Param Book CatID



trang5/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

5574/ 536. HÀ ĐÔNG TNH T LIÊM HUYN THƯỢNG TRÌ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 慈 廉 縣 上 池 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 152 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/73
Thần tích 2 thôn, 4 xã thuộc tổng Thượng Trì, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Nội 內 , xã Thượng Trì 上 池: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Hùng: Hổ Mang Đại Vương 虎 茫 大 王; Du Di Đại Vương 瑜 夷 大 王; Hộ Hệ Đại Vương 戶 係 大 王 và Tham Muội Đại Vương 貪 悶 大 王.
2. Thôn Tổ 祖 , xã Thượng Trì: 34 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đàm Gia Đại Vương 潭 嘉 大 王; Du Di Hoàng Hậu 瑜 夷 皇 后 và Hệ Hộ Cung Phi 係 戶 宮 妃.
3. Xã Bá Dương Nội 伯 陽 內: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ông Cả Thượng Tê Đại Vương 翁 奇 上 躋 大 王.
4. Xã Đông Lai 東 萊: 18 tr., gồm sự tích Linh Lang Vương 靈 郎 王 và Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý; Linh Lang Vương 靈 郎 triều Trần.
5. Xã Bồng Lai 蓬 萊: 68 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Hựu Đại Vương 靈 佑 大 王, Tam Giang Quý Minh Đại Vương 三 江 貴 明 大 王, Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王 triều Hùng và Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Cao Hành Khiển Đại Vương 高 行 遣 大 王, Bộ Hạo Công Chúa 部 浩 公 主 (Tĩnh Trang Bộ Hạo Thánh Mẫu Phi Nhân 靜 莊 部 浩 聖 母 妃 人 ) triều Lý.
6. Xã Hữu Cước 有 腳: 14 tr., sao năm 1854, về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 triều Minh.
* Có bài Cao Sơn Đại Vương thần tự bi minh tính tự 高 山 大 王 神 祀 碑 銘 并 序.
5574/ 536

2319


5514/ 476. HÀ ĐÔNG THANH TRÌ HUYN VÂN LA TNG CÁC XÃ THN TÍCH Đ BÁT SÁCH 河 東 青 池 縣 雲 羅 總 各 社神 蹟 第 八 冊
- 1 bản viết, 38 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/85
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Vân La, huyện Thanh Trì, Hà Đông.
1. Thôn Nội 內 , xã Vân La 雲 羅: 18 tr., về sự tích Hoàng Lang 皇 郎 triều Lý.
2. Xã Đông Thai 東 台: 6 tr., về sự tích Minh Chủ Linh Vũ Đại Vương 盟 主 靈 武 大 王 (Đồng Cổ Đại Vương 銅 鼓 大 王 ).
3. Xã Phú Mỹ 富 美: 10 tr., về sự tích Chiêm Chúa Nha Cát Đại Vương 占 主 衙 葛 大 王.
4. Xã Nỗ Bạn 弩 伴: 4 tr., sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 ) thời Minh.
5514/ 476

3297


5710/ 672. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN SÀI TRANG TNG NHÂN HÀO THƯỢNG XÃ CÁC THÔN THN TÍCH 興 安 省 安 美 縣 柴 莊 總 人 豪 上 社 各 村 神 蹟
- 1 bản viết, 110 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/40
Thần tích 3 thôn thuộc xã Nhân Hào Thượng, tổng Sài Trang, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Thiên Lộc 千 祿: 6 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ) triều Minh.
2. Thôn Thượng Bùi 上 裴: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trần Hồ 陳 湖 (Đô Hồ Tế Đại Vương 都 湖 濟 大 王 ) triều Trần.
3. Thôn Bùi Xá

: 18 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ) triều Minh.


5710/ 672

301


5458/ 420. BC GIANG TNH LNG GIANG PH PHT LC HUYN DĨNH K TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 江 省 諒 江 府 弗 祿 縣 郢 計 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 6 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A14/13
Thần tích 1 thôn 1 xã thuộc tổng Dĩnh Kế, huyện Phất Lộc, tỉnh Bắc Giang.
1. Thôn Văn Giang 文 江 , xã Vu Gián 紆 澗: 2 tr., gồm sự tích Thổ Lệnh Trưởng 土 令 長 , Thạch Khanh 石 卿.
2. Xã Dĩnh Trì 郢 池: 4 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ).
5458/ 420

466


5495/ 457. BC NINH TNH T SƠN PH, ĐÔNG NGÀN HUYN MN XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 慈 山 府 東 岸 縣 憫

總 各 社村 神 蹟


- 1 bản viết, 48 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/4
Thần tích 3 xã thuộc tổng Mẫn Xá, huyện Đông Ngàn, phủ Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Quan Đình 關 亭: 10 tr., về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王: họ Cao, tên Hiển, tự Văn Trường, người Bảo Sơn, quận Quảng Nam, nước Đại Nam (?), năm 29 tuổi, Cao Hiển trúng Tiến sĩ, có nhiều công lao với nước, khi mất vua sai các nước chư hầu lập miếu phụng thờ.
- Có bài Cao Sơn Đại Vương thần từ bi minh tịnh tự đề năm Hồng Thuận 2.
2. XÃ THỌ KHÊ 壽 溪: 2 TR., VỀ SỰ TÍCH THẦN TỪ 神 祠 (THẦN TỪ... ĐẠI VƯƠNG 神 祠 大 王 ); SÓC GIANG 朔 江 (SÓC GIANG... ĐẠI VƯƠNG 朔 江... 大 王); ĐỐNG CƯƠNG 凍 剛 (ĐỐNG CƯƠNG... ĐẠI VƯƠNG 凍 剛 ) VÀ ĐỐNG VỊNH 凍 泳 (ĐỐNG VỊNH... ĐẠI VƯƠNG 凍 泳... 大 王) THỜI HÙNG VƯƠNG.
3. Xã Mẫn Xá

: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Chiêu Công 昭 公 (Vạn Hộ Chiêu Ứng Đại Vương 萬 戶 昭 應 大 王 ), Tuấn Công 峻 公 (Lưu Thủ Nội Ninh Đại Vương 劉 守 內 明 大 王 ) thời Hùng Huy Vương; và sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) thời Lý.


5495/ 457

475


5501/ 463. BC NINH TNH VĂN GIANG HUYN. XUÂN CU TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 文 江 縣 春 球 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 32 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/29
Thần tích 1 thôn, 2 xã, thuộc huyện Văn Giang, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Đồng Tỉnh 桐 井: 5 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hương Chàng Lang 香 撞 郎 (Khâm Mệnh Tiền Phong... Hương Chàng Lang Thượng Đẳng Phúc Thần 欽 命 前 峰... 香 撞 郎 上 等 福 神 ) thời Lê Thái Tổ.
2. Thôn Ngu Nhuế 虞 芮 , xã Vĩnh An 永 安: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đại Công 大 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng Đô Đại Tướng Công... Phúc Thần 本 境 城 隍 都 大

公... 福 神 ) thời Lê Đại Hành.


3. Xã Khúc Lộng 曲 弄: 17 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hựu Công 佑 公 (Hoài Thành Ứng Hựu Đại Vương 懷 城 應 佑 大 王 ), Khánh Công 慶 公 (An Thành Hiển Khánh Đại Vương 安 城 顯 慶 大 王 ), Châu Nương 珠 娘 (Hoàng Bà Châu Quí Phi 皇 婆 珠 貴 妃 ), Bảo Nương 寶 娘 (Bảo Thọ Bà Quí Nương 寶 壽 婆 貴 娘 ) và Bạch Nương 白 娘 (Bạch Sam Hộ Quí Phi 白 衫 護 貴 妃 ) thời Lý Nam Đế.
5501/ 463

2160


5518/ 480. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 242 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/3
Thần tích 2 thôn, 9 xã thuộc 5 tổng, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
I. Tổng Lương Xá

:
1. Xã Ứng Hòa 應 和: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 triều Hùng.


2. Xã Lam Điền 藍 田: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 triều Hùng.
II. Tổng Hoàng Lưu 隍 琉:
1. Xã Phụ Chính 輔 政: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần đời Thục: Đỗ Lang Chính Trực... Đại Vương 杜 郎 正 直... 大 王; Đỗ Minh Lang Linh Ứng Đại Vương 杜 明 郎 靈 應... 大 王; Tứ Kỳ Lộ Hộ Quốc... Đại Vương 四 岐 路 護 國... 大 王.
2. Xã Hòa Xá

: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ngọc Nương 玉 娘 (Ngọc Bạch Hồ Trung Thủy Tinh Công Chúa 玉 白 湖 中 水 晶... 公 主).


3. Xã Thượng Phúc 上福: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Đức Ông Đài Vàng Hoằng Tế Đại Vương 德 翁 薹 。 弘 濟 大 王; Bố Cái Sô Tha Tuệ Sảng Đại Vương 布 蓋 篘 磋 慧 爽 大 王 ).
4. Thôn Lưu Xá

, xã Hoàng Xá 黃

: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1557, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý.
5. Xã Ổ (Ó) Vực (Kẻ Ác) 塢 域: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 triều Hùng.
6. Thôn Phù Vận 扶 運 , xã Ổ Vực 塢 域: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1557, về sự tích Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 triều Hùng.
7. Xã An Duyệt 安 悅: 10 tr., chép năm 1509, về sự tích Lê Triện 黎 篆 triều Lê.
8. Xã Cao Bộ 高 部: 20 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1756, về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 ).
9. Xã Tử Nê 紫 泥: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị Đại Vương triều Hùng: Trung Dũng Đại Vương 忠 勇 大 王; Quý Tôn Đại Vương 貴 孫 大 王; Lý Đống Đại Vương 里 凍 大 王.
5518/ 480

3768


5727/ 689. KIN AN TNH KIN THY PH NGHI DƯƠNG HUYN TRÀ PHƯƠNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 建 安 省 建 瑞 府 宜 陽 縣 茶 芳 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 40 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A12/12
Thần tích 3 xã, thuộc tổng Trà Phương, huyện Nghi Dương, tỉnh Kiến An.
1. Xã Phương Đôi 芳 堆: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lục Lang Trung Mẫn Đại Vương 陸 郎 忠 敏 大 王 triều Trần.
2. Xã Cẩm Hoàn 錦 還: 7 tr., soạn năm Thuận Thiên 3 (1430); về sự tích Phạm Công Tử 范 公 子 (Phạm Công Tử Linh Ứng Đại Vương 范 公 子 靈 應 大 王).
3. Xã Xuân La 春 儸: 13 t.r, do Lê Tung soạn năm Hồng Thuận 2 (1510); về sự tích Cao Hiển 高 顯 , tự Vân Trường 雲 長 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王); Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
* Có 1 bài văn bia.
5727/ 689

4843


5764/ 726. NAM ĐNH TNH TRC NINH HUYN NGC GI THƯỢNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 直 寧 縣 玉 斝 上 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 116 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/21
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Ngọc Giả Thượng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
1. Xã Hương Cát 香 葛: 16 tr., do Nguyễn Hiền viết năm 1739, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Địch Triết Đại Vương 迪 哲 大 王, Cung Cai Hoàng Hậu Đại Vương 宮 該 皇 后 大 王.
2. Xã Cát Chử 葛 渚: 30 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1736, gồm sự tích: Cửa Cống Đại Vương 。 貢 大 王 (Cống Khẩu Linh Ứng Đại Vương 貢 口 靈 應 大 王) triều Hùng; Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Việt Vương Hoàng Đế 趙 越 王 皇 帝).
3. Thôn Hạ Đồng 下 同: 10 tr., sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王), thời Tống.
* Có bài văn bia ghi công đức của thần, soạn năm 1835.
4. Xã Ngọc Giả 玉 斝: 108 tr., gồm sự tích 3 vị phúc thần núi Tản Viên triều Hùng: Nguyễn Tùng 阮 松 (Tản Viên Sơn Thánh 四 位 聖 娘), Nguyễn Hiển 阮 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王); Nguyễn Sùng 阮

(Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); và Bản thần phả họ Ngô, trong đó chép tất cả các vị thần họ Ngô có công trong cuộc trung hưng của nhà Lê, gồm 43 người.


5764/ 726

4850


5766/ 728. NAM ĐNH TNH TRC NINH HUYN PHƯƠNG Đ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 直 寧 縣 芳 邸 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 74 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/23
Thần tích 4 xã thuộc tổng Phương Để, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
1. Xã Phương Để 芳 邸: 12 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1572, gồm sự tích: Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王) thời Tống; Nam Việt Vương Hoàng Thái Hậu 南 越 湘 皇 太 后.
2. Xã An Trung 安 忠: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: Vũ Thái 武 泰 (Sinh Thần Đại Vương 生 神 大 王, Thái Tổng Đốc Giám Sát... Đại Vương 太 總 督 監 察... 大 王) triều Lê, Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王).
3. Xã Lộng Khê 弄 溪: 20 tr., gồm sự tích: Vũ Thái 武 泰 (Thái Tổng Đốc Giám Sát Đại Vương 太 總 督 監 察... 大 王) triều Lê; Lê Uy 黎 威 (Uy Linh Đại Vương 威 靈 大 王) triều Hùng.
4. Xã Phương Khê 芳 溪: 22 tr., gồm sự tích: Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 高 閣 大 王) thời Tống sao năm 1746; Thục Phán 蜀 泮 (Nam Hải Phạn Đại Vương 南 海 梵 大 王), Nguyễn Bính soạn năm 1736 (?).
5766/ 728

4854


5767/ 729. NAM ĐNH TNH TRC NINH HUYN THN L TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 直 寧 縣 神 路 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 102 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/24
Thần tích 5 xã thuộc tổng Thần Lộc, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
1. Xã Cổ Lễ 古 禮: 16 tr., do Ngô Thế Vinh soạn năm 1856, gồm sự tích: Ngô Phạn 吳 梵 (Khai Bình Chiếu Cách Đại Vương 開 平 炤 格 大 王) triều Tiền Lý; Dương Tùng Khê 楊 松 溪 (Linh Thánh Hiển Hữu... Đại Vương 靈 聖 顯 佑... 大 王); Đào Toàn Bân 陶 全 斌 triều Trần; Đào Sư Tích 陶 師 錫 triều Trần, Dương Bật Trạc 楊 弼 擢 triều Lê; Lê Định Phu 黎 定 夫; Dương Nghi Lượng 楊 儀 亮 triều Lê; Nguyễn Khả Trí 阮 可 致 triều Tiền Lê; Trần Hiến Vương Công Chúa 陳 憲 王 公 主 triều Trần.
* Có bài Đào tướng công nhị vị bi ký.
2. Xã Hải Lộ 海 路: 12 tr., sao năm 1746, về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王) thời Tống.
3. Xã Xối Đông 。 東: 40 tr., sao năm 1738, gồm sự tích 6 vị thần đời Lý: Trần Phác 陳 樸 (Từ Nhân Tập Phúc Diên Huống Đại Vương 慈 仁 集 福 延 貺 大 王), Trần Phạn 陳 梵 (Dực Thánh Khuông Phù... Phạn Đại Vương 翊 聖 匡 扶... 梵 大 王); Trương Long 張 龍 (Dực Thánh Chiêu Ứng... Đại Vương 翊 聖 昭 應... 大 王); Diệu Thuận Trinh Thục Phu Nhân 妙 順 貞 淑... 夫 人; Tam Lang Linh Ứng Anh Thông Đại Vương 三 郎 靈 應 英 聰 大 王; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王.
4. Xã Mạt Lăng 秣 陵: 16 tr., chép năm 1883, gồm sự tích: Trần Nhật Duật 陳 日 燏 (Chiêu Văn Dực Thánh Khuông Quốc Đại Vương 昭 文 翼 聖 匡 國 大 王) triều Trần; Lê Châu 黎 珠 triều Trần; Khổng Lộ Đại Pháp Thiền Sư 孔 路 大 法 禪 師; Giác Hải Đại Pháp Thiền Sư 覺 海 大 法 禪 師 , Từ Đạo Hạnh Đại Pháp Thiền Sư 徐 道 行 大 法 禪 師; Phạn Đại Vương 梵 大 王; Chương Tấu... Trách Nại Đại Vương 漳 奏... 責 奈 大 王; Hiến Vương Công Chúa 憲 王 公 主.
5. Xã Tuân Lục 遵 陸: 16 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Bản Hạo 本 皓 (Huấn Đạo Quan Ông Cả Hạo Linh Ứng Đại Vương 訓 導 官 翁 奇 皓 靈 應 大 王) triều Lê.
5767/ 729

4903


5773/ 735. NAM ĐNH TNH V BN HUYN LA XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 羅

總 各 社村 神 蹟


- 1 bản viết, 220 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/30
Thần tích 1 trang, 2 thôn, 3 xã thuộc tổng La Xá, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
1. Trang Đồng Văn 同 文: 74 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Trưng Vương do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Đào Đô 陶 都 (Đô Thống Đại Vương 都 統 大 王); Đào Hiển 陶 顯 (Chiêu Hiển Đại Vương 昭 顯 大 王); Đào Lang 陶 郎 (Tam Lang Đại Vương 三 郎 大 王); 1 vị thần triều Hùng: Trung Thành Đại Vương 忠 城 大 王; 2 vị thần triều Ngô: Đỗ Nghị 杜 毅 (Cương Nghị Phù Vận Đại Vương 岡 毅 扶 運 大 王); Đỗ Quản 杜 管 (An Tất... Tổng Quản Đại Vương 安 悉... 總 管 大 王); 1 vị thần đời An Dương Vương: Cao Lỗ 皋 魯 (Đại Than Đô Lỗ Thạch Thần Đại Vương 大 灘 都 魯 大 王); 2 vị thần thời Lý: Lê Dũng 黎 勇 (Dũng Mãnh Uy Linh... Đại Vương 勇 猛 威 靈... 大 王); Lê Sĩ 黎 仕 (Thái Thượng Thượng Sĩ Đại Vương 太 上 尚 仕 大 王); 2 vị thần triều Thục: Nguyễn Phổ Đàm 阮 普 潭 (Phổ Cứu Đàm Hóa Đại Vương 普 救 潭 化 大 王); Nguyễn Phổ Quảng 阮 普 廣 (Phổ Quảng Thông Đức Đại Vương 普 廣 通 德 大 王).
2. Thôn Hàn 韓: 26 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1735, gồm sự tích 2 vị đời Lý: Nguyễn Quảng 阮 廣 (Đức Bác Hóa Quảng... Thánh Vương 德 博 化 廣... 聖 王 ), Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王).
3. Thôn Hiển Môn Khánh 顯 門 慶: 34 tr., gồm sự tích 3 anh em nhà họ Trần, thời Tiền Lý: Thiên Nam Hoàng Đế Đống Vinh Đại Vương 天 南 皇 帝 棟 榮 大 王; Quốc Vương Diên Huống Đại Vương國 王 延 貺 大 王, Từ Thiện Cư Sĩ Đại Vương 慈 善 居 士 大 王; và 2 vị thần triều Hùng do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Đặng Từ Tường 鄧 慈 祥 (Từ Tường Hiển Thánh Đại Vương 慈 祥 顯 聖 大 王); Đặng Thổ Giai 鄧 土 佳 (Thổ Giai Hiển Hữu Đại Vương 土 佳 顯 佑 大 王).
4. Xã La Xá

: 39 tr., gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Nguyễn Trung 阮 忠 (Nội Tấu Đại Vương 內 奏 大 王); Nguyễn Thành 阮 誠 (Ngoại Tấu Đại Vương 外 奏 大 王); và sự tích 3 vị thần núi Tản viên đời Hùng, do Nguyễn Hiền viết năm Vĩnh Gia 2 (?): Nguyễn Tùng 阮 松 (Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 ); Nguyễn Hiển 阮 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王); Nguyễn Sùng 阮

(Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); 1 vị thần đời Lý: Linh Lang Cù Lộ Đại Vương 靈 。 。 露 大 王.
5. Xã Anh Sơn 英 山: 25 tr., gồm sự tích: Cao Hiển 皋 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王; Sơn Tiêu Độc Cước Chu Văn Minh Quỷ Hải Đại Thần Tướng 山 蕉 獨 腳 朱 文 明 鬼 海 大 神

, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.


6. Xã Nhân Núi 仁 。: 20 tr., về lệnh cho phép thờ các công thần đời Lê, thuộc tông nhất nhà Lê: Thái úy Vinh Quốc Công Lê Sao 黎 抄; Thái úy Sùng Quốc Công Lê Thọ Vực 黎 壽 域.
* Có bài văn bia ghi công lao của Lê Sảo phò giúp Lê Thái Tổ do Nguyễn Bá Cẩn soạn năm 1461.
5773/ 735

4910


5778/ 740. NAM ĐNH TNH XUÂN TRƯỜNG PH GIAO THY HUYN CÁT XUYÊN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 春 長 府 膠 水 縣 葛 川 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 68 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/1
Thần tích 3 xã thuộc tổng Cát Xuyên, huyện Giao Thủy, phủ Xuân Trường, tỉnh Nam Định.
1. Xã Lãng Lăng 朗 陵: 24 tr., sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王) triều Minh.
2. Xã Hạ Miêu 下 苗: 34 tr., Nguyễn Hiền chép năm 1735, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Nguyễn Tùng 阮 松 (Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 ); Nguyễn Hiển 阮 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王); Nguyễn Sùng 阮

(Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); và sự tích Vũ Nhật Thái 武 日 泰 (Thái Tổng Đốc Giám Sát Đại Vương 太 總 督 監 察 大 王).


3. Xã An Đạo 安 道: 28 tr., gồm sự tích Hàm Hoằng Quang Đại Vương Chí Đức... Thượng Đẳng Thần 含 弘 光 大 王 至 德... 上 等 神; Uy Linh Đại Vương 威 靈 大 王 triều Thục.
5778/ 740

5048


5781/ 743. NGH AN TNH DIN CHÂU PH ĐÔNG THÀNH HUYN THÁI XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 乂 安 省 演 州 府 東 城 縣 蔡

總 各 社村 神 蹟


- 1 bản viết, 33 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.B1/1
Thần tích 5 thôn thuộc tổng Thái Xá, huyện Đông Thành, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Yên Sở 安 所: 4 tr., gồm sự tích Nguyễn Triệt 阮 澈 (Tả Đô Đốc Dương Sơn Hầu Đại Vương 左 都 督 楊 山 侯 大 王); Hoàng Tướng Công 黃

公.
2. Thôn Thư Phủ 書 府: 7 tr., gồm sự tích Ngô Vương 吳 王 (Phu Cảm An Dân Hộ Quốc Chính Thần 孚 感 安 民 護 國 正 神 ); Bản Cảnh Thông Duệ Chi Thần 本 境 聰 睿 之 神; Bản Cảnh Bảo Tuy Chi Thần 本 境 保 綏 之 神; Bản Cảnh Linh Hựu Chi Thần 本 境 靈 佑 之 神; Tráng Tiết Phan Tướng Quân 壯 節 潘

軍.
3. Thôn Văn Hiến 文 獻: 2 tr., gồm sự tích Bản Xứ Uy Linh Đại Vương 本 處 威 靈 大 王; Anh Nghị Đại Vương 英 毅 大 王.
4. Thôn Đông Phú 東 富: 3 tr., gồm sự tích Bản Xứ Anh Linh Chi Thần 本 處 英 靈 之 神; Bản Thổ Linh Phù Chi Thần 本 土 靈 扶 之 神.
5. Thôn Cự Phú 巨 富: 12 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Cao Các Đại Vương 高 山 高 閣 大 王).
* Có bài văn bia và lời tựa.
5781/ 743

5053


5782/ 744. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH AN (YÊN) TRƯỜNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 乂 安 省 興 元 府 安 長 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 33 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.B1/14
Thần tích 1 thôn, 5 xã thuộc tổng An (Yên) Trường, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Vĩnh An 永 安: 2 tr., về sự tích Minh Uy Vương 明 威 王 (Đương Cảnh Thành Hoàng Tam Tòa Đại Vương Thượng Đẳng Thần 當 境 城 隍三 座 大 王 上 等 神 ) triều Lý.
2. Thôn Thượng 上 , xã Yên Dũng 安 勇: 6 tr., gồm sự tích Hồng Phúc Đại Thần 洪 福 大 神 triều Lê; An Lâm Đại Đức Linh Thần 安 林 大 德 靈 神; Lý Lâm Linh Ứng Anh Uy Hiển Hựu Đại Thần 理 林 靈 應 英 威 顯 佑 大 神 , Hựu Mật Hầu Hiển Ứng Anh Linh Uy Linh Đại Thần 佑 密 侯 顯 應 英 靈 威 靈 大 神; Đế Thích Đại Phạn 帝 釋 大 梵.
3. Xã An Lưu 安 留: 13 tr., gồm sự tích Đông Chinh Đại Tướng Quân 東 征 大

軍; Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Hiển Ứng Đại Vương 高 山 顯 應 大 王).


* Có bài bia và bài tựa, soạn năm Hồng Thuận 2 (1510).
4. Xã Đức Quang 德 光: 4 tr., soạn năm Gia Long 10 (1811), về sự tích Phan Thị Dung Phu Nhân 潘 氏 容 夫 人.
5. Xã Lộc Đa 祿 多: 2 tr., về sự tích một viên đá.
6. Xã Ngô Trường 梧 場: 4 tr., về sự tích Nguyễn Quý Công Tôn Thần 阮 貴 公 尊 神.
5782/ 744

5054


5783/ 745. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH ĐÔ YÊN TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 乂 安 省 興 元 府 都 安 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 20 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.B1/6
Thần tích 4 thôn thuộc tổng Đô Yên, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Kim Mã 金 馬: 3 tr., gồm sự tích Bản Cảnh Thành Hoàng Tôn Thần 本 境 城 隍 尊 神; Địch Triết Đại Vương 敵 哲 大 王; Trang Huy Dực Bảo Trung Hưng Thượng Đẳng Thần 莊 徽 翊 保 中 興 上 等 神.
2. Thôn Văn Lang 文 郎: 11 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Cao Các Đại Vương 高 山 高 閣 大 王).
* Có bài văn bia và bài tựa.
3. Thôn Đô Yên 都 安: 2 tr., về sự tích Phổ Bác Đại Vương 普 博 大 王 triều Trần.
4. Thôn Xuân Am 春 庵: 3 tr., về sự tích Nguyễn Duy Lạc 阮 唯 樂 (Tuấn Sảng Siêu Loại Hiển Đức Đại Vương 俊 爽 超 類 顯 德 大 王).
5783/ 745

5084


5784/ 746. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH HI ĐÔ TNG BÙI NGÕA XÃ ĐÔNG THÔN THN TÍCH 乂 安 省 興 元 府 海 都 總 裴 瓦 社 神 蹟
- 1 bản viết, 45 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.B1/7
Thần tích thôn Đông , xã Bùi Ngõa thuộc tổng Hải Đô, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An: 45 tr., gồm Đinh Tướng Công phả lục (tương truyền là hậu dụê của Đinh Tiên Hoàng); Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Cao Các Đại Vương 高 山 高 閣 大 王).
* Có bài văn bia và bài tựa soạn năm Hồng Thuận 2 (1510).
5784/ 746

2483


5582/ 544. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN AN (YÊN) KHÊ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 安 溪 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 87 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/2
Thần tích 4 xã, thuộc tổng An (Yên) Khê, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Lộc Châu 祿 州: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Nguyệt Minh Công Chúa 月 明 公 主 , triều Lý; Đô Hồ Như Tấu Linh Ứng Đại Vương 都 湖 茹 奏 靈 應 大 王, triều Trần.
2. xã Điệp Sơn 疊 山: 7 tr., sao năm Minh Mệnh 21 (1840), gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王); Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Linh Ứng Đại Vương 高 山 靈 應 大 王); Thổ Lệnh trưởng 土 令 長 (Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 城 普 濟 大 王); Nguyễn Phục 阮 復 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王).
3. Xã Lũng Xuyên 隴 川: 16 tr., gồm sự tích Tuấn Công 俊 公 (Tản Viên Sơn Thánh 傘 園 山 聖 ); Sùng Công

公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) và Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).


4. Xã Đôn Lương 惇 良: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Long Diễn Phái Đại Vương 天 龍 演 派 大 王; Đinh Thành Hoàng Bảng Công Đại Vương 丁 城 隍 榜 公 大 王.
5582/ 544

2496


5587/ 549. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN ĐI SƠN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 隊 山 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 111 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/7
Thần tích 7 xã, thuộc tổng Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Đọi Sơn 隊 山: 11 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).
* Có bài Bi văn minh tự 碑 文 銘 序.
2. Xã Trung Tín 忠 信: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王, triều Lý.
3. Xã Dưỡng Thọ 養 壽: 39 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đinh Hùng Công 丁 雄 公 (Đinh Hùng Công Đại Tướng Quân Tôn Thần 丁 雄 公 大

軍 尊 神); sự tích Hà Bá Thủy Quan Chi Thần 河 伯 水 官 之 神; Nga Nương 娥 娘 (Nguyệt Nga Phu Nhân 月 娥 夫 人).


4. Xã Đọi Lĩnh 隊 嶺: 17 tr., do Nguyễn Bính soặnnm 1572, về sự tích Cảo Công 杲 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Thái Bảo Tấn Quốc Đại Vương 當 境 城 隍太 保 鎮 國 大 王).
5. Xã Ân Mông 恩 蒙: 19 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Thánh Vương 東 海 聖 王 ); và sự tích Chử Đồng Tử 褚 童 子; Tiên Dung Công Chúa 僊 容 公 主; Nội Trạch Tây Cung Công Chúa 內 澤 西 宮 公 主; do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
6. Xã Thọ Cầu 壽 球: 7 tr., về sự tích Phương Dung Công Chúa 芳 蓉 公 主 (Hoàng Thái Hậu Nguyệt Minh Công Chúa 皇 太 后 公 主 ).
7. Xã Lê Xá

: 5 tr., về sự tích Phúc Thần Văn Mẫn Trung Lượng Đại Vương 福 神 文 敏 忠 亮 大 王.


5587/ 549

2541




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương