Param Book CatID



trang3/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

5385/ 347. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH YÊN LÃNG HUYN CÁC TNG XÃ THN SC 福 安 省 安 郎 府 安 朗 縣 各 總 社神 敕
- 1 bản viết, 125 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A11/9
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Xa Mạc 車 幕; 1 thôn và 1 xã thuộc tổng Đa Lộc 多 祿; 2 xã thuộc tổng Hạ Lôi 夏 雷; 2 xã thuộc tổng Bạch Trữ 白 苧; 1 xã thuộc tổng Phú Mỹ 富 美; 2 xã thuộc tổng Thạch Đà 石 柁 đều thuộc phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
Tổng Xa Mạc:
1. Xã An Bài 安 排: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cành Lá Hữu Đức Thượng** Sĩ 有 德 上 仕.
2. Xã Xa Mạc 車 幕: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Lê Đại Hành 黎 大 行; Thái Trưởng Công Chúa 太 長 公 主.
3. Xã Bồng Mạc 蓬 幕: 19 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đông Bạn Đoàn Chấn... Đại Vương 東 伴 段

... 大 王; Xá Lục... Đại Vương

錄... 大 王; Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子... 大 王; Ma Vũ... Đại Vương 麻 娓... 大 王; Nàng Nang... Đại Vương 娘 囊... 大 王; ả Lã Nàng Đê... Đại Vương 婀 呂 娘 低... 大 王.
Tổng Đa Lộc:
1. Xã Hậu Dưỡng 厚 養: 13 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng ứng Tề... Đại Vương 當 境 城 隍 應 濟... 大 王; Đệ Nhất Linh Tố... Đại Vương 第 一 靈 素... 大 王; Đệ Nhị Linh Tố... Đại Vương 第 二 靈 素... 大 王; Đệ Tam Linh Tố Đại Vương 第 三 靈 素... 大 王; Phương Dung... Phu Nhân 芳 蓉.... 夫 人.
2. Thôn Điệp 牒 , xã Trang Việt 莊 越: 13 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử 國 王 天 子; A Lã Nàng Lê 阿 呂 娘 黎.
Tổng Hạ Lôi:
1. Xã Nội Động 內 洞: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王.
2. Xã Thường Lệ 常 棣: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Vua Cả Đông Hán Đại Vương * 奇 東 漢 大 王; Vua Hai Đông Hán Đại Vương * * 東 漢 大 王; Vua Ba Đông Hán Đại Vương * * 東 漢 大 王; Công Chúa Vua Bà Đại Vương 公 主 * 婆 大 王.
Tổng Bạch Trữ:
1. Xã Bạch Trữ 白 苧: 9 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho ả Nương... Công Chúa * 娘... 公 主; Cống Sơn... Đại Vương 貢 山... 大 王.
2. Xã Thịnh Kỷ 盛 紀: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
Tổng Thạch Đà:
1. Xã Hoàng Xá

: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).


* Phong cho Đông Hán Quốc Vương Thiên Tử Đại Vương 東 漢 國 王 天 子 大 王; ả Lự Đại Vương **大 王.
2. Xã Thạch Đà 石 柁: 3 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Diêm La Đại Vương 閻 羅 大 王.
Tổng Phú Mỹ:
1. Xã Thái Lai 泰 來: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quí Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王; Minh Hiến... Đại Vương 明 憲... 大 王; Nhị Bảo Công Chúa 二 寶 公 主.
5385/347

467


2602

5091/ 53. BC NINH TNH T SƠN PH ĐÔNG NGÀN HUYN NGHĨA LP TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 慈 山 府 東 岸 縣 義 立 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 92 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 6.
Thần sắc 2 thôn và 4 xã thuộc tổng Nghĩa Lập, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Hương Mặ 香 墨: 68 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (3 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (12 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Gia Hạnh ý Đức... Hoàng Thái Hậu Phi Nhân 嘉 行 懿 德...皇 太 后 妃 仁; Canh Tuất Khoa Đệ Tam Giáp Đồng Tiến Sĩ... Đàm Tướng Công 庚

科 第 三 甲 同 進 士...譚 相 公.


2. Xã Tiến Bào 進 袍: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Hộ Quốc Uy Linh... Đại Vương 謢 國 威 靈...大 王.
3. Thôn Đồng Mỗi 同 每, xã Mai Động 枚 洞: 2 tr., phong cấp năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
4. Thôn Đồng Hương 同 香, xã Mai Động: 6 tr., phong cấp năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Ông Cả Chiêu Cảm... Đại Vương 翁 奇 昭 感...大 王; Ông Hai Linh ứng... Đại Vương 翁 * 靈 應...大 王; Ông Ba Chiêu Nhân... Đại Vương 翁 * 昭 仁...大 王.
5. Xã Phù Khê浮 溪: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王.
6. Xã Đồng Kỵ 同 暨: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Cao Minh Bảo Quốc... Đại Vương 高 明 保 國...大 王; Đệ Tứ Thuần Nhã Hoàng Hậu Phi Nhân Đại Vương 第 四 純 雅 皇 后 妃 仁 大 王.

5194/ 156. HÀ NAM TNH THANH LIÊM HUYN M TRƯỜNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 南 省 青 廉 縣 米 場 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 115 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/24
Thần sắc 2 thôn và 3 xã thuộc tổng Mễ Trường, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Văn Lâm 文 林: 43 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Ông Văn Tổ... Đại Vương 高 翁 文 祖...大 王; Từ Bà Văn Huệ... Hoàng Hậu 慈 婆 文 惠...皇 后; Phương Dung Công Chúa 芳 容 公 主.
2. Xã Bằng Khê 憑 溪: 26 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Hoằng Nghị Sứ Thần... Đại Vương 弘 毅 使 神...大 王; Cao Bà Văn Tổ... Công Chúa 高 婆 文 祖...公 主.
3. Thôn Trại 寨, xã Ngọc Trì 玉 池: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
4. Xã Triệu Xá

: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).


* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王; Long Thần... Đại Vương 龍 神...大 王; Minh Châu... Đại Vương 明 珠...大 王.
5. Thôn Lương 梁 , xã Bích Trì 碧 池: 18 tr., phong cấp vầócc năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
5091/ 53

5194/156


6231

5882/ 844. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH BCH TR TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 白 宁 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 196 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/6
Thần tích 5 xã thuộc tổng Bạch Trữ, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Tháp Miếu 塔 廟: 53 tr., gồm sự tích Cao Biền 高 駢 (An Nam Đô Hộ Đường Cao Vương Đại Vương 安 南 都 護 唐 高 王 大 王); Đô Đài Minh Tự Công Đại Vương 都 薹 明 字 公 大 王, Ngọc Thanh Hoàng Hậu Chính Cung Tôn Thần 玉 清 皇 后 正 宮 尊 神, Huệ Nương Cung Phi Phu Nhân Tôn Thần 惠 娘 宮 妃 夫 人 尊 神, soạn năm Hồng Phúc 1 (1572); Thái Trưởng Hương Nương Công Chúa 太 長 興 娘 公 主 triều Trần, sao lại năm Tự Đức 21 (1868).
2. Xã Thịnh Kỷ 盛 紀: 76 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hối Công 晦 公 (Đông Hối Đại Vương 東 晦 大 王); Vũ Đống Thần Vương 武 棟 神 王 triều Hùng Vương; và Nương Tử 娘 子 (Nương Tử Công Chúa 娘 子 公 主 ); Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王 (Trương Hống 張 吼 , Trương Hát 張 喝 ); Đông Tây Nam Bắc Tứ Bộ Nhự Tuy Chi Thần 東 西 南 北 四 部 茹 綏 之 神 triều Lý.
3. Xã Bạch Trữ 白 苧: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Tiên 天 僊 (Thái Hậu Quốc Chính Thiên Tiên Công Chúa 太 后 國 正 天 僊 公 主 ); và Cống Sơn Đại Vương 貢 山 大 王 triều Trưng Nữ Vương.
4. Xã Đạm Nội 淡 內: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hựu Công 祐 公 (Hựu Thiện Tối Linh Đại Vương 祐 善 最 靈 大 王).
5. Xã Đạm Xuyên 淡 川: 7 tr., gồm sự tích Cao Bi Hùng Vương Đại Thánh 高 碑 雄 王 大 聖; Thủy Tinh Thần Nữ Công Chúa 水 晶 神 女 公 主; và Dương Uy Phấn Vũ Đại Vương 揚 威 奮 武 公 主.
5882/844

2299


5508/ 470. HÀ ĐÔNG THANH TRÌ HUYN NAM PHÙ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 青 池 縣 南 扶 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 82 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/79
Thần tích 4 xã thuộc tổng Nam Phù, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Văn Uyên 文 淵: 28 tr., gồm sự tích: Nguyễn Siêu 阮 超 (Phúc Thần Bác Tế Đại Vương 福 神 博 濟 大 王 ) và Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) triều Lý.
2. Xã Đông Phù Liệt 東 扶 烈: 34 tr., về sự tích Nguyễn Siêu 阮 超 (Phúc Thần Bác Tế Đại Vương 福 神 博 濟 大 王 ).
3. Xã Mỹ A 美 婀: 14 tr., về sự tích Cao Biền 高 駢 (Cao Đô Hộ Bột Hải Quận Vương 高 都 護 渤 海 郡 王 ) đời Đường.
4. Xã Tương Trúc 湘 竹 và xã Tự Khoát 寺 豁: 4 tr., về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 triều Minh.
5508/470

2301


5509/ 471. HÀ ĐÔNG, THANH TRÌ HUYN NINH XÁ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 青 池 縣 寧

總 各 社神 蹟
- 1 bản viết, 170 tr., 28 x 16, chữ Hán.


AE.A2/81
Thần tích 6 xã thuộc tổng Ninh Xá, huyện Thanh Trì, Hà Đông.
1. Xã Phúc Am 福 庵: 100 tr., gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Bảo Hựu Đại Vương 保 佑 大 王 và Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
2. Xã Yên Phú 安 富: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Trưng Vương: Thánh Mẫu Phương Dung Trinh Thục... Hoàng Thái Hậu 聖 母 芳 蓉 貞 淑... 皇 太 后; Trung Vũ Tế Thế... Đại Vương 忠 武 濟 世... 大 王 và Đài Liệu Tế Thế... Đại Vương 薹 料 濟 世... 大 王.
3. Xã Nhụy Châu 蕊 珠: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đệ Nhất Hoàng Cả Anh Minh... Đại Vương 第 一 皇 奇 英 明... 大 王, Đệ Nhị Hoàng Hai Khoan Minh... Đại Vương 第 二 皇 。 寬 明... 大 王 và Đệ Tam Hoàng Ba Cương Minh... Đại Vương 第 三 皇 。 剛 明... 大 王.
4. Xã Phương Nhụy 芳 蕊: 14 tr., sự tích Cao Biền 高 駢 (Cao Đô Hộ Bột Hải Quận Vương 高 都 護 渤 海 郡 王 ) thời Đường.
5. Xã Duyên Trường 延 長: 8 tr., sự tích Bùi Sĩ Lượng 裴 仕 諒 triều Lê.
6. Xã Nội Am 內 庵: 22 tr., sự tích Nguyễn Phục 阮 復 (Đông Hải Nguyễn Đại Vương 東 海 阮 大 王 ) triều Lê.
5509/471

6231


5882/ 844. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH BCH TR TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 白 宁 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 196 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/6
Thần tích 5 xã thuộc tổng Bạch Trữ, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Tháp Miếu 塔 廟: 53 tr., gồm sự tích Cao Biền 高 駢 (An Nam Đô Hộ Đường Cao Vương Đại Vương 安 南 都 護 唐 高 王 大 王); Đô Đài Minh Tự Công Đại Vương 都 薹 明 字 公 大 王, Ngọc Thanh Hoàng Hậu Chính Cung Tôn Thần 玉 清 皇 后 正 宮 尊 神, Huệ Nương Cung Phi Phu Nhân Tôn Thần 惠 娘 宮 妃 夫 人 尊 神, soạn năm Hồng Phúc 1 (1572); Thái Trưởng Hương Nương Công Chúa 太 長 興 娘 公 主 triều Trần, sao lại năm Tự Đức 21 (1868).
2. Xã Thịnh Kỷ 盛 紀: 76 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hối Công 晦 公 (Đông Hối Đại Vương 東 晦 大 王); Vũ Đống Thần Vương 武 棟 神 王 triều Hùng Vương; và Nương Tử 娘 子 (Nương Tử Công Chúa 娘 子 公 主 ); Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王 (Trương Hống 張 吼 , Trương Hát 張 喝 ); Đông Tây Nam Bắc Tứ Bộ Nhự Tuy Chi Thần 東 西 南 北 四 部 茹 綏 之 神 triều Lý.
3. Xã Bạch Trữ 白 苧: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Tiên 天 僊 (Thái Hậu Quốc Chính Thiên Tiên Công Chúa 太 后 國 正 天 僊 公 主 ); và Cống Sơn Đại Vương 貢 山 大 王 triều Trưng Nữ Vương.
4. Xã Đạm Nội 淡 內: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hựu Công 祐 公 (Hựu Thiện Tối Linh Đại Vương 祐 善 最 靈 大 王).
5. Xã Đạm Xuyên 淡 川: 7 tr., gồm sự tích Cao Bi Hùng Vương Đại Thánh 高 碑 雄 王 大 聖; Thủy Tinh Thần Nữ Công Chúa 水 晶 神 女 公 主; và Dương Uy Phấn Vũ Đại Vương 揚 威 奮 武 公 主.
5882/844

7526


6004/ 966. THANH HÓA TNH TH XUÂN PH NAM DƯƠNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 清 化 省 壽 春 府 南 陽 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 88 tr., 30 x 16, chữ Hán.
AE.B2/10
Thần tích 7 thôn, 3 xã thuộc tổng Nam Dương, phủ Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
1. Thôn Phúc Như 福 如: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) người Bắc quốc, sống vào thời Tống Chân Tông, từng đỗ Tiến sĩ, làm quan đến Thừa tướng, đánh dẹp Đông Di, lập nhiều chiến công. Khi về trí sĩ, ông có qua địa phận khu Bảo Tháp, huyện Đông Thành, phủ Diễn Châu của nước ta, lập cung đài ở đây. Do có công lao với nước, nên sau khi mất, ông được dân thôn lập đền thờ.
2. Thôn Trung Vực Thượng 忠 域 上: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Biền 包 駢 (Đương Cảnh Thành Hoàng Cao Vương... Đại Vương 當 境 城 隍 高 山... 大 王); và Quan Sát 觀 察 (Đương Cảnh Thành Hoàng Quan Sát... Đại Vương 當 境 城 隍 觀 察... 大 王).
3. Thôn Nam Dương Thượng 南 陽 上: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đoạn Công 鍛 公 , con ông Đào Nghĩa và bà Nguyễn Thị Hằng, người trang Vĩnh Bảo, huyện Tế Giang, có công giúp Lý Thái Tông đánh giặc, được dân thôn lập miếu phụng thờ.
4. Thôn Nam Dương Đồng 南 陽 同: 7 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Quang 靈 光 và Đông Phương 東 方, cả hai vị đều âm phù Lý Nam Đế đánh giặc Lương, sau khi mất, được phong Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王.
5. Xã Lư Khánh 閭 慶: 15 tr., về sự tích Khuông Quốc Đô Thống Tối Linh Đại Vương 匡 國 都 統 最 靈 大 王 (tức Lê Phụng Hiểu), công thần thời Lý; và Đương Cảnh Thành Hoàng Ba Lộ... Đại Vương 當 境 城 隍。 路... 大 王, từng phù Lý Nhân Tông hàn gắn được đoạn đê bị vỡ tại địa phận bản xã.
6. Xã Vân Lộ 雲 路: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhật Quang 日 光 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) và Quỳnh Nương 瓊 瑯 (Linh Tế Từ Khiết... Công Chúa 靈 濟 慈 潔... 公 主 ), thời Lý Công Uẩn.
7. Thôn Đống Nãi 棟 乃 , xã Đại An 大 安: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) người Bắc quốc, sang trấn nhậm ở Nghệ An. Sau khi mất, ngài rất linh ứng, được nhiều nơi lập đền thờ.
8. Thôn Lễ Nghĩa 禮 義 , xã Trung Vực 中 域: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lôi Uy Linh Thông 雷 威 靈 通 , ngài được trời ban xuống để trấn giữ vùng này.
9. Xã Liên Phố 蓮 鋪: 5 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thiên Bá 天 伯 (Bản Cảnh Thành Hoàng Thiên Bá... Đại Vương 本 境 城 隍 天 伯... 大 王) từng âm phù Lý Thái Tông đánh giặc.
10. Thôn Hội Hiền 會 賢: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) người Bắc quốc và Tư Nương 茲 娘 (Vua Bà 。 婆 ) từng âm phù Lê Thái Tổ đánh quân Minh.
11. Xã Vịnh Nghi 泳 沂: 7 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hồng Công 烘 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) công thần thời Lê Thái Tổ.
6004/ 966

3281


5671/ 633. HƯNG YÊN TNH ÂN THI HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 恩 施 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 324 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/1
Thần tích 3 thôn, 6 xã thuộc huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Đường 唐 , tổng Đặng Xá

: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Chiêu Công Đại Vương 昭 公 大 王; Ngọc Nương Cung Tần Xuân Hoa Công Chúa 玉 娘 宮 嬪 春 花 公 主.


2. Xã Đặng Xá

: 28 tr., do Nguyễn Hiền kiểm chứng năm 1737, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Minh Vương Hộ Quốc Tôn Thần 明 王 護 國 尊 神; Cao Sơn Quý Minh Tôn Thần 高 山 貴 明 尊 神 và sự tích 4 bức tượng: Pháp Vân 法 雲 , Pháp Vũ 法 武 , Pháp Lôi 法 雷 , Pháp Điện 法 電.


3. Xã Kinh Bối 涇 貝: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều hùng: Ả Lệ Già Lê Cửa Ngòi Công Chúa 婀 例 茄 黎 。 。 公 主; Linh Thông Hiển Ứng Đại Vương 靈 通 顯 應 大 王; Thủy Thần Đống Lạp Linh Uy Đại Vương 水 神 棟 臘 靈 威 大 王; Đại Thần Đống Mô Uy Dũng Đại Vương 薹 神 棟 模 威 勇 大 王.
4. Xã Trâm Nhĩ 簪 珥: 50 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đức Vua Bà Công Chúa 德 。 婆 公 主 triều Đinh; Minh Lang Uy Linh Đại Vương 明 郎 威 靈 大 王 triều Hùng; Cử Thần Ông Búa Dũng Mãnh Đại Thần Vương 莒 神 翁 鈽 勇 猛 大 王 triều Lý.
5. Thôn Phú 富 , xã Thổ Hoàng 土 黃: 8 tr., gồm sự tích 2 vị thần đời Lý: Vũ Hương 武 香 (Linh Đài Đại Phu 靈 薹 大 夫 ); Vũ Huệ 武 慧 (Văn Huệ Công Chúa 文 惠 公 主 ).
6. Thôn Quanh 觥 , xã Thổ Hoàng 土 黃: 28 tr., soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Thần Thông Quang Minh Đại Vương 神 通 光 明 大 王; Cương Nghị Thuần Vũ Đại Vương 剛 毅 純 武 大 王; Hùng Cường Trung Tín Đại Vương 雄 強 忠 信 大 王.
7. Xã Đặng Xuyên 鄧 川: 66 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Cao Sơn Hiển Ứng Đại Vương 高 山 顯 應 大 王; Quý Minh Uy Linh Đại Vương 貴 明 威 靈 大 王; Trung Hiếu Đại Vương 忠 孝 大 王; Trung Thành Đại Vương 忠 城 大 王; Trung Lương Đại Vương 忠 良 大 王.
8. Xã Đinh Xá

: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Thống Lĩnh Nhạc Phủ... Hiển Công Đại Vương 統 領 岳 府... 大 王; Phụ Chính Nguyên Soái... Hựu Công Đại Vương 輔 政 元 帥... 佑 公 大 王; Tiết Chế Nhạc Phủ... Quý Công Đại Vương 節 制 岳 府... 貴 公 大 王; Ty Bố Nhạc Phủ... Minh Công Đại Vương 司 布 岳 府... 明 公 大 王; Đề Chưởng Nhạc Phủ... Uy Công Đại Vương 提 掌 岳 府... 威 公 大 王.


9. Xã Nam Trì 南 池: 64 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 7 vị thần: Lữ Gia 呂 嘉 (Bảo Công 保 公 ); Nguyễn Lang 阮 狼 (Lang Công 狼 公 ); Lâu Nương Công Chúa 樓 娘 公 主; Cao Biền 高 駢 (Cao Vương 高 王 ); Phạm A Lự 范 婀 爐 , Phạm Lự Nương 范 慮 娘; Nguyễn Lang 阮 郎.
5671/ 633

6033


5352/ 314. PHÚ TH TNH CM KHÊ HUYN CÁC XÃ THN SC 富 壽 省 錦 溪 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 54 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A9/1
Thần sắc 5 xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Huân Trầm 熏 沈: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Chu Sĩ Tuấn Kiệt... Đại Vương 周 士 俊 傑... 大 王.
2. Xã Hiền Đa 賢 多: 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Vĩnh Trị (2 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Hà Chủ Soái Linh ứng... Đại Vương 何 主 帥 靈 應... 大 王.
3. Xã Thạch Đê 石 堤: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Ngũ Long Quảng Đại... Đại Vương 五 龍 廣 大... 大 王.
4. Xã Thanh Nga 青 峨: 40 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (2 đạo), Khánh Đức (2 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Vĩnh Trị (2 đạo), Vĩnh Hựu (2 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Kiều Sứ Quân... Đại Vương 喬 使 君... 大 王; Thủy Tinh Huyền Trân... Công Chúa 水 精 玄 珍... 公 主.
5. Xã Điêu Lương 雕 梁: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Ngọc Dung Công Chúa 玉 蓉 公 主; Cao Bình Linh ứng... Đại Vương 高 平 靈 應... 大 王.
5352/ 314

4085


5262/ 224. LÂM THNH TNG THN SC 林 盛 總 神 敕 敕
- 1 bản viết, 63 tr., 30 x 17, chữ Hán.
AD. B1/2
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Lâm Thịnh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Chung Cự 鐘 巨: 23 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Hoa Lâm Tướng Quân... Đại Vương 華 林

軍...大 王; Thái Bảo Hiển ứng... Đại Vương 太 保 顯 應...大 王.


2. Xã Gia Lạc 嘉 樂: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho: Cao Các... Đại Vương 高 閣...大 王, Cao Sơn Thạch Sơn Đại Vương 高 山 石 山 大 王.
3. Xã Hữu Biệt 有 別: 25 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho: Độc Lôi Sơn Phạm Lãnh Binh... Đại Vương 獨 雷 山 範 領 兵...大 王.
5262/ 224

5602


5799/ 761. NINH BÌNH TNH GIA KHÁNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 寧 平 省 嘉 慶 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 120 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A4/5
Thần tích 5 thôn, 3 xã thuộc tổng Thiện Trạo 善 棹 , huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng 上 , xã Thiện Trạo 善 棹: 12 tr., về sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 triều Hùng.
2. Thôn Hạ 下 xã Thiện Trạo 善 棹: 6 tr., gồm sự tích Nguyễn Phục 阮 復 (Lực Lộ Tôn Thần 力 路 尊 神); Lê Hỏa 黎 火 (Phổ Hóa Tôn Thần 普 化 尊 神) triều Trưng Vương.
3. Xã Yên Khoái 安 快: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đức Vương Cả Lang Nga Công Tôn Linh Đại Vương 德 王 奇 廊 峨 公 尊 靈 大 王 triều Hùng.
4. Thôn Thượng 上 , xã Yên Phúc 安 福: 30 tr., gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương Trung Đẳng Thần 靂 露 大 王 中 等 神 ) 2. Cao Khiển 高 譴 (Hành Khiển Đại Vương Trung Đẳng Thần 行 譴 大 王 中 等 神 ); và 2 vị thần đời Lý: Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王); Phạm Cư Sĩ 范 居 士.
5. Thôn Trung 中 , xã Yên Phúc: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh: Cao Các Phổ Tế Đại Vương 高 閣 普 濟 大 王; Cao Sơn Nghĩa Dũng Đại Vương 高 山 義 勇 大 王.
6. Thôn Hạ 下 , xã Yên Phúc: 18 tr., về sự tích 2 vị thần triều Đinh: Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương Trung Đẳng Thần 靂 露 大 王 中 等 神 ); Cao Khiển 高 譴 (Hành Khiển Đại Vương Trung Đẳng Thần 行 譴 大 王 中 等 神 ).
7. Xã Phương Đình 芳 亭: 4 tr., về sự tích Nguyễn Phổ 阮 普 (Lực Lộ Linh Ứng Thượng Đẳng Thần 力 路 靈 應 上 等 神 ) triều Lê.
8. Xã Phúc Lộc 福 祿: 4 tr., sự tích thủy thần 水 神.
5799/ 761

7525


5994/ 956. THANH HÓA TNH ĐÔNG SƠN HUYN QUANG CHIU TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 清 化 省 東 山 縣 光 照 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 88 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.B2/3
Thần tích 4 thôn thuộc xã Quang Chiếu, tổng Quang Chiếu, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
1. Thôn Văn Ba 文 波 , xã Quang Chiếu 光 照: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quý Công 貴 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王), âm phò giúp Lê Thái Tổ đánh giặc Minh.
2. Thôn Thạch Thất 石 室 , xã Quang Chiếu 光 照: 20 tr., gồm sự tích: Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王: ông họ Cao 高 , tên Hiển 顯 , tự Văn Trường 文 長 , người Bảo Sơn, quận Quảng Nam, nước Đại Tống , có công đánh dẹp Man di. Khi Mất, vua Tống bắt các chư hầu lập miếu phụng thờ. Có văn bia viết về Cao Sơn, đề năm Hồng Thuận 2 (1510); Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王 (không rõ danh tính), do Nguyễn Bính soạn năm 1572. Thần là người do trời ban xuống ở miếu bản trang, giúp dân yên vật thịnh, phò giúp Lê Lợi đánh quân Minh.
3. Thôn Văn Khê 文 溪, xã Quang Chiếu 光 照: 44 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主: Nữ thần tên là Giáng Hương 降 香 , người đời Lê Anh Tông, lấy chồng họ Đào 陶 , sinh được 1 trai, 1 gái. Năm 21 tuổi nàng qua đời, sau đầu thai lấy người họ Lưu 劉 (tức người chồng cũ, cũng đầu thai), sinh thêm 1 gái. Từ đó nàng có nhiều linh ứng, dân lập đền thờ ở phố Cát, huyện Thiên Bản.
4. Thôn Chiếu Trung 照 中, xã Quang Chiếu 光 照: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích: Cao Các 高 閣 , người Bắc quốc, tỵ loạn sang nước ta, mở trường dạy học ở trang Chiếu Trung. Sau thần về nước và mất tại Bắc quốc. Dân thôn lập đền thờ. Thần được phong Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王; và Khánh (hoặc Thụy), người quận Quảng Đông, Bắc quốc, tỵ loạn sang nước ta, trú cư tại bản trang. Sau khi mất, có linh ứng, âm phù giúp Lê Lợi đánh quân Minh, được phong là Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王.
5994/ 956

2504




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương