Param Book CatID



trang2/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

5616/ 578. HI DƯƠNG TNH BÌNH GIANG PH CM GIÀNG HUYN TRÀNG K TNG CÁC XÃ THN TÍCH 海 陽 省 府 錦 江 縣 長 技 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 80 tr., 31 x 21, chữ hán.
AE.A6/7
Thần tích 4 xã, thuộc tổng Tràng Kỹ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.
1. Xã Quý Dương 貴 陽: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ngũ Lang 五 郎 (Đại Thần Lỗi Hứa... Đại Vương 大神 耒 許... 大 王) thời Trưng Nữ Vương và hành trạng Hưng Đạo Đại Vương 興 道 大 王 (Trần Quốc Tuấn).
2. Xã Tràng Kỹ 長 技: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đại Công 大 公 (Đại Đô Thượng Tướng Quân... Đại Vương 大 都 上

軍... 大 王) và bà Phu Nhân Pháp Nương 法 娘 (Đại Đô... Lã Thị Nương Đại Vương 大都... 呂 氏 娘 大 王) thời Trưng Nữ Vương.


3. Xã Trân Kỳ 珍 琦: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đạo Công 導 公 (Trần Vương Đạo Đô Đài Đại Tướng Quân 陳 王 導 都 薹 大

軍 ) và Gạo Công 。 公 (Trần Vương Gạo Đại Tướng Quân 陳 王 。 大

軍 ) thời Hùng Duệ Vương.
4. Xã Phú Xá

: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thiện Công 善 公 (Đức Đại Đô Thiện Hạnh Cư Sĩ Đại Vương 德 大 都 善 行 居 士 大 王); Côn Nương 昆 娘 (Đức Côn Nương Lợi Gia Công Chúa 德 昆 娘 利 加 公 主 ) và Ngọ Lang 午 郎 (Đức Ngọ Lang Đương Hương Đại Vương 德 午 郎 當 鄉 大 王) thời Trưng Nữ Vương.


5616/578
413
5069/ 31. BC NINH TNH ĐÔNG NGÀN HUYN YÊN TRƯỜNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 東 岸 縣 安 長 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 228 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 10.
Thần sắc 4 thôn và 5 xã thuộc tổng Yên Thường, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Yên Thị 安 市, xã Yên Thường 安 常: 24 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王.
2. Thôn Xuân Dục 春 育 , xã Yên Thường: 48 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thủy Tộc Nam Phổ... Đại Vương 水 族 南 溥...大 王
3. Thôn Yên Khê 安 溪 , xã Yên Thường: 24 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quách Tam Lang... Đại Vương 郭 三 郎...大 王.
4. Xã Đa Hội 多 會: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王.
5. Xã Xung Quán 沖 館: 8 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Tam Giang... Đại Vương 當 境 城 皇 三 江...大 王.
6. Xã Đình Vĩ 亭 偉: 52 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (7 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王; Trinh Thuận Từ Huệ... Hữu Cung Phi 貞 順 慈 惠...右 宮 妃.
7. Thôn Đỗ Xá

, xã Đình Vĩ: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).


* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Tả Đoan Trinh Hoàng Hậu 左 端 貞 皇 后 , Hữu Diệu Chất Cung Phi 右 妙 質 宮 妃.
8. Xã Song Tháp 雙 塔 , xã Châu Tháp 珠 塔 (gộp chung): 40 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Khai Thiên Phúc Nguyên... Hoàng Đế 開 天 覆 元...皇 帝
9. Thôn Nguyễn Xá

xã Trịnh Xá 鄭



: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Càn Đức Chí Cương... Đại Vương 乾 德 至 剛...大 王.
5069/31
2504
6177/ 139. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN LAM CU TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 維 先 縣 藍 梂 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 70 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/7
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Lam Cầu, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Lam Cầu 藍 梂: 22 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Đông An... Đại Vương 呂 東 安...大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Vua Bà Sơn Tinh Công Chúa *婆 山 精 公 主; Càn Giá Đại Vương 乾 架 大 王; Đống Sương Đàn Nương Công Chúa 棟 霜 彈 公 娘 公 主; Độ Sinh Cư Sĩ... Đại Vương 度 生 居 仕...大 王; Xuân Dung Công Chúa 春 容 公 主; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Chúa Tiên Công Chúa 主 仙 公 主.
2. Xã Quán Nha 館 衙: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Các... Đại Vương 高 閣...大 王; Nguyệt Nga... Đại Vương 月 娥...大 王.
3. Xã Đại Cầu 大 梂: 40 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Bà Nguyệt Nga... Công Chúa 婆 月 娥... 公 主.
6177/139
2935
5653/ 615. HOÀN LONG CÁC XÃ PHƯỜNG THN TÍCH 環 龍各 社 坊 神 蹟
- 1 bản viết, 156 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A2/38
Thần tích các phường, xã thuộc huyện Hoàn Long.
1. Phường Yên Phụ 安 阜: 22 tr., về sự tích An Trì Uy Linh Lang Đại Vương 安 池 威 靈 郎 大 王 triều Trần.
2. Xã Phương Liệt 芳 烈: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Đinh: Tích Lịch Tàng Câu Đại Vương 霹 靂 藏 鉤 大 王; Thánh Đậu Đại Vương 聖 豆 大 王; Lê Thành Hành Đại Vương 黎 成 行 大 王; Thánh Trấn Giang Đại Vương 聖 鎮 江 大 王.
3. Xã Khương Trung 姜 中: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Minh Lượng Đại Vương 明 亮 大 王; Quang Hiển Đại Vương 光 顯 大 王.
4. Xã Yên Lãng 安 朗: 36 tr., về sự tích Từ Đạo Hạnh 徐 道 行.
* Có một số văn tế.
5. Phường Quảng Bá 廣 布: 22 tr., soạn năm 1681, gồm sự tích: Phùng Hưng 馮 興 (Bố Cái Đại Vương 布 蓋 大 王); Phùng Tá Chu 馮 佐 周; Minh Khiết Dực Thánh Tôn Thần 明 潔 翊 聖 尊 神; Bảo Trung Cương Đoán Tôn Thần 保 忠 剛 斷 尊 神; Triều Đình Phù Quốc Tôn Thần 朝 廷 扶 國 尊 神; Cẩn Giang Đại Vương 謹 江 大 王.
6. Xã Ngọc Xuyên 玉 川: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Bảo Trung Đại Vương 保 忠 大 王; Minh Khiết Đại Vương 明 潔 大 王 và một vị nữ thần triều Lê: Ý Hạnh Phu Nhân Tôn Công Chúa 懿 杏 夫 人 尊 公 主.
5653/615
7664
5938/ 900. THÁI BÌNH TNH HƯNG NHÂN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 興 仁 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 50 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/25
Thần tích 3 thôn, 5 xã, thuộc tổng Hiệu Vũ , huyện Hưng Nhân, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Hiệu Vũ 效 武: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Ứng Chu Vương Đại Vương 靈 應 周 王 大 王; Chiêu Ứng Lưu Vương Đại Vương 昭 應 劉 王 大 王; Hiển Ứng Thôi Vương Đại Vương 顯 應 催 王 大 王; Tiên Dung 仙 容; Ngọc Hoa 玉 花 , tất cả đều vào thời Hùng Duệ Vương.
2. Thôn Dương 楊 , xã Vũ Dương 武 陽: 32 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chiêu Công 昭 公 (Báo Quốc Linh Thông Chiêu Ứng Đại Vương 報 國 靈 通 昭 應 大 王) thời Thục An Dương Vương và sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 thời Lý.
3. Thôn 武 , xã Vũ Dương 武 陽: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nam Công 南 公 (Nam Đô Đại Vương 南 都 大 王); Triền Công 廛 公 (Hồi Triền Đại Vương 回 廛 大 王); Hàn Công 翰 公 (Chính Hàn Đại Vương 正 翰 大 王) và Không Thuyền 空 船 (Giang Khẩu Đại Vương 江 口 大 王) thời Thục An Dương Vương.
4. Xã Hòa Hú 和 煦: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); Càn Công 乾 公 (Càn Kỳ... Đại Vương 乾 奇... 大 王); Giai Công 佳 公 (Không Hoàng... Đại Vương 空 皇... 大 王); Trù Công 籌 公 (Càn Kỳ Cửa Chùa... Đại Vương 乾 奇 。 廚... 大 王) và Độ Công 渡 公 (Đại Đô Nhà Độ... Đại Vương 大 都 茄 渡... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
5. Thôn 煦 , xã Hòa Hú 和 煦: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Mậu Đại Vương 東 茂 大 王; Hải Đáp Đại Vương 海 答... 大 王; Phổ Chiếu Đại Vương 普 照 大 王 và Mãnh Tướng... Đại Vương 猛

... 大 王 thời Trưng Nữ Vương.


6. Xã Đào Thành 陶 城: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Triều Quyến 朝 眷: 18 tr., gồm sự tích Chu Minh 朱 明 (Chu Minh... Đại Vương 朱 明... 大 王) Thanh Kiền 青 虔 (Thanh Kiền... Đại Vương 青 虔... 大 王); Dầm Dề 霪 。 (Dầm Dề... Đại Vương 霪 。... 大 王) thời Đinh Tiên Hoàng và sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý.
8. Xã Cầu Công 求 公: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhật Chiêu Hoàng Tử 日 昭 皇 子 , húy là Chiêu Công 昭 公 , con của Lý Thánh Tông 李 聖 宗 và bà Minh Bảo Phu Nhân 明 寶 夫 人.
5938/900
7796

5925/ 887. THÁI BÌNH TNH THƯ TRÌ HUYN THCH CU THÔN THN TÍCH 太 平 省 舒 池 縣 石 球 村 神 蹟
- 1 bản viết, 28 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A5/66
Thần tích thôn Thạch Cầu, thuộc huyện Thư Trì, tỉnh Thái Bình, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Càn Kỳ 乾 奇 (Càn Kỳ Đại Vương 乾 奇 大 王); Chu Minh 朱 明 (Chu Minh Đại Vương 朱 明 大 王); Thanh Kiền 青 虔 (Thanh Kiền Đại Vương 青 虔 大 王); Dầm Dề 霪 。 (Dầm Dề Đại Vương 霪 。 大 王) thời Đinh; Hoàng Lang 皇 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王), Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý; và sự tích 2 vị Hoa Nương 花 娘 (Cung Phi Nhự Hoa Công Chúa 宮 妃 茹 花 公 主 ).
5925/887

7562


6011/ 973. THN KHÊ HUYN PHÚ KHÊ XÃ ĐÔNG THÔN THN TÍCH 神 溪 縣 富 溪 社 東 村 神 蹟
- 1 bản viết, 16 tr., 30 x 16, chữ Hán.
AE.A5/51
Thần tích thôn Đông, xã Phú Khê, huyện Thần Khê, tỉnh Thái Bình, gồm: sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 (Sùng Công

公 ); Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 (Đoàn Thượng 段 尚 ), thời Lý; sự tích Càn Nương 乾 娘 (Lương Càn Thánh Nương Đại Vương 梁 乾 聖 娘 大 王) và Tấu Nương 湊 娘 (Nhà Tấu Cửa Sông Đại Vương 茹 奏 。 。 大 王) thời Trưng Nữ Vương; và sự tích Quán Công 館 公 (Viên Quán Trấn Bắc Đại Vương 園 館 鎮 北 大 王); Thăng Công

公 (Tiền Thăng Giếng Gội Đại Vương 前

。 。 大 王) thời Hùng Cao Tông.


* Bản Thần tích của thôn này là do người xã Bằng Đắng, huyện Bạch Hạc cung cấp.
6011/973

6899


5922/ 884. SƠN TÂY TNH YÊN SƠN HUYN THƯỢNG HIP TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 山 西 省 安 山 縣 上 協 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 65 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A10/28
Thần tích 1 thôn, 1 xã thuộc tổng Thượng Hiệp, huyện Yên Sơn, tỉnh Sơn Tây.
1. Thôn Nội 內 , xã Thuấn Nhuế 舜 汭: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sùng Công

公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).


2. Xã Khánh Hiệp 慶 協: 45 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích vợ chồng Đỗ Tế Công 杜 濟 公 (Uy Linh Dũng Lược... Đại Vương 威 靈 勇 略... 大 王); và Cẩn Nương 謹 娘 (Phi Phương Trinh Thục Cẩn Tiết Công Chúa 菲 芳 貞 淑 謹 節 公 主 ) triều Trưng Nữ Vương.
5922/884

2517


5592/ 554. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN TIÊN XÁ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣先

總 各 社 神 蹟


- 1 bản viết, 93 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/12
Thần tích 1 thôn, 4 xã, thuộc tổng Tiên Xá, huyện Dung Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Bạch Xá

: 19 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Hưng Thượng Sĩ Quý Minh Đại Vương 興 上 善 士 貴 明 大 王).


2. Xã Yên Bảo 安 保: 30 tr., chép năm Thành Thái 16 (1904); về sự tích Mạ Vàng Công Chúa 禡 。 公 主.
3. Thôn Thượng 上 , xã Yên Bảo 安 保: 33 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Kiến Đức Công 建 德 公 (Hiển Ứng Kiến Hưng Khuông Quốc Đại Vương 顯 應 建 興 匡 國 大 王); Ân Công 恩 公 (Tế Thế Lã Đông Ân Đại Vương 濟 世 呂 東 恩 大 王); Hồng Nương 紅 娘 (Hồng Nương Hoàng Thái Hậu 紅 娘 皇 太 后 ); Cẩn Nương 謹 娘 (Phương Phi Cẩn Tiết Công Chúa 芳 菲 謹 節 公 主 ).
4. Xã Đồng Bào 同 胞: 5 tr., về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王).
5. Xã Lục Non 綠 。: 4 tr., chép năm Tự Đức 19 (1866), về sự tích Đông Bảng 東 榜.
5592/554

449


5087/ 49. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN ĐI VI TNG CÁC XÃ THN SC 北 寧 省 仙 遊 縣 大 為 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 14 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 28.
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Đại Vi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Dương Húc 陽 旭: 46 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (5 đạo), Vĩnh Thịnh (4 đạo), Bảo Thái (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cẩn sự Tá Lang... Nguyễn Phú Hồ 謹 事 佐 郎...阮 富 湖; Thượng Càn Phu Hóa... Đại Vương 上 乾 孚 化...大 王
2. Xã Đại Vi 大 為: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Ngô Phong Phụ Quốc... Đại Vương 吳 風 輔 國...大 王.
3. Xã Đại Vi Trung 大 為 中: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Côn Sơn Uy Linh... Đại Vương.琨 山 威靈...大 王
5087/49

5591


5316/ 278. NINH BÌNH TNH GIA KHÁNH HUYN CÁC XÃ THN SC 寧 平 省 嘉 慶 縣 各 社神 敕
- 1 bản viết, 54 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/1
Thần sắc 3 thôn và 5 xã thuộc tổng Yên Phong 安 豐 , huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Yên Phong 安 豐: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Tả Lực Lộ... Đại Vương 左 力 路...大 王; Hữu Lực Lộ... Đại Vương 右 力 路...大 王.
2. Thôn Thượng 上, xã Yên Phong: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Hổ Mang Đại Vương 虎 忙...大 王; Tam Giang Đại Vương 三 江...大 王.
3. Thôn Hạ 下 , xã Yên Phong: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Cao Tản Đại Vương 高 傘...大 王 và Ngọc Xuân Công Chúa 玉 春...大 王; Thành Hoàng là Địch Lộ Đại Thần 敵 路...大 王 và Nàng A Công Công Chúa 娘 阿 公 公 主.
4. Xã Đại Phong 大 豐: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo) và Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Thánh Càn... Đại Vương 聖 乾...大 王; Thánh Đức... Đại Vương 聖 德...大 王; Thủy Sơn Đại Vương 水 山...大 王; Ngọc Dung Công Chúa 玉 容 公 主.
5. Xã Bích Đào 碧 桃: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thánh Càn... Đại Vương 聖 乾...大 王.
6. Xã Phúc Chỉnh 福 整: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Phổ Cảm... Đại Vương 普 感...大 王; Huệ phi Côn Khâu.... Công Chúa 惠 妃 昆 丘... 公 主.
7. Xã Phúc Am 福 庵: 12 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Hiến Thiên... Hoàng Đế 憲 天... 皇 帝.
8. Xã Cổ Loan 古 鸞: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Ông Lực Lộ Đại Vương 翁 力 路 大 王; Thành Hoàng là Bà Hộ Ma Đại Vương 婆 護 魔 大 王.
9. Thôn Phúc Trì 福 池 (không ghi xã): 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Càn Thiên... Đại Vương 乾天...大 王 và Tiên Khâu Công Chúa 僊 丘 公 主.
5316/278

6041


5839/ 801. PHÚ TH TNH CM KHÊ HUYN PHÚ KHÊ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 錦 溪 縣 富 溪 總 各 社神 蹟
- 1 bản viết, 44 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/3
Thần tích 2 xã thuộc tổng Phú Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Phú Khê 富 溪: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hà Giám Sát 何 監 察 (Hà Giám Sát Đại Vương 何 監 察 大 王) và Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王), thời Hùng Vương.
2. Xã Xuân Ứng 春 應: 8 tr., do Nguyễn Hiền sao lục, về sự tích Tam Giang 三 江 (Tam Giang Bạch Hạc Đại Vương 三 江 白 鶴 大 王), Tá Bộ 佐 部 (Tá Bộ Đại Vương 佐 部 大 王), Càn Tuy 乾 綏 (Càn Tuy Đại Vương 乾 綏 大 王) và Ngọc Trì 玉 池 (Ngọc Trì Đại Vương 玉 池 大 王), đều là công thần thời Hùng Vương.
5839/801

6168


5874/ 836. PHÚ TH TNH THANH BA HUYN PHAO VÕNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 青 波 縣 拋 網 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 64 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/41
Thần tích 4 xã thuộc tổng Phao Võng, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Nhuế Xuyên 汭 川: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Áp Quốc 押 國 (Áp Quốc Hiển Ứng Đại Vương 押 國 顯 應 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
2. Xã Phao Võng 拋 網: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cả Công 奇 公 (Thánh Cả... Đại Vương 聖 奇... 大 王); Hai Công 。 公 (Thánh Hai... Đại Vương 聖 。... 大 王); Ba Công 。 公 (Thánh Ba... Đại Vương 聖 。... 大 王) và Tư Công 。 公 (Thánh Tư... Đại Vương 聖 。... 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương, được tặng phong danh hiệu Đương Giang Nguyên Soái Đại Vương 當 江 元 帥 大 王.
* Có phụ chép 7 thần của thôn Thanh Viên.
3. Xã Đỗ Sơn 杜 山: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tấu Chàng 湊 。 , tướng soái thời Lý Thần Tông, được gia phong Áp Quốc Đại Vương 押 國 大 王.
4. Xã Trung Hậu 忠 厚: 8 tr., do Nguyễn Hiền sao, về sự tích 4 vị thần là Tam Giang Bạch Hạc Đại Vương 三 江 白 鶴 大 王, Tá Bộ Đại Vương 佐 部 大 王, Càn Tuy Đại Vương 乾 綏 大 王 và Ngọc Trì Đại Vương 玉 池 大 王, đều là công thần thời Lê đánh nhà Mạc.
5874/836

468


5496/ 458. BC NINH TNH T SƠN PH ĐÔNG NGÀN HUYN NGHĨA LP TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 慈 山 府 東 岸 縣 義 立 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 40 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/5
Thần tích 4 xã thuộc tổng Nghĩa Lập, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Đồng Hương 同 香 , xã Mai Động 枚 洞: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ông Cả 翁 奇 (Ông Cả... Đại Vương 翁 奇... 大 王 ), Ông Hai 翁 。 (Ông Hai... Đại Vương 翁 。... 大 王), Ông Ba 翁 。 (Ông Ba... Đại Vương 翁 。... 大 王) thời Lê Thái Tổ.
2. Thôn Đồng Mỗi 同 每 , xã Mai Động 枚 洞: 2 tr., về sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王, con của Lạc Long Quân, em của Tản Viên Sơn Thánh, có linh ứng, dân thôn lập đền thờ.
3. Xã Hương Mặc 香 墨: 4 tr., gồm 1. Sự tích Đàm Thận Huy: ông người bản xã, đỗ Tiến sĩ khoa Canh Tuất, niên hiệu Hồng Đức 21 (1490), dự hội Tao đàn, giữ nhiều chức quan. Khi nhà Mạc tiếm ngôi nhà Lê, ông mộ binh khởi nghĩa. Đến thời Lê Trung hưng, ông được truy phong Thượng đẳng phúc thần; 2. Thị giảng Đàm Đại Vương: ông là cháu 5 đời của Đàm Thận Huy, nổi tiếng về văn học, làm nhiều chức quan to trong triều, khi mất được tặng Thái phó, ban tên thụy là Trung Vĩ.
4. Xã Đồng Kỵ 同 暨: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cang Công 罡 公 (Thiên Cang Đại Vương 天 罡 大 王 ) và Dung Nương 蓉 娘 (Chính Cung Phu Nhân 正 宮 夫 人 ) thời Hùng Huy Vương.
5496/458

416


5474/ 436. BC NINH TNH GIA BÌNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 嘉 平 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 292 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/10
Thần tích 4 thôn, 18 xã thuộc huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Cao Thọ 高 壽 và xã Cao Trụ 高 柱: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 , Thông Công 通 公 và Cảnh Công 耿 公 thời Lý Thái Tổ, đều được phong Bản Cảnh Thành Hoàng Đại Vương 本 境 城 隍 大 王.
2. Xã Phùng Xá

: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Côn Nương 琨 娘 (Côn Nương Phu Nhân 大娘 夫 人 ) thời Trưng Nữ Vương.


3. Xã Địch Trung 迪 忠: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bính Lang 丙 郎 (Thượng Đẳng Phúc Thần 上 等 福 神 ) thời Hùng Vương; Sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Cao Doãn 高 允 thời Trưng Nữ Vương.
4. Xã Huề Đông 攜 東: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Cao Doãn 高 允 thời Trưng Nữ Vương.
5. Xã Đại Lai 大 來: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Ngọ Lang 午 郎 , Bính Lang 丙 郎 thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Du Chàng 。.: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lang Công 郎 公 (Lữ Lang... Đại Vương 呂 郎... 大 王) và Chiêu Công 昭 公 (Phụ Quốc... Đại Vương 輔 國... 大 王) thời 12 Sứ quân.
7. Xã Lập Ái 立 愛 , xã Hữu Ái 友 愛 và xã Từ Ái 慈 愛: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Nỗi Ông 。 翁 (Thượng Quốc Nỗi Ông... Đại Vương 上 國 。 翁... 大 王) thời Lý Nam Đế.
8. Xã Tiêu Xá

: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đô Công 都 公 (Thái Bảo Đại Vương 太 保 大 王 ), Chất Công 質 公 (Hoàng Bảo Đại Vương 黃 保 大 王 ) và Đinh Công 丁 公 (Hắc Đế Đại Vương 黑 帝 大 王 ) thời Đinh Tiên Hoàng.


9. Xã Cổ Thiết 古 鐵: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thái Tông 太 宗 , từng âm phù Lý Thường Kiệt đánh quân Tống.
10. Thôn Cầu 梂 , thôn Đào 陶 và thôn Thị 市 , xã Nhân Hữu 仁 友: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hộ Tái 護 塞 (Hộ Tái... Đại Vương 護 塞... 大 王) từng âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
11. Xã Phương Triện 芳 篆 và xã Ngọc Triện 玉 篆: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Hồ 靈 壺 , Chiêu Minh 昭 明 và Cung Mục 宮 穆 thời Hùng Vương.
12. Xã Cẩm Xá

: 42 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Sùng Công

公 (Quý Minh Đại Vương貴 明 大 王 ), 1 trong 3 công thần (Quý Minh, Cao Sơn, Tản Viên Sơn Thánh) thời Hùng Duệ Vương.
13. Xã Hương Triện 香 篆: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thạc Công 碩 公 (Thạc Thần Đại Vương 碩 神 大 王 ) thời Hùng Nghị Vương.
14. Thôn 黎 , xã Nhân Hữu 仁 友: 27 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 về sự tích Chiêu Phúc 昭 福 và Chiêu Hựu 昭 祐 thời Hùng Huy Vương.
15. Xã Ngô Cương 梧 崗: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 về sự tích Triệu Đà 趙 陀 (Chấn Nam Triệu Đà... Đại Vương 振 南 趙 陀... 大 王) từng được thần Cường Bạo 強 暴 (Bản Cảnh... Đại Vương 本 境... 大 王) ở khu Ngô Cương ngầm giúp đánh Thục An Dương Vương.
5474/436

417


5475/ 437. BC NINH TNH GIA BÌNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH Đ NH SÁCH 北 寧 省 嘉 平 縣 各 社 神 蹟 第 二 冊
- 1 bản viết, 210 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/11
Thần tích 11 xã thuộc 5 tổng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
* Tổng Đông Cứu 東 究:
1. Thôn Yên Phong 安 峰 và thôn Môn Ải 門 隘 xã Lãng Ngâm 朗 吟: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Công 高 公 (Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王) thời Hùng Duệ Vương, từng được Bản Cảnh Đại Vương 本 境 大 王 âm phù đánh quân Thục.
2. Thôn Yên Phong 安 峰 , xã Lãng Ngâm 朗 吟: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Diên Thành 延 成 (Diên Thành Bảo Hựu Đại Vương 延 成 保 佑 大 王 ) thời Hán Bình Đế.
3. Thôn Môn Ải 門 隘 , xã Lãng Ngâm 朗 吟: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Dũng Công 勇 公 (Trung Thiên Dũng Lược... Đại Vương 中 天 勇 略... 大 王); Hùng Công 雄 公 (Trung Thiên Hùng Đoán... Đại Vương 中 天 雄 斷... 大 王) và Lục Công 錄 公 (Bảo Lục Anh Triết... Đại Vương 保 錄 英 哲... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
* Tổng Quỳnh Bội 瓊 佩:
1. Xã Đông Bình 東 平: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trang Công 莊 公 (Trang Vương Đại Vương 莊 王 大 王 ) và Sảng Công 爽 公 (Sảng Vương Đại Vương 爽 王大王 ) thời Hùng Vương.
2. Xã Đổng Lâm 董 林: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 (Đô Thiên Khuông Quốc Đại Vương 都 天 匡 國 大 王 ), Minh Công 明 公 (Đô Thiên Phụ Quốc Đại Vương 都 天 輔 國 大 王 ) và Hùng Công 雄 公 (Đô Thiên Vệ Quốc Đại Vương 都 天 衛 國 大 王 ) thời Hùng Nghị Vương.
3. Xã Phú Dư 富 餘: 3 tr., về sự tích Lã Nam Để Đế 呂 南 邸 帝 , con của Lạc Long Quân thời Hùng Vương. Vị thần này nguyên được thờ tại đền Trăn Tân, xã Phú Thọ, huyện Lang Tài. Dân xã Phú Dư đến sao duệ hiệu mang về thờ.
* Tổng Xuân Lai 春 來:
1. Xã Đông Cao 東 皋: 23 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Doãn Công 允 公 (Tướng Công Linh Ứng Đại Vương 相 公 靈 應 大 王 ), thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã Phú Thọ 富 壽: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王) và Phương Nương 芳 娘 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Phi Nhân 本 境 城 隍... 妃 仁 ).
3. Xã Khoái Khê 快 溪., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tích Lịch 霹 靂 (Tích Lịch Đại Vương 霹 靂 大 王 ) và Cao Để 高 低 (Cao Để Đại Vương 高 低 大 王 ) thời Hùng Tạo Vương.
* Tổng Vạn Tư 萬 斯:
Cao Thọ 高 壽: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công , Thông Công và Cảnh Công thời Lý Thái Tổ.
* Tổng Bình Ngô 平 梧 (吾 ):
Nghi Khúc 沂 曲: 4 tr., về sự tích Lạc Thị Đại Vương 貉 氏 大 王 , Hương Mạt Đại Vương 香 沫 大 王 và Quý Lang Đại Vương 季 郎 大 王 thời Hùng Vương.
5475/437

6220




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương