tích 2 xã thuộc tổng Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Đại Đồng 大 同: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn 高 山 (Đột Ngột Cao Sơn Đại Vương 突 屹 高 山 大 王), Phu Nhân của Cao Biền.
2. Xã Năng An 能 安: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ông Cả Ngọ Cao Sơn Đại Vương 翁 奇 午 高 山 大 王 và Ông Ất Ngọ Cao Sơn Đại Vương 翁 乙 午 高 山 大 王 đều là công thần thời Hùng Nghị Vương.
5873/ 835

2708


5639/ 601. HI DƯƠNG TNH T KỲ HUYN CÁC TNG XÃ THÔN THN TÍCH 海 陽 省 四 岐 縣 各 總 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 176 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A6/25
Thần tích 3 thôn, 10 xã thuộc 4 tổng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
* Tổng Mặc Xá

:
1. Thôn Thượng 上 , xã Vạn Tải 萬 載: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Xuân Công 椿 公 (Bản Phủ Thành Hoàng... Đại Vương 本 府 城 隍... 大 王) thời Lê Tương Dực.


2. Thôn Trúc Văn 竹 文 , xã Vạn Tải 萬 載: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn 高 山 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王) và Quí Minh 貴 明 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
* Tổng Ngọc Lâm 玉 林:
1. Xã Nghi Khê 沂 溪: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Phúc Công 福 公 (Hộ Phúc Uy Đức Linh Ứng Đại Vương 護 福 威 德 靈 應 大 王) thời Lê Đại Hành.
2. Xã Ngọc Lâm 玉 林: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn Linh Không Đại Vương 高 山 靈 空 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
3. Thôn Đồng Bình 同 平 , xã La Xá

: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Bản Cảnh Thành Hoàng Chàng Nữu Nhị Đại Vương 本 境 城 隍 撞 杻 。 大 王, âm phù Lê Đại Hành đánh giặc; sự tích Linh Am 靈 庵 (Linh Am Hiển Ứng Đại Vương 靈 庵 顯 應 大 王), âm phù Lý Nhân Tông đánh Chiêm Thành; và sự tích Phạm Thọ Khảo 范 壽 考 , đỗ Tiến sĩ khoa Tân Mùi, niên hiệu Sùng Khang 6 (1571).


4. Xã La Xá

: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thành Hoàng Đôn Ngưng Chi Thần 城 隍 敦 凝 之 神 , phù giúp Trưng Nữ Vương đánh Tô Định; và sự tích Phạm Minh 范 明.


5. Xã Quảng Bí廣 秘: 10 tr., do Lê Tung soạn năm 1470, về sự tích Nguyễn Huân 阮 勛 (Nguyễn Huân Hiển Ứng Anh Linh Đại Vương 阮 勛 顯 應 英 靈 大 王) và Nguyễn Kính 阮 敬 (Nguyễn Kính Hiển Hựu Anh Linh Đại Vương 阮 敬 顯 佑 英 靈 大 王) thời Lê Thánh Tông.
* Tổng Phan Xá

1. Xã Thiết Tái 鐵 塞: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quang Công 光 公 (Hoàng Thái Tử... Đại Vương 皇 太 子... 大 王), 1 trong 8 Hoàng tử của Lý Thánh Tông.


2. Xã Bình Lãng 平 朗 , và xã Thái Lãng 泰 朗: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cung Công 恭 公 (Hướng Thiện Cư Sĩ Đại Vương 向 善 居 士 大 王), Hoằng Công 弘 公 (Thiên Bồng... Đại Vương 天 蓬... 大 王), và Quảng Công 廣 公 (Cương Nghị... Đại Vương 剛 毅... 大 王) thời Lý Nam Đế.
3. Thôn Đông Xá東 車 , xã Lũy Dương 纍 陽: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Triệu Nương 趙 娘 (Chi Dung Trinh Thục Hoàng Thái Hậu Công Chúa 芝 蓉 貞 淑 皇 太 后 公 主 ), âm phù Trần Nhân Tông đánh quân Nguyên.
* Tổng Mỹ Xá

:
1. Xã Liêu Xá

: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quảng Công 廣 公 (Thân Hưu Tích Khánh... Đại Vương 親 休 積 慶 公 主 ) thời Trần Thái Tông, được Khổng Lộ Thiền Sư 孔 路 禪 師 trụ trì chùa bản xã ban pháp thuật, đánh giặc Ai Lao (?)
2. Xã Ngọc Lặc 玉 勒: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Xích Công 赤 公 (Đức Uy... Đại Vương 德 威... 大 王) và Mỹ Công 美 公 (Diệu Vũ... Đại Vương 妙 武... 大 王) thời Lê Thái Tổ.
3. Xã Lạc Dục 樂 育: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vũ Thị Đức 武 氏 德 (Dục Đức Thánh Nương Công Chúa 毓 德 聖 娘 公 主 ) phò giúp Lê Thái Tổ đánh quân Minh.
5639/ 601

2318


5142/ 104. HÀ ĐÔNG TNH THANH TRÌ HUYN VÂN LA TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 青 池 縣 雲 羅 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 36 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/61
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Vĩnh Ninh, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Đi Áng 大 盎: 28 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Từ Tường... Công Chúa 慈 祥...公 主.
2. Xã Vĩnh Ninh 永 寧: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Địa Thần Đại Vương 地 神 大 王; Bà Nương Tử Tứ Đại Vương 婆 娘 紫 賜 大 王; Xà Thần Đại Vương 蛇 神 大 王.
3. Xã Vĩnh Trung 永 中: 22 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Ông Ba Đại Vương 翁 *大 王.

5142/ 104

265

5040/ 2. BC GIANG TNH HIP HÒA HUYN ĐÔNG L TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 洽 和 縣東 魯 總 各 社 神 敕

- 1 bản viết, 13 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.



AD. A14/ 2

Thần sắc 3 xã thuộc tổng Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang.

1. Xã Vân Cm 雲 錦: 5. tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王

2. Xã Đông L 東 魯: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Cao Sơn Quý Minh.... Đại Vương 高 山 貴 明...大 王

3. Xã Đoan Bái 端 沛: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).


* Phong cho Thái Sơn Phủ Quân Đại Vương 太 山 府 君 大 王; Diên Bình Công Chúa 延 平 公 主

5040/ 2


266

5041/ 3. BC GIANG TNH HIP HÒA HUYN ĐC THNG TNG HÙNG THNG XÃ THN SC 北 江 省 洽 和 縣 德 勝 總 雄 勝 社 神 敕
- 1 bản viết, 17 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A14/ 3
Thần sắc xã Hùng Thắng, thuộc tổng Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang: 15 tr., phong cấp vào năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王
5041/ 3

307


5049/ 11. BC GIANG TNH LNG GIANG PH PHT LC HUYN PHI MÔ TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 諒 江 府 茀 祿 縣 丕 謨 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 52 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A14/ 10
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Phi Mô, huyện Phất Lộc, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Dĩnh Lục 郢 陸: 9 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đô Thống... Đại Vương 都 統...大 王
2. Xã Dĩnh Xuyên 郢 川: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đô Thống.... Đại Vương 都 統...大 王
3. Xã Phi Mô 丕 謨: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王
5049/ 11

361


5060/ 22. BC GIANG TNH YÊN DŨNG HUYN HƯƠNG TO TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 安勇 縣 香 早 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 64 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A14/ 22
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Hương Tảo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Phấn Lôi Hạ 奮 雷 下: 21 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thuận Thiên ứng Vũ... Đại Vương 順 天 應 雨...大 王; Thiên Bồng Thượng Tướng Quân 天 蓬 上


2. Xã An Điềm 庵 恬: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).


* Phong cho Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王; Tiên Phó Trưởng Công Chúa 仙 副 長 公 主.
3. Xã Hương Tảo 香 早: 41 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Từ... Quốc Mẫu Đại Vương 聖 慈...國 母 大 王; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王
5060/ 22

409


5065/ 27. BC NINH TNH ĐÔNG NGÀN HUYN HI PH TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 東 岸 縣 會 阜 總 各 社神 敕
- 1 bản viết, 258 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 4.
Thần sắc 6 thôn và 1 xã thuộc tổng Hội Phụ, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Long Tửu 龍 酒 , xã Đông Ngàn 東 岸: 42 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Bảo Khang Hiển Hựu... Đại Vương 保 康 顯 祐...大 王.
2. Thôn Cự Trình 巨 呈 , xã Hội Phụ 會 阜: 56 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Triệu Vương Hòang Đế 趙 王 皇 帝; Đào Tướng Quân.... Đại Vương 陶

軍...大 王; Phu Nhân Phương Dung Công Chúa 夫 人 芳 容 公 主


.
3. Thôn Lại Đà 瀨 沱 , xã Hội Phụ: 21 tr., phong cấp vào các năm Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng.... Đại Vương 當 景 城 皇...大 王.
4. Thôn Thị 市, xã Danh Lâm

林: 30 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).


* Phong cho Đào Tướng Quân.... Đại Vương 陶

軍...大 王; Minh Khiết.... Đại Vương 明 潔...大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng.... Đại Vương 當 景 城 皇 大 王; Vua Bà Nguyệt Hoa... Công Chúa 婆 月 花...公 主.


5. Thôn Thái Bình 太 平, xã Danh Lâm: 54 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (12 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 皇...大 王 Vua Bà Nguyệt Hoa... Công Chúa *婆 月 花 公 主; Trung Quân Uy Linh... Đại Vương 忠 君 威 靈 大 王.
6. Xã Đông Trù 東 疇: 24 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Minh Khiết Chính Trực... Đại Vương 明 潔 正 直...大 王; Đào Tướng Quân.... Đại Vương 陶

軍...大 王.
7. Thôn Nội 內 , xã Tiên Hội 仙 會: 26 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Vua Cả Na Ngạn... Đại Vương *奇 那 岸... 大 王.
5065/ 27

410


5066/ 28. BC NINH TNH ĐÔNG NGÀN HUYN MN XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 北 寧 省 東 岸 縣 閔

總 各 社 村 神 敕


- 1 bản viết, 204 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 5.
Thần sắc 1 thôn và 6 xã thuộc tổng Mẫn Xá, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Quan Đình 關 亭: 104 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (4 đạo), Chính Hòa (4 đạo), Vĩnh Thịnh (4 đạo), Vĩnh Khánh (4 đạo), Cảnh Hưng (11 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Quang Trung (4 đạo), Cảnh Thịnh (4 đạo).
* Phong cho Đương Giang Uy Linh... Đại Vương 當 江 威 靈...大 王; Cao Sơn.... Đại Vương 高 山 大 王; Liệt Hầu Minh Tự Trương Quý Công 列 候 明 字 張 貴 公.
2. Thôn Phù Xá

, xã Quan Đình: 2 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).


* Phong cho Linh ứng Duệ Triết... Đại Vương 靈 應 睿 哲 大 王.
3. Xã Thọ Khê壽 溪: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Mậu Thìn Khoa Đệ Nhất Giáp Tiến Sĩ... Nguyễn Quý Công.戊 辰 科 第 一 甲 進 士... 阮 貴 公
4. Xã Đông Bích 東 壁 , xã Đông Xuất 東 出 (gộp chung): 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh ( 1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng Nhạc Sơn... Đại Vương 城 皇 嶽 山...大 王; Hoàng Hậu Diệu Minh.... Công Chúa 皇 后 妙 明 公 主
5. Xã Quan Độ 關 度: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn, Quý Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王.
6. Xã Mẫn Xá

: 64 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo).


* Phong cho Lưu Thủ Nội Minh... Đại Vương 留 守 內 明...大 王.
5066/ 28

418


5072/ 34. BC NINH TNH GIA LÂM HUYN CÁC XÃ THN SC 北 寧 省 嘉 林 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 350 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 13.
Thần sắc 2 thôn và 7 xã thuộc huyện Gia Lâm, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Thượng 上, xã Đông Dư 東 畬: 48 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (4 đạo), Cảnh Hưng (12 đạo), Quang Trung (4 đạo), Cảnh Thịnh (4 đạo).
* Phong cho Nghiêm Gia... Đông Tây Nam Bắc Quản Đô Đại Thành Hoàng 嚴 加...東 西 南 北 管 都 大城 隍; Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Bạch đa xung hóa... Đại Vương 白 多 沖 化...大 王
2. Thôn Hạ 下 , xã Đông Dư: 70 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (9 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; 高 山...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Bạch Đa Xung Hóa... Đại Vương 白 多 沖 化...大 王.
3. Xã Bát Tràng 缽 場: 58 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (10 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (6 đạo), Cảnh Thịnh (6 đạo), Bảo Hưng (6 đạo).
* Phong cho Nguyên Bảo Thịnh Minh... Đại Vương 元 寶 盛 明...大 王; Anh Liệt... Đại Vương 英 烈...大 王; Quả Đoán... Đại Vương 果 斷...大 王; Tiến Đạt... Đại Tướng Đại Vương 進 達...大

大 王; Trung Trinh... Đại Vương 忠 貞...大 王; Trang Thuận... Hoàng Thái Hậu Đại Vương 莊 順...皇 太 后 大 王


.4. Xã Xuân Quan 春 關: 28 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Phù Thuận Hựu Lương Công Chúa 扶 順 佑 良 公 主; Trưởng Vương 長 王 , Thứ Vương 次 王.
5. Xã Kim Quan 金 關: 18 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (4 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Minh... Đại Vương 高 明...大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Trạc Linh... Đại Vương 當 境 城 隍 濯 靈...大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Chử Việt... Đại Vương 當 境 城 隍 褚 靈...大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Thạch Việt... Đại Vương 當 境 城 隍 石 越...大 王.
6. Xã Đa Tốn 多 遜: 38 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (10 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Đô Thống Đại Vương 當 境 城 隍 統 大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Đào Hiển Đại Vương 當 境 城 隍陶 顯 大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Đào Tam Lang Đại Vương 當 境 城 隍陶 三 郎 大 王.
7. Xã Kiêu Kỵ 驍 騎: 48 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trần Triều Nhập Nội Thái úy... Đại Vương 陳 朝 入 內 太 尉...大 王.
8. Xã Thượng Cát 上 吉: 22 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh hưng (5 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Diệu Cảm... Đại Vương 妙 感...大 王; Uy Linh... Đại Vương 威 靈...大 王
9. Xã Giang Cao 江 高: 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Phùng Sơn 馮 山 , Phùng Di 馮 遺 , Lê Huệ 黎 惠 , Lê Kiêm Đại Vương 黎 兼 大 王, Tỷ Nương 妣 娘, Hải Nương Công Chúa 海 娘 公 主

5072/ 34


467

5091/ 53. BC NINH TNH T SƠN PH ĐÔNG NGÀN HUYN NGHĨA LP TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 慈 山 府 東 岸 縣 義 立 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 92 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 6.
Thần sắc 2 thôn và 4 xã thuộc tổng Nghĩa Lập, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Hương Mặ 香 墨: 68 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (3 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (12 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Gia Hạnh ý Đức... Hoàng Thái Hậu Phi Nhân 嘉 行 懿 德...皇 太 后 妃 仁; Canh Tuất Khoa Đệ Tam Giáp Đồng Tiến Sĩ... Đàm Tướng Công 庚

科 第 三 甲 同 進 士...譚 相 公.


2. Xã Tiến Bào 進 袍: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Hộ Quốc Uy Linh... Đại Vương 謢 國 威 靈...大 王.
3. Thôn Đồng Mỗi 同 每, xã Mai Động 枚 洞: 2 tr., phong cấp năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
4. Thôn Đồng Hương 同 香, xã Mai Động: 6 tr., phong cấp năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Ông Cả Chiêu Cảm... Đại Vương 翁 奇 昭 感...大 王; Ông Hai Linh ứng... Đại Vương 翁 * 靈 應...大 王; Ông Ba Chiêu Nhân... Đại Vương 翁 * 昭 仁...大 王.
5. Xã Phù Khê浮 溪: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王.
6. Xã Đồng Kỵ 同 暨: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Cao Minh Bảo Quốc... Đại Vương 高 明 保 國...大 王; Đệ Tứ Thuần Nhã Hoàng Hậu Phi Nhân Đại Vương 第 四 純 雅 皇 后 妃 仁 大 王.
5091/ 53

2144




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương