Param Book CatID



trang13/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

AD. B1/13
Thần sắc 5 thôn và 6 xã thuộc tổng Đặng Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Lộc Châu 祿 洲: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
2. Thôn Chính Vĩ 政 偉: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Vương Bột... Đại Vương 王 勃...大 王; Nam Hải... Đại Vương 南 海...大 王.
3. Xã Xuân Dương 春 陽: 3 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Hiển Hựu Đại Vương 顯 佑 大 王.
4. Thôn Cổ Bái 古 沛: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Bái Khê Phạm Công Khai Lai Đại Vương 沛 溪 范 公 開 來 大 王.
5. Xã Hải Côn 海 崑: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Quốc Công... Đại Vương 郕 國 公...大 王.
6. Thôn Cổ Đan 古 丹: 23 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Tả Hữu Tích Trượng Đại Phu 左 有 錫 仗 大 夫; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
7. Xã Lộc Thọ 祿 壽: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Phúc Thần Thiên Phúc... Đại Vương 福 神 天 福...大 王.
8. Xã Đặng Điền 鄧 田: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王.
9. Thôn Mỹ Chiêm 美 占: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
10. Xã Nam Sơn 南 山: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thủ Lệnh Thủy Tinh Đại Vương 守 令 水 晶 大 王.
11. Thôn Phượng Cương 鳳 崗: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Động Môn Đại Vương 高 山 洞 門 大 王; Cao Sơn Thủ Lĩnh Thủy Tinh... Đại Vương 高 山 守 領 水 晶...大 王; Hàn Lâm Viện Thị Độc Đạm Hiên Phạm Công... Đại Vương 翰 林 院 侍 讀 淡 軒 范 公...大 王.
5309/ 271

5119


5308/ 270. NGH AN TNH NGHI LC HUYN ĐNG XÁ TNG 乂 安 省 宜 祿 縣 鄧


- 1 bản viết, 56 tr., 17.5 x 16.5, chữ Hán.


AD. B1/14
Thần sắc 1 thôn và 3 xã thuộc tổng Đặng Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Cổ Đan 古 丹: 21 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Tả Hữu Tích Trượng Đại Phu 左 有 錫 仗 大 夫; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
2. Xã Lộc Châu 祿 洲 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
3. Xã Lộc Thọ 祿 壽: 9 tr; phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Phúc Thần Thiên Phúc... Đại Vương 福 神 天 福...大 王.
4. Thôn Phượng Cương 鳳 崗, xã Nam Sơn 南 山: 19 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (5 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Thủ Lĩnh Thủy Tinh Đại Vương 高 山 守 領 水 晶 大 王; Cao Sơn Động Môn Đại Vương 高 山 洞 門 大 王; Hàn Lâm Viện Thị Độc Đạm Hiên Phạm Công... Đại Vương 翰 林 院 侍 讀 淡 軒 范 公...大 王; Bản Thuộc Thủ Lĩnh Thủy Tinh Đại Vương 本 屬 守 領 水 晶 大 王.
5308/ 270

5130


5310/ 272. NGH AN TNH NGHI LC HUYN KIM NGUYÊN TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 宜 祿 縣 金 原 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 48 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/15
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Kim Nguyên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Kim Nguyên 金 原, xã Cẩm Trường 錦 場: 41 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Mạch Sơn... Đại Vương 陌 山...大 王; Lãng Công Cương Khẩu Đồng Đại Vương 郎 公 剛 口 童 大 王; Lượng Công Cương Khấu Đống Đại Vương 量 公 剛 寇 棟 大 王; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Hộ Quốc... Đại Vương 護 國...大 王; Thông Minh Chính Trực Đại Vương 聰 明 正 直 大 王; Chàng Cả Tiên Lai... Đại Thần 撞 奇 僊 萊...大 神; Song Đồng Ngọc Nữ 雙 童 玉 女.
2. Xã Trí Thủy 智 水: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Nam Hải Đại Càn... Tứ Vị Thánh Nương 南 海 大 乾...四 位 聖 娘.
5310/ 272

5134


5138

5362/ 274. NGH AN TNH NGHI LC HUYN LA VÂN TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 宜 祿 縣 羅 雲 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 16tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/17
Thần sắc 2 xã thuộc tổng La Vân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Đông Ngạn 東 岸: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王
2. Xã Trung Kiên 忠 堅: 11 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (5 đạo).
* Phong cho Quốc Mẫu Vua Bà.... Tứ Vị Thánh Nương 國 母 *婆...四 位 聖 娘; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Cúc Phụ Đại Vương 菊 輔 大 王; Quốc Phụ Đại Vương 國 輔 大 王.

5314/ 276. NGH AN TNH NGHI LC HUYN THƯỢNG XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 宜 祿 縣上

總 各 社 村 神 敕


- 1 bản viết, 77 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/19
Thần sắc 7 thôn thuộc tổng Thượng Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Thất 七, xã Hiếu Hợp 好 合: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
2. Thôn An Lương 安 良: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王
3. Thôn Xuân Đình 春 亭: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các.... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
4. Thôn Long Trảo 龍 爪: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
5. Thôn Văn Trung 文 忠: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
6. Thôn Khánh Duệ 慶 睿: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
7. Thôn Xuân Tình 春 晴: 19 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (9 đạo).
* Phong cho Kinh Hào Chỉ Trụ.... Đại Vương 經 豪 砥 柱...大 王; Lý Vực Chân Quân... Đại Vương 里 域 真 君...大 王; Thiên Đá... Đại Vương 天 多...大 王; Hiển Đức... Đại Vương 顯 德...大 王.
5362

5314/ 276


5148

5315/ 277. NGH AN TNH NGHI LC HUYN VÂN TRÌNH TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 宜 祿 縣 雲 程 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 96 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/20
Thần sắc 8 thôn và 2 xã thuộc tổng Vân Trình, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Phương Tích 芳 積: 21 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Giang Khẩu Thiên Sứ... Đại Vương 江 口 天 使...大 王.
2. Thôn Tam Đa 三 多: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
3. Thôn Yên Lãng 安 郎: 21 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Anh Linh... Đại Thần 英 靈...大 神.
4. Xã Quả Khê 果 溪: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Phó Thái Bảo Lãng Quận Công... Đại Vương 副 太 保 朗 郡 公...大 王.
5. Thôn Phù Thạch 浮 石: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Cương Lộc Hoằng Tiển Đại Thần 剛 祿 弘 羨 大 神; Cao Sơn Cao Các.. Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Lộc Sơn Hiển ứng Đại Thần 祿 山 顯 應 大 神.
6. Xã Vân Trình 雲 程: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Phó Thái Bảo Lãng Quận Công 副 太 保 朗 郡 公.
7. Thôn Mỹ Hòa 美 和: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
8. Thôn Trường Đê 長 堤: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Bạch Y Thủy Tinh Công Chúa 白 衣 水 晶 公 主
9. Thôn Tụ y Anh 萃 英: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
10. Thôn Mỹ An 美 安: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
5315/ 277

7740


5428/ 390. THÁI BÌNH TNH THÁI NINH PH THANH QUAN HUYN ĐNG HI TNG CÁC XÃ THN SC 太 平 省 太 寧 府 清 關 縣 同 海 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 49 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A5/8
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Đồng Hải, huyện Thanh Quan, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Đồng Hải 同 海: 22 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thiệu Ninh Chiêu ý... Công Chúa 紹 寧 昭 懿... 公 主.
2. Xã Văn Ông 文 翁: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thông Linh Hiển ứng... Đại Vương 通 靈 顯 應... 大 王.
3. Xã Yên Trực 安 直: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王; Cao Sơn Cửa Ngòi... Đại Vương 高 山 。 。... 大 王.
4. Xã Kỳ Trọng 奇 重: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Thiên Quan Bản Hương... Đại Vương 天 官 本 鄉... 大 王.
5428/ 390

6464


5892/ 854. QUNG YÊN TNH YÊN HƯNG HUYN DƯỠNG ĐNG TNG DƯỠNG ĐNG XÃ THN TÍCH 廣 安 省 安 興 縣 養 洞 總 養 洞 社 神 蹟
- 1 bản viết, 18 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A19/1
Thần tích xã Dưỡng Động thuộc tổng Dưỡng Động, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Yên, do NguyễnBính soạn năm 1572, gồm sự tích Danh Sơn Anh Tú Minh Công Tự Linh Hải Quang Chính Đại Vương

山 英 秀 明 公 字 靈 海 光 正 大 王, Đông Hải Long Vương Uy Linh Hách Hoàn Đại Vương 東 海 龍 王 威 靈 赫 桓 大 王; Cao Sơn Linh Ứng Quang Uy Chấn Dũng Lược Đại Vương 高 山 靈 應 光 威 振 勇 略 大 王; Cao Sơn Hiển Phương Quảng Lực Đại Vương 高 山 顯 芳 廣 力 大 王; Trung Lang Diệu Hoằng... Minh Phổ Đại Vương 忠 郎 妙 弘... 明 普 大 王; Cao Sơn Quảng Đạt Đại Vương 高 山 廣 達 大 王; Cao Sơn Cương Nghị Hùng Đoán Đại Vương 高 山 剛 毅 雄 斷 大 王; Quỳnh Trân Công Chúa Ngọc Nữ Đại Vương 瓊 珍 公 主 玉 女 大 王 triều Hùng Vương.


5892/ 854

5118


5309/ 271. NGH AN TNH NGHI LC HUYN ĐNG XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 宜 祿 縣 鄧

總 各 社 村 神 敕


- 1 bản viết, 83 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. B1/13
Thần sắc 5 thôn và 6 xã thuộc tổng Đặng Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Lộc Châu 祿 洲: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
2. Thôn Chính Vĩ 政 偉: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Vương Bột... Đại Vương 王 勃...大 王; Nam Hải... Đại Vương 南 海...大 王.
3. Xã Xuân Dương 春 陽: 3 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Hiển Hựu Đại Vương 顯 佑 大 王.
4. Thôn Cổ Bái 古 沛: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Bái Khê Phạm Công Khai Lai Đại Vương 沛 溪 范 公 開 來 大 王.
5. Xã Hải Côn 海 崑: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Quốc Công... Đại Vương 郕 國 公...大 王.
6. Thôn Cổ Đan 古 丹: 23 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Tả Hữu Tích Trượng Đại Phu 左 有 錫 仗 大 夫; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
7. Xã Lộc Thọ 祿 壽: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Phúc Thần Thiên Phúc... Đại Vương 福 神 天 福...大 王.
8. Xã Đặng Điền 鄧 田: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王.
9. Thôn Mỹ Chiêm 美 占: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
10. Xã Nam Sơn 南 山: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thủ Lệnh Thủy Tinh Đại Vương 守 令 水 晶 大 王.
11. Thôn Phượng Cương 鳳 崗: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Động Môn Đại Vương 高 山 洞 門 大 王; Cao Sơn Thủ Lĩnh Thủy Tinh... Đại Vương 高 山 守 領 水 晶...大 王; Hàn Lâm Viện Thị Độc Đạm Hiên Phạm Công... Đại Vương 翰 林 院 侍 讀 淡 軒 范 公...大 王.
5309/ 271

6464

2548

5892/ 854. QUNG YÊN TNH YÊN HƯNG HUYN DƯỠNG ĐNG TNG DƯỠNG ĐNG XÃ THN TÍCH 廣 安 省 安 興 縣 養 洞 總 養 洞 社 神 蹟
- 1 bản viết, 18 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A19/1
Thần tích xã Dưỡng Động thuộc tổng Dưỡng Động, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Yên, do NguyễnBính soạn năm 1572, gồm sự tích Danh Sơn Anh Tú Minh Công Tự Linh Hải Quang Chính Đại Vương

山 英 秀 明 公 字 靈 海 光 正 大 王, Đông Hải Long Vương Uy Linh Hách Hoàn Đại Vương 東 海 龍 王 威 靈 赫 桓 大 王; Cao Sơn Linh Ứng Quang Uy Chấn Dũng Lược Đại Vương 高 山 靈 應 光 威 振 勇 略 大 王; Cao Sơn Hiển Phương Quảng Lực Đại Vương 高 山 顯 芳 廣 力 大 王; Trung Lang Diệu Hoằng... Minh Phổ Đại Vương 忠 郎 妙 弘... 明 普 大 王; Cao Sơn Quảng Đạt Đại Vương 高 山 廣 達 大 王; Cao Sơn Cương Nghị Hùng Đoán Đại Vương 高 山 剛 毅 雄 斷 大 王; Quỳnh Trân Công Chúa Ngọc Nữ Đại Vương 瓊 珍 公 主 玉 女 大 王 triều Hùng Vương.



5599/ 561. HÀ NAM TNH KIM BNG HUYN THY LÔI TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 金 榜 縣 瑞 雷 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 192 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/21
Thần tích 6 xã thuộc tổng Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Mã Não 瑪 瑙: 67 tr., gồm sự tích Điện Công 殿 公 (Chính Thiện Hiển ứng... Thông Điện Đại Vương 正 善 顯 應... 通 殿 大 王) triều Hán Văn Đế, do Dương (?) Tung soạn năm Hồng Đức 2 (1471), có phần phụ lục về nhà Triệu; và sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主.
2. Xã Thụy Sơn 瑞 山: 21 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nga Công 娥 公 (Nga Sơn Hiển Linh Đại Vương 娥 山 顯 靈 大 王) triều Đinh Tiên Hoàng.
3. Xã Trung Hòa 中 和: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tiêu Sơn Độc Cước Chu Văn Minh Quỉ Độc Đại Thần 蕉 山 獨 腳 朱 文 明 鬼 。 大 神 triều Lý.
4. Xã Thụy Lôi 瑞 雷: 33 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tứ vị Thánh Nương là: Hương Liên Quốc Mẫu 香 蓮 國 母; Nguyệt Chiêu Công Chúa 月 昭 公 主; Nguyệt Độ Công Chúa 月 度 公 主; Hồng Nương Thị Nữ 鴻 娘 侍 女; và sự tích Tản Viên Quốc Chủ... Thượng Đẳng Thần 傘 圓 國 主... 上 等 神; Cao Sơn Hiển Thánh Đại Vương 高 山 顯 聖 大 王.
5. Xã Đinh Xá

: 26 tr., chép năm Cảnh Hưng 13 (1752), về sự tích Nam thiên tứ Pháp đại thánh: Pháp Vân Thạch Quang Vương Phật 法 雲 石 光 王 佛; Pháp Vũ Thạch Quang Vương Phật 法 雨 石 光 王 佛; Pháp Lôi Thạch Quang Vương Phật 法 雷 石 光 王 佛; Pháp Điện Thạch Quang Vương Phật 法 電 石 光 王 佛.


6. Xã Phương Khê 芳 溪: 17 tr., ghi về triều Đinh Tiên Hoàng.
5892/ 854

5599/ 561


5709

5823/ 785. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH PH KIM SƠN HUYN T TÂN TNG CÁC P TRI THN TÍCH 寧 平 省 安 慶 金 山 縣 自 新 總 各 邑 寨 神 蹟
- 1 bản viết, 46 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A4/20
Thần tích 3 ấp, 2 trại thuộc tổng Tự Tân, huyện Kim Sơn, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Ấp Tự Tân 自 新: 18 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Trưng Vương: Bạch Ngọc Hùng Lược Đại Vương 白 玉 雄 略 大 王; Lương Tú Phán Quan 良 秀 判 官; Nha Tam Nương Công Chúa 鴉 三 娘 公 主.
2. Trại Ninh Mật 寧 謐: 8 tr., về sự tích Hoàng Hậu nước Tống cùng 2 Công Chúa chạy nạn sang nước ta.
3. Ấp Lưu Phương 留 芳: 8 tr., về sự tích Triệu Quang Phục 趙 光 復.
4. Trại Mật Như 密 如: 12 tr., về sự tích Phạm Thành 范 誠 (Phạm Tử Nghi 范 子 儀 ) triều Mạc.
5. Ấp Phu Vinh 敷 榮: 4 tr., về sự tích Đại La Đại Vương 大 羅 大 王 triều Trần.
5823/ 785

7850


5989/ 951. THÁI NGUYÊN TNH PH YÊN PH TIÊN PHÙ TNG XUÂN TRÙ XÃ THN TÍCH 太 原 省 普 安 府 先 茱 總 春 疇 社 神 蹟
- 1 bản viết, 15 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A18/2
Thần tích xã Xuân Trù thuộc tổng Tiên Thù, phủ Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; gồm sự tích Cao Sơn Hiển Ứng Đại Vương 高 山 顯 應 大 王; Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王; và Diên Bình Công Chúa 延 平 公 主 , triều Hùng Duệ Vương.
5989/ 951

3281


5671/ 633. HƯNG YÊN TNH ÂN THI HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 恩 施 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 324 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/1
Thần tích 3 thôn, 6 xã thuộc huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Đường 唐 , tổng Đặng Xá

: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Chiêu Công Đại Vương 昭 公 大 王; Ngọc Nương Cung Tần Xuân Hoa Công Chúa 玉 娘 宮 嬪 春 花 公 主.


2. Xã Đặng Xá

: 28 tr., do Nguyễn Hiền kiểm chứng năm 1737, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Minh Vương Hộ Quốc Tôn Thần 明 王 護 國 尊 神; Cao Sơn Quý Minh Tôn Thần 高 山 貴 明 尊 神 và sự tích 4 bức tượng: Pháp Vân 法 雲 , Pháp Vũ 法 武 , Pháp Lôi 法 雷 , Pháp Điện 法 電.


3. Xã Kinh Bối 涇 貝: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều hùng: Ả Lệ Già Lê Cửa Ngòi Công Chúa 婀 例 茄 黎 。 。 公 主; Linh Thông Hiển Ứng Đại Vương 靈 通 顯 應 大 王; Thủy Thần Đống Lạp Linh Uy Đại Vương 水 神 棟 臘 靈 威 大 王; Đại Thần Đống Mô Uy Dũng Đại Vương 薹 神 棟 模 威 勇 大 王.
4. Xã Trâm Nhĩ 簪 珥: 50 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đức Vua Bà Công Chúa 德 。 婆 公 主 triều Đinh; Minh Lang Uy Linh Đại Vương 明 郎 威 靈 大 王 triều Hùng; Cử Thần Ông Búa Dũng Mãnh Đại Thần Vương 莒 神 翁 鈽 勇 猛 大 王 triều Lý.
5. Thôn Phú 富 , xã Thổ Hoàng 土 黃: 8 tr., gồm sự tích 2 vị thần đời Lý: Vũ Hương 武 香 (Linh Đài Đại Phu 靈 薹 大 夫 ); Vũ Huệ 武 慧 (Văn Huệ Công Chúa 文 惠 公 主 ).
6. Thôn Quanh 觥 , xã Thổ Hoàng 土 黃: 28 tr., soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Thần Thông Quang Minh Đại Vương 神 通 光 明 大 王; Cương Nghị Thuần Vũ Đại Vương 剛 毅 純 武 大 王; Hùng Cường Trung Tín Đại Vương 雄 強 忠 信 大 王.
7. Xã Đặng Xuyên 鄧 川: 66 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Cao Sơn Hiển Ứng Đại Vương 高 山 顯 應 大 王; Quý Minh Uy Linh Đại Vương 貴 明 威 靈 大 王; Trung Hiếu Đại Vương 忠 孝 大 王; Trung Thành Đại Vương 忠 城 大 王; Trung Lương Đại Vương 忠 良 大 王.
8. Xã Đinh Xá

: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Thống Lĩnh Nhạc Phủ... Hiển Công Đại Vương 統 領 岳 府... 大 王; Phụ Chính Nguyên Soái... Hựu Công Đại Vương 輔 政 元 帥... 佑 公 大 王; Tiết Chế Nhạc Phủ... Quý Công Đại Vương 節 制 岳 府... 貴 公 大 王; Ty Bố Nhạc Phủ... Minh Công Đại Vương 司 布 岳 府... 明 公 大 王; Đề Chưởng Nhạc Phủ... Uy Công Đại Vương 提 掌 岳 府... 威 公 大 王.


9. Xã Nam Trì 南 池: 64 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 7 vị thần: Lữ Gia 呂 嘉 (Bảo Công 保 公 ); Nguyễn Lang 阮 狼 (Lang Công 狼 公 ); Lâu Nương Công Chúa 樓 娘 公 主; Cao Biền 高 駢 (Cao Vương 高 王 ); Phạm A Lự 范 婀 爐 , Phạm Lự Nương 范 慮 娘; Nguyễn Lang 阮 郎.
5671/ 633

6885


5397/ 359. SƠN TÂY TNH QUNG OAI PH TIÊN PHONG HUYN PHÚ XUYÊN TNG CÁC XÃ THN SC 山 西 省 廣 威 府 先 豐 縣 富 川 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 112 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A10/11
Thần sắc 6 xã thuộc tổng Phú Xuyên, huyện Tiên Phong, tỉnh Sơn Tây.
1. Xã Phú Xuyên 富 川: 32 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (2 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Ông Tướng Công Lang Nhị Bộ... Đại Vương 翁

公 郎 二 部... 大 王.


2. Xã Lục Châu 蓼 洲: 8 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thủy Phủ Phù Tang... Nhập Hải Long Vương 水 府 扶 桑... 入 海 龍 王; Cao Sơn Hữu Thánh Quốc Chủ Quý Minh... Đại Vương 高 山 右 聖 國 王 貴 明... 大 王.
3. Xã Phong Châu 豐 洲: 32 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Dực Thánh Bảo Đức... Đại Vương 國 王 翊 聖 保 德... 大 王; Cao Sơn Đại Vương 高 山... 大 王.
4. Xã Phương Châu 芳 洲: 36 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Quốc Chủ Cao Sơn... Đại Vương 當 境 城 隍 國 主 高 山... 大 王.
5. Xã Phương Khê 芳 溪: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quốc Mẫu Vua Bà... Thái Trưởng Công Chúa 國 母* 婆... 太 長 公 主; Đệ Tứ Vị Hồng Nương Đại Vương 第 四 位 洪 娘 大 王.
6. Xã Hoắc Châu 藿 洲: 2 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Quốc Phụ... Đại Vương 當 境 城 隍 國 輔... 大 王.
5397/ 359

6886


5909/ 871. SƠN TÂY TNH TIÊN PHONG HUYN PHÚ XUYÊN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 山 西 省 先 豐 縣 富 川 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 57 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A10/10
Thần tích 4 xã thuộc tổng Phú Xuyên, huyện Tiên Phong, tỉnh Sơn Tây.
1. Xã Lục Châu 蓼 洲: 21 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thủy Phủ Phù Tang Châu Lâm Đại Long Quân 水 府 扶 桑 。 霖 大 龍 君 , Thủy Phủ Vô Biên Trang Nghiêm Vân Hải Long Quân 水 府 無 邊 莊 嚴 雲 海 龍 君 , Thủy Phủ Đại Thiên Long Chủ Bát Hải Long Vương 水 府 大 千 龍 主 八 海 龍 王 , Cao Sơn Hữu Thánh Quốc Chủ Quý Minh Đại Vương 高 山右 聖 國 主 貴 明 大 王 và Tản Viên Sơn Tả Thánh Quốc Chủ Đại Vương 傘 圓 山 左 聖 國 主 大 王, triều Hùng Vương.
2. Xã Phương Khê 芳 溪: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hồng Nương 洪 娘 (Quốc Mẫu Hoàng Bà Thái Trưởng Công Chúa Đệ Tứ Vị Hồng Nương 國 母 皇 婆 太 長 公 主第 四 位 洪 娘 ) triều Hùng.
3. Xã Hạc Sơn 鶴 山: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ngô Hạo 吳 灝 (Hộ Quốc Tướng Quân 護 國

軍 ); Nguyễn Tuấn 阮 俊 (Minh Quốc Tướng Quân 明 國

軍 ); và Chu Điền 周 田 (Dực Vận Tướng Quân 翊 運

軍 ) triều Hùng Vương.


4. Xã Hoắc Châu 藿 洲: 6 tr., chép năm Bảo Thái 9 (1728), gồm sự tích Trần Quốc Chân 陳 國 真 (Huệ Vũ Vương 惠 武 王 ) triều Trần; Đào Vân 陶 雲 (Phụ Quốc Thượng Tể Bổng Thánh Đại Vương Thượng Đẳng Thần 輔 國 上 宰 捧 聖 大 王 上 等 神 ).
5909/ 871

309


5050/ 12. BC GIANG TNH LNG GIANG PH PHT LC HUYN THNH LIT TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 諒 江 府 茀 祿 縣 盛 烈 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 76 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A14/ 12
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Thịnh Liệt, huyện Phất Lộc, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Liệt Hạ 烈 下: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quý Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王.
2. Xã Vĩ Liệt 偉 烈: 17 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh ( 1 đạo ), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng ( 3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương