Param Book CatID



trang14/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

3. XÃ THỊNH LIỆT 盛 烈: 25 TR., PHONG CẤP VÀO CÁC NĂM VĨNH THỊNH (1 ĐẠO), VĨNH KHÁNH (1 ĐẠO), CẢNH HƯNG (6 ĐẠO), CHIÊU THỐNG (1 ĐẠO), QUANG TRUNG (1 ĐẠO), CẢNH THỊNH (1 ĐẠO).
* Phong cho Quan Sát Quý Minh... Đại Vương 觀 察 貴 明...大 王; Cao Sơn Linh Tích... Đại Vương 高 山 靈 跡...大 王
4. Xã Bình An 平 安: 31 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Linh Tích... Đại Vương 高 山 靈 跡...大 王; Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王
5050/ 12

5598


5796/ 758. NINH BÌNH TNH GIA KHÁNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 寧 平 省 嘉 慶 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A4/1
Thần tích 3 xã thuộc tổng Dương Vũ , huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Thiện Dưỡng 善 養: 38 tr., gồm sự tích 3 vị thần ở núi Tản Viên, triều Hùng: Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王.
2. Xã Đông Hội 東 會: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Trưng Vương: Đống Bột Đống Âm Đại Vương 棟 孛 棟 音 大 王, Diệu Vũ Dương Uy Đại Vương 耀 武 楊 威 大 王, Ngọc Nữ Trần Hoa Công Chúa 玉 女 陳 花 公 主.
3. Xã Côn Lăng 崑 陵: 4 tr., thờ: Cao Sơn Linh Ứng... Thượng Đẳng Thần 高 山 靈 應... 上 等 神; Nguyệt Nga Công Chúa... Thượng Đẳng Thần 月 娥 公 主... 上 等 神; Uy Trung Minh Quốc Thượng Đẳng Thần 威 忠 明 國... 上 等 神.
* Không chép sự tích.
5796/ 758

2248


5550/ 512. HÀ ĐÔNG TNH SƠN LÃNG HUYN BCH SAM TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 山 郎 縣 白 杉 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 76 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A2/48
Thần tích 4 xã thuộc tổng Bạch Sam, huyện Sơn Lãng, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Thanh Sam 青 杉: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Quảng Uy Vĩ Liệt... Đại Vương 廣 威 偉 烈... 大 王 và Vương Phi Hoàng Hậu Liễu Hạnh Thuần Mỹ Công Chúa 王 妃 皇 后 柳 杏 純 美 公 主.
2. Xã Thành Vật 成 物: 20 tr., do Nguyễn Hiền viết năm 1735, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Thái A Đại Vương 泰 阿 大 王; Phủ Hộ Đại Vương 撫 護 大 王; Thủy Thần Đại Vương 水 神 大 王 và Liễu Hạnh Chúa Tiên... Đại Vương 柳 杏 主 僊... 大 王.
3. Xã Họa Đống 畫 棟: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn Linh Ứng Đại Vương 高 山 靈 應 大 王 triều Hùng.
4. Xã Yên Trường 安 長 大: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Chiêu Trung Chương Tín... Đại Vương 昭 忠 彰 信... 大 王 và Đỗ Lý Đại Liệu... Đại Vương 杜 哩 大 料... 大 王.
5550/ 512

2252


5544/ 506. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 154 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/43
Thần tích 3 thôn, 5 xã thuộc tổng Thịnh Đức 盛 德 , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
I. Tổng Thịnh Đức Thượng:
1. Xã Bối Khê 貝 溪: 14 tr., do Lê Tung soạn năm 1510, về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
2. Xã Nhụy Khê 蕊 溪: 18 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng Đại Vương 段 尚 大 王 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) và Phạm Cư Sĩ 范 居 士 , đều ở triều Lý.
3. Thôn Thượng 上 , xã Kim Lũng 金 籠: 38 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý và Đô Thiên Thái Giám Linh Nhân Đại Vương 都 天 太 監 靈 仁 大 王, Uy Mãnh Tướng Quân Giác Hải Đại Vương 威 猛

軍 角 海 大 王 triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.


4. Thôn Hạ 下 , xã Chuyên Mỹ 專 美: 8 tr., về sự tích Thánh Mẫu Cung Phi Tả Hoàng Hậu 聖 母 宮 妃 左 皇 后 (vợ của Trần Quốc Tuấn) triều Trần.
II. Tổng Thịnh Đức Hạ:
1. Xã Giới Đức 界 德: 8 tr., về sự tích Cao Minh bảo quốc Đại Vương 高 明 保 國 大 王.
2. Thôn Ngũ 五 , xã Thịnh Đức 盛 德: 10 tr., gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Quảng Xung Linh Tế Đại Vương 廣 沖 靈 濟 大 王; Quảng Bác Uyên Dung Đại Vương 廣 博 淵 融 大 王; Quảng Xuyên Linh Quang Đại Vương 廣 川 靈 光 大 王; Quảng Tế Linh Ứng Đại Vương 廣 濟 靈 應 大 王 và Quảng Hóa Cư Sĩ Đại Vương廣 化 居 士 大 王.
3. Xã Nam Chính 南 正: 4 tr., về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
4. Xã Quan Châm 官 箴: 52 tr., gồm 5 vị thần triều Hùng: Sơn Thánh Tuấn Kiệt... Đại Vương 山 聖 俊 傑... 大 王; Cao Sơn Linh Ứng... Đại Vương 高 山 靈 應... 大 王; Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王; Trấn Quốc Minh Hưng Đại Vương 鎮 國 明 興 大 王 (do Nguyễn Bính soạn năm 1572); và Thánh Trị Hồng Tán Thái Sư 聖 治 洪 贊 太 師.
5544/ 506

6464


5892/ 854. QUNG YÊN TNH YÊN HƯNG HUYN DƯỠNG ĐNG TNG DƯỠNG ĐNG XÃ THN TÍCH 廣 安 省 安 興 縣 養 洞 總 養 洞 社 神 蹟
- 1 bản viết, 18 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A19/1
Thần tích xã Dưỡng Động thuộc tổng Dưỡng Động, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Yên, do NguyễnBính soạn năm 1572, gồm sự tích Danh Sơn Anh Tú Minh Công Tự Linh Hải Quang Chính Đại Vương

山 英 秀 明 公 字 靈 海 光 正 大 王, Đông Hải Long Vương Uy Linh Hách Hoàn Đại Vương 東 海 龍 王 威 靈 赫 桓 大 王; Cao Sơn Linh Ứng Quang Uy Chấn Dũng Lược Đại Vương 高 山 靈 應 光 威 振 勇 略 大 王; Cao Sơn Hiển Phương Quảng Lực Đại Vương 高 山 顯 芳 廣 力 大 王; Trung Lang Diệu Hoằng... Minh Phổ Đại Vương 忠 郎 妙 弘... 明 普 大 王; Cao Sơn Quảng Đạt Đại Vương 高 山 廣 達 大 王; Cao Sơn Cương Nghị Hùng Đoán Đại Vương 高 山 剛 毅 雄 斷 大 王; Quỳnh Trân Công Chúa Ngọc Nữ Đại Vương 瓊 珍 公 主 玉 女 大 王 triều Hùng Vương.


5892/ 854

445


5085/ 47. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN CHI NÊ TNG CÁC XÃ THN SC 北 寧 省 仙 遊 縣 芝 泥 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 36 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 26.
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Chi Nê, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Nghĩa Chỉ 義 址: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Sảng Tuấn Thông Duệ... Đại Vương 爽 俊 聰 睿...大 王; Trung Vũ Hùng Liệt... Đại Vương 忠 武 雄 烈...大 王; Hùng Dũng Ba Đào Tứ Hải Lý Ngư... Đại Vương. 雄 勇 波 濤 四 海 鯉 魚...大 王
2. Xã Tư Vi 思 為: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Quảng Đạo Thái Tử... Đại Vương 廣 道 太 子...大 王; Ngộ Duyên Công Chúa Đại Vương 遇 緣 公 主 大 王
3. Xã Tử Nê 紫 泥: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng... Ngũ Đạo Đại Tướng Quân 當 境 城 隍...五 道 大 相; Cao Sơn Lục Vị... Đại Vương 高 山 六 位...大 王.
4. Xã Chi Nê 芝 泥: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (5 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đại Đạo Thiên Tôn... Tướng Công Đại Vương 大 道 天 尊...相 公 大 王; Linh Thông Cảm ứng... Đại Vương 靈 聰 感 應...大 王.
5085/ 47

2444


5579/ 541. HÀ ĐÔNG TNH NG HÒA PH SƠN LÃNG HUYN TRM LNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 應 和 府 山 郎 縣 沉 弄 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 58 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A2/56
Thần tích 4 xã thuộc tổng Trầm Lộng, huyện Sơn Lãng, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Đống Long 棟 隆: 10 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1739, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Cao Sơn Nam Thiên... Thánh Vương 高 山 南 天... 聖 王 và Đương Cảnh Thành Hoàng Miêu Nha Đại Vực... Đại Vương 當 境 城 隍 苗 芽 大 域... 大 王.
2. Xã Phúc Quan 福 關: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lý Chiêu 李 昭 (Chiêu Pháp Hòa Thượng Đại Vương 昭 法 和 上 大 王) triều Hùng.
3. Xã Trạch Xá

: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 và Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.


4. Xã Yên Hòa 安 和: 8 tr., sao năm Thánh Tông 17 (1476) (?), về sự tích Tiếp Kỳ Đương Hương 接 奇 當 鄉 (Đương Cảnh Thành Hoàng Hùng Trấn Uy Linh... Đại Vương 當 境 城 隍雄 鎮 威 靈... 大 王) triều Lý.
5579/ 541

5602


5799/ 761. NINH BÌNH TNH GIA KHÁNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 寧 平 省 嘉 慶 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 120 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A4/5
Thần tích 5 thôn, 3 xã thuộc tổng Thiện Trạo 善 棹 , huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng 上 , xã Thiện Trạo 善 棹: 12 tr., về sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 triều Hùng.
2. Thôn Hạ 下 xã Thiện Trạo 善 棹: 6 tr., gồm sự tích Nguyễn Phục 阮 復 (Lực Lộ Tôn Thần 力 路 尊 神); Lê Hỏa 黎 火 (Phổ Hóa Tôn Thần 普 化 尊 神) triều Trưng Vương.
3. Xã Yên Khoái 安 快: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đức Vương Cả Lang Nga Công Tôn Linh Đại Vương 德 王 奇 廊 峨 公 尊 靈 大 王 triều Hùng.
4. Thôn Thượng 上 , xã Yên Phúc 安 福: 30 tr., gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương Trung Đẳng Thần 靂 露 大 王 中 等 神 ) 2. Cao Khiển 高 譴 (Hành Khiển Đại Vương Trung Đẳng Thần 行 譴 大 王 中 等 神 ); và 2 vị thần đời Lý: Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王); Phạm Cư Sĩ 范 居 士.
5. Thôn Trung 中 , xã Yên Phúc: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh: Cao Các Phổ Tế Đại Vương 高 閣 普 濟 大 王; Cao Sơn Nghĩa Dũng Đại Vương 高 山 義 勇 大 王.
6. Thôn Hạ 下 , xã Yên Phúc: 18 tr., về sự tích 2 vị thần triều Đinh: Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương Trung Đẳng Thần 靂 露 大 王 中 等 神 ); Cao Khiển 高 譴 (Hành Khiển Đại Vương Trung Đẳng Thần 行 譴 大 王 中 等 神 ).
7. Xã Phương Đình 芳 亭: 4 tr., về sự tích Nguyễn Phổ 阮 普 (Lực Lộ Linh Ứng Thượng Đẳng Thần 力 路 靈 應 上 等 神 ) triều Lê.
8. Xã Phúc Lộc 福 祿: 4 tr., sự tích thủy thần 水 神.
5799/ 761

5083


5307/ 269. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH YÊN TRƯỜNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 安 場 總 各 社 村 神 敕.
- 1 bản viết, 215 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 3
Thần sắc 4 thôn và 7 xã thuộc tổng Yên Trường, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Yên Vinh 安 榮: 7 tr., phong cấp vào năm Cnảh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Phổ Bác Quảng Tế... Đại Vương 普 博 廣 濟...大 王; Trung Lang Bộ Lĩnh... Đại Vương 中 郎 部 領...大 王
2. Thôn Hạ 下, xã Yên Dũng 安 勇: 17 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (8 đạo).
* Phong cho Nha Hốt... Đại Vương 芽 笏...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王; Hoa Lý Hầu Phúc Quận Công 花 里 候 福 郡 公; Thái úy Vị Quốc Công... Đại Vương 太 尉 渭 國 公...大 王; Tam Tòa Đại Vương 三 座 大 王; Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘; Hồng Phúc Đại Vương 洪 福 大 王; Bảo Hựu Đại Vương 保 佑 大 王.
3. Thôn Thượng 上 , xã Yên Dũng 安 勇: 29 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (14 đạo).
* Phong cho Đội trưởng Nguyễn Công Phòng 隊 長 阮 公 防; An Lâm Đại Đức Linh Thần Đại Vương 安 林 大 德 靈 神 大 王; Đế Thích Đại Phạn... Đại Vương 帝 釋 大 梵.. 大 王; Hồng Phúc Đại Thần Đại Vương 洪 福 大 神 大 王; Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘; Bảo Hựu Đại Thần Đại Vương 保 佑 大 神 大 王; Hựu Mật Đại Thần 佑 密 大 神; Tam Tòa Đại Vương 三 座 大 王; Lý Lâm Đại Thần 理 林 大 神.
4. Xã Yên Lưu 安 留: 23 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Đại Minh... Đại Vương 大 明...大 王.
5. Xã Đức Quang 德 光: 23 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (11 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Đại Minh... Đại Vương 大 明...大 王 Sinh Đồ Dương Nhuận 生 徒 楊 潤; Vương Đình Vĩ 王 廷 偉; Tướng Quân Vương Trọng Tự

軍 王 仲 敘.
6. Xã Đức Thịnh 德 盛: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).


* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Trần Đại Tướng Quân 陳 大

軍.
7. Thôn Đức Mỹ:德 美 21 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).


* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Mậu Non... Đại Vương 茂 嫩...大 王.
8. Xã Lộc Đa 祿 多: 19 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Phật Đạo... Đại Vương 高 山 佛 道...大 王; Bảo Hựu Đại Vương 保 佑 大 王; Thạch Tinh... Đại Vương 石 精...大 王.
9. Xã Ngô Trường 梧 場: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thạch Tinh... Đại Vương 石 精...大 王; Phó Tướng Quân Nguyễn Quý Công Đại Thần 副

軍 阮 貴 公 大 神; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.


10. Xã Xuân Đài 春 臺: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Uy Linh... Đại Vương 威 靈...大 王; Thọ Lộc Tử Đại Vương 壽 祿 子 大 王.
11. Xã Yên Xá

: 21 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo).


* Phong cho Tam Vị Trinh Chính... Đại Vương 三 位 貞 正...大 王; Phấn Lực Tướng Quân Đặng Dược.奮 力

軍 鄧 藥
5307/ 269

6464

5892/ 854. QUNG YÊN TNH YÊN HƯNG HUYN DƯỠNG ĐNG TNG DƯỠNG ĐNG XÃ THN TÍCH 廣 安 省 安 興 縣 養 洞 總 養 洞 社 神 蹟
- 1 bản viết, 18 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A19/1
Thần tích xã Dưỡng Động thuộc tổng Dưỡng Động, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Yên, do NguyễnBính soạn năm 1572, gồm sự tích Danh Sơn Anh Tú Minh Công Tự Linh Hải Quang Chính Đại Vương

山 英 秀 明 公 字 靈 海 光 正 大 王, Đông Hải Long Vương Uy Linh Hách Hoàn Đại Vương 東 海 龍 王 威 靈 赫 桓 大 王; Cao Sơn Linh Ứng Quang Uy Chấn Dũng Lược Đại Vương 高 山 靈 應 光 威 振 勇 略 大 王; Cao Sơn Hiển Phương Quảng Lực Đại Vương 高 山 顯 芳 廣 力 大 王; Trung Lang Diệu Hoằng... Minh Phổ Đại Vương 忠 郎 妙 弘... 明 普 大 王; Cao Sơn Quảng Đạt Đại Vương 高 山 廣 達 大 王; Cao Sơn Cương Nghị Hùng Đoán Đại Vương 高 山 剛 毅 雄 斷 大 王; Quỳnh Trân Công Chúa Ngọc Nữ Đại Vương 瓊 珍 公 主 玉 女 大 王 triều Hùng Vương.


5892/ 854

2171


5524/ 486. HÀ ĐÔNG TNH ĐAN PHƯỢNG HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 丹 鳳 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 160 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/11
Thần tích 1 vạn, 1 thôn, 8 xã thuộc 2 tổng La Thạch 羅 石 và Đan Phượng, huyện Đan Phượng, tỉnh Hà Đông.
I. Tổng La Thạch:
1. Xã Địch Vĩ 荻 葦: 12 tr., về sự tích Uy Linh Lang Đại Vương 威 靈 郎 大 王 triều Trần.
2. Xã Phương Mạc 芳 漠: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Vũ Đại Vương 威 武 大 王 thời Hai Bà Trưng.
3. Xã Phương Lang Nội 芳 榔 內: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1557, về sự tích Thiên Cang Đại Vương 天 罡 大 王.
4. Vạn Địch Vĩ 荻 葦: 8 tr., về sự tích Vũ Nghĩa 武 義 (Trung Nghĩa Đại Vương 忠 義 大 王 ).
5. Xã Cổ Ngõa 古 瓦: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hải Diệu Đại Vương 海 曜 大 王 thời Hai Bà Trưng.
6. Thôn Hạ 下 , xã Cổ Ngõa 古 瓦: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 triều Trần.
7. Xã Ích Vịnh 益 詠: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1557, về sự tích Nguyễn Hiển 阮 顯 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 ) triều Hùng.
8. Xã La Thạch 羅 石: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần Sĩ Nhiếp 士 燮 (Bảo Trung Đại Vương 保 忠 大 王 ); 2. Sĩ Năng 士能 (Vũ Mãnh Đại Vương 武 猛 大 王 ); 3. Sĩ Cung 士 恭 (Uy Liệt Đại Vương 威 烈 大 王 ).
II. Tổng Đan Phượng:
1. Xã Tháp Thượng 塔 上: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Châu Tự Lôi Chấn Đại Vương 明 珠 嗣 雷

大 王.
2. Xã Đan Phượng 丹 鳳: 36 tr., về sự tích Tích Lịch Hỏa Quang... Đại Vương 霹 靂 火 光... 大 王.


* Có một số văn tế dùng cho các ngày lễ trong năm.
5524/ 486

2299


5508/ 470. HÀ ĐÔNG THANH TRÌ HUYN NAM PHÙ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 青 池 縣 南 扶 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 82 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/79
Thần tích 4 xã thuộc tổng Nam Phù, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Văn Uyên 文 淵: 28 tr., gồm sự tích: Nguyễn Siêu 阮 超 (Phúc Thần Bác Tế Đại Vương 福 神 博 濟 大 王 ) và Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) triều Lý.
2. Xã Đông Phù Liệt 東 扶 烈: 34 tr., về sự tích Nguyễn Siêu 阮 超 (Phúc Thần Bác Tế Đại Vương 福 神 博 濟 大 王 ).
3. Xã Mỹ A 美 婀: 14 tr., về sự tích Cao Biền 高 駢 (Cao Đô Hộ Bột Hải Quận Vương 高 都 護 渤 海 郡 王 ) đời Đường.
4. Xã Tương Trúc 湘 竹 và xã Tự Khoát 寺 豁: 4 tr., về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 triều Minh.
5508/ 470

3311


5678/ 640. HƯNG YÊN TNH VĂN LÂM HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 文 林 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 340 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/13
Thần tích 10 thôn, 4 xã thuộc tổng Nghĩa Trai 義 齋 , huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Chí Trung 至 忠: 8 tr., về sự tích Hoàng Tư Lang 皇 四 郎 (Diệu Hóa Hiệp Linh... Thượng Đẳng Phúc Thần 妙 化 協 靈...上 等 福 神 triều Lý.
2. Thôn Bình Lương 平 良 , xã Đình Loan 停 鑾: 120 tr., sao năm 1770, về sự tích Từ Đạo Hạnh 徐 道 行 triều Lý.
* Có một số câu đối.
3. Thôn Thọ Khang 壽 康 , xã Đình Loan: 18 tr., do Lê Tung soạn năm 1510, về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王.
* Có bài Tiền Lê phụng sự bi minh 前 黎 奉 事 碑 銘.
4. Xã Cự Dũ 巨 瘐: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thiên Uy Đại Vương 天 威 大 王 triều Hùng.
5. Thôn Cự Dũ 巨 瘐 , xã Cự Dũ 巨 瘐: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lê Đại Hành: An Tĩnh Tế Thế... Đại Vương 安 靜 濟 世... 大 王 và Ý Đức Tế Thế... Đại Vương 懿 德... 大 王.
6. Thôn Ngọc Loan 玉 鑾 , xã Cự Dũ 巨 瘐: 24 tr., soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Trần: Đào Quý Nhân... An Hoàng Quan Tối Linh Công Chúa 陶 貴 人... 安 黃 冠 最 靈 公 主; Đinh Công Tài 丁 公 才; Cao Công Độ 高 公 度; Đỗ Thế Hoằng 杜 世 弘; Bùi Viết Dũng 裴 曰 勇.
7. Thôn Tăng Bảo , xã Cự Dũ: 13 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thiên Uy Đại Vương 天 威 大 王.
8. Thôn Ngọ Nghi 午 儀 , thôn Thượng Chế 上 制 , thôn Tiên Quán 仙 館 , xã Nghĩa Trai 義 齋: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Lý: Phổ Minh Đại Vương 普 明 大 王; Bạch Tẩu Đại Vương 白 叟 大 王; Miêu Duệ Đại Vương 苗 裔 大 王.
9. Xã Trai Túc 齋 肅: 14 tr., sao năm 1831, gồm sự tích: Phổ Hộ Đô Thống Đại Thần 普 護 都 統 大 臣 , Lương Sứ Thái Tôn Thần Phu Nhân Tiên Cung Hoàng Hậu 梁 使 太 尊 神 夫 人 仙 宮 皇 后 , Phổ Hộ Đô Thống Đại Thần 普 護 都 統 大 臣.
10. Thôn Ngọc Lịch 玉 曆 , xã Nghĩa Trai: 22 tr., gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý và 3 vị thần triều Hùng, do Nguyễn Hiền chép năm Thuận Thiên 3 (1430) (?): Lân Long Đại Vương 鄰 龍 大 王; Minh Lang Đại Vương 明 郎 大 王; Ngọc Luyện Đại Vương 玉 練 大 王.
11. Thôn Mộc Ti 木 絲 , xã Nghĩa Trai: 16 tr., về sự tích Phổ Hộ Đô Thống Đại Thần 普 護 都 統 大 臣.
12. Thôn Nhị 二 , xã Tuấn Dị 俊 異: 36 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Quảng Xung Linh Tế... Đại Vương 廣 沖 靈 濟... 大 王; Long Công Long Huân... Đại Vương 隆 公 隆 勳... 大 王; Thành Hoàng Phổ Hóa... Đại Vương 城 隍 普 化... 大 王.
13. Xã Nhạc Lộc 岳 麓: 14 tr., về sự tích Phổ Hộ Đô Thống Đại Thần 普 護 都 統 大 臣; Lương Sứ Thái Tôn Thần Phu Nhân Tiên Cung Hoàng Hậu.
5678/ 640

2411


5574/ 536. HÀ ĐÔNG TNH T LIÊM HUYN THƯỢNG TRÌ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 慈 廉 縣 上 池 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 152 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/73
Thần tích 2 thôn, 4 xã thuộc tổng Thượng Trì, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Nội 內 , xã Thượng Trì 上 池: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Hùng: Hổ Mang Đại Vương 虎 茫 大 王; Du Di Đại Vương 瑜 夷 大 王; Hộ Hệ Đại Vương 戶 係 大 王 và Tham Muội Đại Vương 貪 悶 大 王.
2. Thôn Tổ 祖 , xã Thượng Trì: 34 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đàm Gia Đại Vương 潭 嘉 大 王; Du Di Hoàng Hậu 瑜 夷 皇 后 và Hệ Hộ Cung Phi 係 戶 宮 妃.
3. Xã Bá Dương Nội 伯 陽 內: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ông Cả Thượng Tê Đại Vương 翁 奇 上 躋 大 王.
4. Xã Đông Lai 東 萊: 18 tr., gồm sự tích Linh Lang Vương 靈 郎 王 và Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý; Linh Lang Vương 靈 郎 triều Trần.
5. Xã Bồng Lai 蓬 萊: 68 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Hựu Đại Vương 靈 佑 大 王, Tam Giang Quý Minh Đại Vương 三 江 貴 明 大 王, Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王 triều Hùng và Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Cao Hành Khiển Đại Vương 高 行 遣 大 王, Bộ Hạo Công Chúa 部 浩 公 主 (Tĩnh Trang Bộ Hạo Thánh Mẫu Phi Nhân 靜 莊 部 浩 聖 母 妃 人 ) triều Lý.
6. Xã Hữu Cước 有 腳: 14 tr., sao năm 1854, về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 triều Minh.
* Có bài Cao Sơn Đại Vương thần tự bi minh tính tự 高 山 大 王 神 祀 碑 銘 并 序.
5574/ 536

2343


5561/ 523. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN C HIN TNG HƯNG HIN XÃ THN TÍCH 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 古 賢 總 興 賢 社 神 蹟
- 1 bản viết, 46 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/89
Thần tích xã Hưng Hiền thuộc tổng Cổ Hiền, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 và Đông Hải Tế Thế Đại Vương 東 海 濟 世 大 王 triều Hùng.
5561/ 523

2934


5646/ 608. HOÀN LONG BCH MAI PHƯỜNG THN TÍCH 環 龍 白 梅 坊神 蹟
- 1 bn viết, 24 tr., 29.5 x 21, ch Hán.
AE.A2/15
Thần tích phường Bch Mai thuộc huyện Hoàn Long, gồm sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 triều Trần, Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều

5646/ 608

2711

5640/ 602. HI DƯƠNG TNH T KỲ HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 海 陽 省 四 岐 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 66 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A6/23
Thần tích 5 xã, thuộc huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
1. Xã Ô Mễ 烏 米: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lý Công Uẩn李 公 蘊.
2. Xã Kim Đôi 金 堆: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Ấm棟 蔭 , Xạ Cái 麝 蓋 , Phán Quan 判 官 , Tư Ước 思 約 và Hộ Thổ 護 土 thời Hùng Duệ Vương.
3. Xã Phong Lâm 楓 林: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyệt Cư 月 居 (Nguyệt Cư Công Chúa 月 居 公 主 ), con gái thứ sáu vua Hùng Nghị Vương.
4. Xã Toại Yên 遂 安: 12 tr., về sự tích Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Quốc Thủ... Phúc Thần 高 山 國 主... 福 神 ) và Thanh Công 清 公 (Lục Lang... Thượng Đẳng Phúc Thần 六 郎... 上 等福 神 ) thời Hùng Duệ Vương.
5. Xã Thiết Tái 鐵 塞: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đại Vương họ Trần, tự Phan Quế 攀 桂 , hiệu Nguyệt Thượng 月 上 , người bản xã, theo hầu Lý Thái Tông đánh Chiêm Thành, lập công lớn, khi mất, được gia phong Trợ Thuận Chí Thắng Thượng Đẳng Phúc Thần 助 順 致 勝 上 等 福 神.
5640/ 602

2430


5575/ 537. HÀ ĐÔNG TNH NG HÒA PH SƠN LÃNG HUYN ĐO TÚ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 應 和 府 山 郎 縣 道 秀 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 154 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/102
Thần tích 6 xã thuộc tổng Đạo Tú, huyện Sơn Lãng, phủ Ứng Hòa, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Đạo Tú 道 秀: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Kinh Dương Vương: Thiên Gia Đại Hoàng Đế 天 嘉 大 皇 帝 và Thiên Bồng Quang Chiếu Đại Vương 天 蓬 光 照 大 王.
2. Xã Động Phí 洞 費: 34 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Đinh: Huy Lệnh Ngọc Lặc... Bạch Tượng Tôn Linh Đại Vương Tôn Thần 徽 令 玉 勒... 白 象 尊 靈 大 王 尊 神, Bản Thổ Đức Ông Đại Vương Tôn Thần 本 土 德 翁 大 王 尊 神, Đống Nhai Kiêm Bạch Địa Đại Vương Tôn Thần 東 涯 兼 白 地 大 王 尊 神 và Tô Đài Đại Vương Tôn Thần

薹 大 王 尊 神.


3. Xã Phí Trạch 費 澤: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trương Xương Xí 張 昌 熾 (Ngô Công Hoàng Đế Tôn Thần 吳 公 皇 帝 尊 神).
4. Xã Quảng Tái Thượng 廣 載 上: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đặng Quảng Xuyên 鄧 廣 川 (Tế Thế Hộ Quốc... Quảng Xuyên Đại Vương 濟 世 護 國... 廣 川 大 王) thời Hán.
5. Xã Dũng Cảm 勇 敢: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn Quốc Đại Vương 高 山 國 大 王 triều Trần.
6. Xã Thanh Hội 青 會: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王, triều Hùng.
5575/ 537

265




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương