Param Book CatID



trang6/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

5597/ 559. HÀ NAM TNH KIM BNG HUYN PHƯƠNG ĐÀN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 金 榜 縣 芳 壇 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 114 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/19
Thần tích 1 thôn, 7 xã thuộc tổng Phương Đàn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
1. Xã An Đông 安 東: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, sao lại vào năm Tự Đức 17 (1864), gồm sự tích Minh Phúc 明 福 (Đương Cảnh Thành Hoàng Minh Phúc Đại Vương 當 境 城 隍 明 福 大 王); Minh Hải 明 海 (Minh Hải Đại Vương 明 海 大 王), triều Trần.
2. Thôn Khang Thái 康 泰 , xã An Đông 安 東: 10 tr., do Lê Tung soạn năm Hồng Thuận 2 (1510), về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).
* Có 1 bài văn bia.
3. Xã Cao Mật 高 密: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Ứng Đại Vương 靈 應 大 王 (Linh Ứng Bảo Quốc Cư Sĩ ).
4. Xã Phương Đàn 芳 壇: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Phúc Tính 福 性 (Phúc Tính Khang Tĩnh Cư Sĩ... Đại Vương 福 性 康 靖 居 仕... 大 王).
5. Xã Phương Thượng 芳 上: 17 tr., chép lại vào năm Bảo Thái 2 (1721), về sự tích Nam Thiên Tứ Thánh: Pháp Vân 法 雲 , Pháp Vũ 法 武 , Pháp Lôi 法 雷 , Pháp Điện 法 電.
6. Xã Nông Vụ 農 務: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trưởng Lệnh Công 長 令 公 (Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王); Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主 triều Trưng Nữ Vương.
7. Xã Dương Cương 楊 剛: 19 tr., gồm sự tích An Hùng 安 雄 (Hưng Giáo cư sĩ phù tế An Hùng Linh Ứng Đại Vương 興 教 居 仕 扶 濟 安 雄 靈 應 大 王) triều Trần do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và Pháp Vân Phật Thượng Đẳng Thần 法 雲 佛上 等 神 (Truyện Man Nương 蠻 娘 傳 ).
8. Xã Thịnh Đại 盛 代: 9 tr., gồm sự tích Mãn Nguyệt 滿 月 (Đại Thánh Mãn Nguyệt Sơn Vương Bồ Tát 大聖 滿 月 山 王 菩 薩 ); và Minh Linh Đại Vương 明 靈 大 王 (Đương Cảnh Thành Hoàng Bản Thổ Đại Vương 當 境 城 隍 本 土 大 王).
5597/ 559

3280


5672/ 634. HƯNG YÊN TNH ÂN THI HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 恩 施 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 192 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/2
Thần tích 5 thôn, 4 xã thuộc huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Thổ Hoàng 土 黃: 4 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bùi Hộ 裴 護 (Thành Hoàng Đại Vương 城 隍 大 王) triều nhà Triệu.
2. Xã Bình Trì 平 池: 12 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736 về sự tích Lý Công Uẩn 李 公 薀 triều Lý.
3. Thôn Thọ Hội 壽 會 , xã Yên Canh 安 耕: 24 tr., soạn năm 1605, về sự tích Lý Thái Tổ 李太 祖.
4. Xã Đặng Đinh 鄧 丁: 22 tr., do Nguyễn Hiền kiểm chứng năm 1735, gồm sự tích 2 vị thần thời Tiền Lý: Trần Lạc 陳 樂 (Thiện Hóa Cư Sĩ Quảng Lạc Tối Linh Đại Vương 善 化 居 士 廣 樂 最 靈 大 王); Trần Lang 陳 郎 (Uy Hòa Nghị Lang... Đại Vương 威 和 毅 郎... 大 王).
5. Thôn Trung中, xã Thổ Hoàng 土 黃: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, và sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ... Thượng Đẳng Phúc Thần 高 山 國 主... 上 等 福 神 ).
6. Xã Cổ Lễ 古 禮: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Nguyễn Tuấn 阮 俊 (Uy Dũng Linh Cảm Đại Vương 威 勇 靈 感 大 王); Nguyễn Chiêu 阮 昭 (Chiêu Ứng Đại Vương 昭 應 大 王); Nguyễn Minh 阮 明 (Minh Lang Đại Vương 明 郎 大 王).
7. Thôn Cẩm La 錦 羅 , xã La Chàng 羅 幢: 60 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 7 vị thần triều Hùng: Tạo Vương 造 王 , Đế Thích Thiên Vương 帝 釋 大 王; Nhật Quang Thiên Tử 日 光 天 子; Nguyệt Quang Thiên Tử 月 光 天 子; Diêm La Bộ Soái 閻 羅 部 帥; Phạm Đá 范 。 (Hiển Thánh Linh Thông Đại Vương 顯 聖 靈 通 大 王); Phạm Dũng 范 勇 (Thiên Quan Bảo Điện Đại Vương 天 官 保 殿 大 王).
8. Thôn Tạ 謝 , xã La Chàng 羅 幢: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quản Không Huệ Lực Tế Thế Đại Vương 管 空 惠 力 濟 世 大 王.
9. Thôn Đông Bạn 東 畔 , xã Yên Canh 安 耕: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 9 vị thần thời Lý, Trần: Ứng Thiên Quảng Tế... Quý Đông Đại Vương 應 天 廣 濟... 季 東 大 王; Khai Quốc Định Bang... Đông Hải Đại Vương 開 國 定 邦... 東 海 大 王; Uy Liệt Hiển Trung... Đại Vương.威 烈 顯 忠.. 大 王; Lữ Công 呂 公 , Hốt Công 忽 公; Trích Công 摘 公; Xuyên Công 川 公; Đàm Công 潭 公; Lân Công 麟 公.
5672/ 634

2709


5638/ 600. HI DƯƠNG TNH T KỲ HUYN CÁC TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 海 陽 省 四 岐 縣 各 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 249 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A6/26
Thần tích 7 xã, 10 thôn thuộc 3 tổng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
* Tổng Yên Thổ 安 土:
1. Thôn Yên Vĩnh 安 永 , xã Mậu Công 茂 公: 40 tr., gồm sự tích Thái Úy Phò Mã Đô Úy An Nghĩa Đại Vương 太 尉 。 馬 都 尉 安 義 大 王 (tức Nguyễn Chế Nghĩa) và Nhật Hoa Công Chúa 日 花... 公 主 , người đời Trần; sự tích Uy Đức 威 德 (Uy Đức Linh Thánh Đại Vương 威 德 靈 聖 大 王), Dũng Sĩ 勇 士 (Dũng Sĩ Linh Thánh Đại Vương 勇 士 靈 聖 大 王), và Bồ Lạc 蒲 落 (Bồ Lạc Linh Thánh Đại Vương 蒲 落 靈 聖 大 王) thời Đinh Tiên Hoàng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
2. Xã An Tứ 安 賜: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Đức Hiển Linh Đại Vương 威 德 顯 靈 大 王, phò giúp Lý Thường Kiệt đánh quân Tống.
3. Thôn Hạ 下 , xã An Tứ 安 賜: 10 tr., do Nguyễn Kim An soạn năm 1472, về sự tích Chiêu Khánh 昭 慶 (Thiên Chu Chiêu Khánh Hoàng Thái Hậu 天 周 昭 慶 皇 太 后 ) và con trai là Chàng Long 。 。 (Đạo Cao Thần Vũ Chàng Long Đại Vương 道 高 神 武 。 。 大 王) âm phù Trưng Nữ Vương đánh Tô Định.
4. Xã An Quý 安 貴: 26 tr., do Nguyễn Đạc (?) soạn năm 1475, về sự tích Trụ Công 冑 公 (Đô Thiên Thượng Trụ Hộ Quốc Đại Vương 都 天 上 冑 國 大 王) và Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý Cao Tông.
5. Thôn Văn Vật 文 物 , xã Yên Quý 安 貴: 10 tr., về sự tích Đào Hưởng 陶 享 , tự là Đề Húc 提 旭 thời Lý Thái Tổ.
6. Thôn Đồng Cốt 同 骨 , xã Yên Lao 安 牢: 12 tr., do Nguyễn Kim An soạn năm 1472, về sự tích Cao Huân 高 勳 (Bản Cảnh Thành Hoàng Cao Huân Hiển Ứng Đại Vương 本 境 城 隍 高 勳 顯 應 大 王) thời Lý Anh Tông.
7. Thôn Yên Tân 安 津 , xã Quý Cao 貴 皋: 8 tr., về sự tích Uy Đức Linh Thông Đại Vương 威 德 靈 蔥 大 王 âm phù Tô Hiến Thành dẹp loạn.
8. Thôn Thượng 上 , xã An Định 安 定: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Long Quảng Sát Đại Vương 東 龍 廣 察 大 王, âm phù Lý Thường Kiệt đánh quân Tống.
* Tổng Tất Lại 必 賴:
1. Thôn Bão Lộc 抱 祿 , xã Khai Lộc 開 祿: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Sĩ Công 士 公 (Linh Quang... Đại Vương 靈 光... 大 王), thời Lý Thánh Tông; và sự tích Phúc Nương 福 娘 (Bạch Thị Phúc Nương Trinh Thục Phu Nhân 白 氏 福 娘 貞 淑 夫 人 ), Phu Nhân của Trịnh Tráng.
2. Xã Đồng Bào Kỳ 同 胞 岐: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Khuông Chính 匡 正 (Khuông Chính Hiển Ứng Đại Vương 匡 正 顯 應 大 王) thời Lê Đại Hành, được vị thần Bắc Hải 北 海 phù hộ đánh giặc Tống.
3. Xã Lộng Khê 弄 溪: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Uy Linh Ứng 天 威 靈 應 , âm phù Trần Quang Khải đánh quân Nguyên và sự tích vị Ngọc Nương 玉 娘 (Ngọc Thành Anh Linh Công Chúa 玉 成 英 靈 公 主 ), Phu nhân thứ năm của Lê Thần Tông.
* Tổng Hà Lộ 河 路:
1. Thôn Thượng Lộc 上 祿 , xã Bình Cách 平 格: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Càn Hải Phu Nhân 乾 海 夫 人 , người triều Tống, thờ ở miếu Thượng Lộc, âm phù Lang Công 郎 公 (Linh Lang Cư Sĩ Hiển Ứng Đại Vương 靈 郎 居 士 顯 應 大 王) đánh quân Chiêm Thành thời Lý.
2. Thôn Kiều Long 橋 龍 , xã Bình Cách: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bạt Hải Đại Vương 拔 海 大 王, thờ ở ngôi miếu bản thôn, âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
3. Thôn An Lãng 安 朗 , xã Bình Cách: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nam Chàng Lãnh Hương Đại Vương 南 撞 冷 香 大 王, âm phù Trần Quang Khải đánh quân Nguyên.
4. Xã Hàm Cách 咸 格: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sĩ Công 士 公 (Sĩ Công Đại Vương 士 公 大 王) thời Hán Thuận Đế được Tâm Chính Linh Ứng Đại Vương 心 正 靈 應 大 王 và Đô Đài Uông Bến Đại Vương 都 薹 汪 。 大 王 âm phù dẹp loạn.
5. Xã Hữu Chung Kỳ 有 終 岐: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thuần Hạnh Đại Vương 純 行 大 王 thờ ở ngôi miếu bản trang âm phù Lý Đạo Thành đánh quân Tống.
6. Xã Trạch Lộ 澤 路: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Mỹ Công 美 公 (Hoài Vương Tiên Để Linh Thần 懷 王 天 氐 靈 神 ); và Xích Công 赤 公 (Thiên Câu Chính Trực Linh Thần 天 勾 正 直 靈 神 ) thời Lý được Đương Cảnh Thành Hoàng (không rõ mỹ tự) âm phù đánh giặc, lập công lớn.
5638/ 600

6908


5902/ 864. SƠN TÂY TNH THCH THT HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 山 西 省 石 室 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 127 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A10/16
Thần tích 3 giáp, 2 xã thuộc tổng Cần Kiệm, huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây.
1. Xã Trúc Động 竹 洞: 12 tr., về sự tích Bản Cảnh Thành Hoàng Giám Sát Đại Vương 本 境 城 隍 監 察 大 王.
2. Giáp Đồng Khu 同 區 , xã Trúc Động: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tuấn Công 俊 公 (Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 ); Sùng Công

公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) và Hiển Công 顯 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王).


3. Giáp Phúc Đa 福 多 , xã Trúc Động: 62 tr., về sự tích Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖.
4. Giáp Đào Viên 桃 園 , xã Mục Uyên 睦 淵: 15 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572., về sự tích Đinh Tuy Phúc 丁 綏 福 (Canh Lĩnh Tuy Phúc Tổng Lãnh Đà Vực Chủ Sơn Đại Vương 庚 嶺 綏 福 總 領 陀 域 主 山 大 王).
5. Xã Hạ Lôi 夏 雷 và xã Bằng Trù 朋 疇: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Hưng 高 興 (Bản Cảnh Thành Hoàng Cao Hưng Linh Ứng Đại Vương 本 境 城 隍 高 興 靈 應 大 王 ); Tuấn Tĩnh 俊 靖 (Bản Cảnh Thành Hoàng Tuấn Tĩnh Linh Ứng Đại Vương 本 境 城 隍 俊 靖 靈 應 大 王); Trung Liệt 忠 烈 (Bản Cảnh Thành Hoàng Trung Liệt Linh Ứng Đại Vương 本 境 城 隍 忠 烈 靈 應 大 王 ) triều Trưng Vương.
5902/ 864

6916


5402/ 364. SƠN TÂY TNH THCH THT HUYN CN KIM TNG CÁC XÃ THN SC 山 西 省 石 室 縣 勤 儉 總 各 社 神
- 1 bản viết, 42 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A10/17
Thần sắc 3 thôn và 3 xã thuộc tổng Cần Kiệm, huyện Thạch Thất, phủ Quốc Oai, tỉnh Sơn Tây.
1. Xã Hạ Lôi 夏 雷 , xã Bằng Trù 朋 疇 (gộp chung): 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Hưng Tài Lược Trung Thực... Đại Vương 高 興 才 略 忠 實... 大 王.
2. Xã Trúc Động 竹 洞: 2 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Quảng Đại Quang Minh Quý Tôn [Tản Viên, Cao Sơn, Quý Minh] Tam Vị....Đại Vương 廣大 高 明 貴 尊 〔傘 圓 高 山 貴 明 〕三 位... 大 王.
4. Thôn Yên Lạc 安 樂 , xã Cần Kiệm 勤 儉: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Trung Quốc Hiển Linh Cương Chính... Đại Vương 忠 國 顯 靈 剛 正... 大 王.
5. Thôn Phú Đa 富 多 , xã Cần Kiệm: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Hoằng Nghị Quảng Thông Linh ứng.... Đại Vương 弘 毅 廣 聰 靈 應... 大 王.
6. Thôn Phú Lễ 富 禮 , xã Cần Kiệm: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Anh Dũng Hiền Lương... Đại Vương 英 勇 賢 良... 大 王.
5402/ 364

7565


5991/ 953. THANH HÓA THN TÍCH TP SAO 清 化 神 蹟 雜 抄
- 1 bản viết, 36 tr., 27 x 16, chữ Hán.
AE.B2/15
Thần tích 2 thôn 1 xã thuộc tổng Thượng Cốc, phủ Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
1. Xã Diên Hào 延 豪: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích 5 vị thần: 1. Vĩnh Chu 永 周 (công thần thời nhà Lý); 2. Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 (người Bắc quốc); 3. Nghiêu Sơn Hiển Trợ 堯 山 顯 助 (công thần thời Lê); 4. Bà Vương 婆 王 (tức Ngọc Nương 玉 娘 , con thứ 3 của Trần Thái Tông); 5. Cao Hựu 高 佑 , từng âm phù cho dân làng, được phong Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 上 等 福 神 大 王.
2. Thôn Hòa Lợi 和 利: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích thần Cao Minh 高 明 do trời ban xuống, từng âm phù Lê Thái Tông đánh giặc, được phong Đương Cảnh Thành Hoàng... Cao Minh Đại Vương 當 境 城 隍... 高 明 大 王.
3. Thôn Cốc Tự 谷 寺: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王), người Bắc quốc; Già Lam 迦 藍 (Đương Cảnh Thành Hoàng Già Lam.. Linh Thần 當 境 城 隍 迦 藍... 靈 神 ), từng âm phù Lê Thánh Tông đánh giặc; và Nam Diễn 南 渲 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Nam Diễn Đại Vương 當 境 城 隍... 南 渲 大 王) từng âm phù nhà Lê đánh nhà Mạc.
5991/ 953

5602


5799/ 761. NINH BÌNH TNH GIA KHÁNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 寧 平 省 嘉 慶 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 120 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A4/5
Thần tích 5 thôn, 3 xã thuộc tổng Thiện Trạo 善 棹 , huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng 上 , xã Thiện Trạo 善 棹: 12 tr., về sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 triều Hùng.
2. Thôn Hạ 下 xã Thiện Trạo 善 棹: 6 tr., gồm sự tích Nguyễn Phục 阮 復 (Lực Lộ Tôn Thần 力 路 尊 神); Lê Hỏa 黎 火 (Phổ Hóa Tôn Thần 普 化 尊 神) triều Trưng Vương.
3. Xã Yên Khoái 安 快: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đức Vương Cả Lang Nga Công Tôn Linh Đại Vương 德 王 奇 廊 峨 公 尊 靈 大 王 triều Hùng.
4. Thôn Thượng 上 , xã Yên Phúc 安 福: 30 tr., gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương Trung Đẳng Thần 靂 露 大 王 中 等 神 ) 2. Cao Khiển 高 譴 (Hành Khiển Đại Vương Trung Đẳng Thần 行 譴 大 王 中 等 神 ); và 2 vị thần đời Lý: Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王); Phạm Cư Sĩ 范 居 士.
5. Thôn Trung 中 , xã Yên Phúc: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh: Cao Các Phổ Tế Đại Vương 高 閣 普 濟 大 王; Cao Sơn Nghĩa Dũng Đại Vương 高 山 義 勇 大 王.
6. Thôn Hạ 下 , xã Yên Phúc: 18 tr., về sự tích 2 vị thần triều Đinh: Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương Trung Đẳng Thần 靂 露 大 王 中 等 神 ); Cao Khiển 高 譴 (Hành Khiển Đại Vương Trung Đẳng Thần 行 譴 大 王 中 等 神 ).
7. Xã Phương Đình 芳 亭: 4 tr., về sự tích Nguyễn Phổ 阮 普 (Lực Lộ Linh Ứng Thượng Đẳng Thần 力 路 靈 應 上 等 神 ) triều Lê.
8. Xã Phúc Lộc 福 祿: 4 tr., sự tích thủy thần 水 神.
5799/ 761

5697


5827/ 789. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH PH YÊN KHÁNH HUYN YÊN V TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 寧 平 省 安 慶 府 安 慶 縣 安 衛 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 64 tr., 32 x 22, chữ Hán, có Nôm.
AE.A4/32
Thần tích 2 thôn, 1 xã thuộc tổng Yên Vệ, huyện Yên Khánh, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Yên Vệ 安 衛: 45 tr., về sự tích Nguyễn Quốc Y 阮 國 伊 (Giác Hải Đại Sư 覺 海 大 師 ) triều Lý.
2. Thôn Hành Phúc 行 福: 14 tr., về sự tích 2 vị thần triều Đinh: Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương Trung Đẳng Thần 靂 露 大 王中 等 神 ); Cao Khiển 高 遣 (Hành Khiển Đại Vương Trung Đẳng Thần 行 遣 大 王中 等 神 ).
3. Thôn 黎 , xã Yên Vệ: 2 tr., về sự tích Lê Du 黎 瑜 triều Lê.
5827/ 789

5682


5826/ 788. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH PH YÊN KHÁNH HUYN XUÂN DƯƠNG TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 寧 平 省 安 慶 府 安 慶 縣 春 陽 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 172 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A4/27
Thần tích 2 thôn, 3 xã thuộc tổng Xuân Dương, huyện Yên Khánh, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Xuân Dương 春 陽: 32 tr., về sự tích Đinh Điền 丁 佃 triều Đinh.
* Có bài văn tế và bài ký về đền chùa, văn đàn thôn Hạ; bia chùa Vĩnh Bảo, bia hậu thần.
2. Xã Yên Dương 安 陽: 56 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Đinh: Đinh Điền 丁 佃; Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương 靂 露 大 王); Cao Khiển 高 遣 (Vi Hành Đại Vương 為 行 大 王), và Lực Lộ Đại Vương 力 路 大 王.
3. Xã Tam Dương 三 陽: 20 tr., gồm sự tích Đinh Điền 丁 佃 (triều Đinh); Thượng Trân Trưởng Công Chúa 上 珍 長 公 主; Hiếu Mộc Đại Tướng 好 木 大

; Thành Hoàng (chưa rõ mỹ hiệu); Dương Thị Liễu 楊 氏 柳.


4. Thôn Tam 三 , xã An Cư 安 居: 20 tr., về sự tích Chân Vũ Tổ Sư Huyền Thiên Thượng Đế 真 武 祖 師 玄 天 上 帝 (An Quốc Đại Vương 安 國 大 王).
5. Thôn Tam 三 , xã An Khê 安 溪: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 triều Hùng; Trương Đạo 張 道 (Đại Đức Thông Minh... Đạo Vương 大 德 聰 明... 大 王).
* Có bài văn rước thần và cầu phúc.
5826/ 788

5664


5330/ 292. NINH BÌNH TNH NHO QUAN PH GIA VIN HUYN LÊ XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 寧 平 省 儒 關 府 嘉 遠 縣 黎

總 各 社 神 敕


- 1 bản viết, 90 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/11
Thần sắc 1 giáp, 4 thôn, 4 xã thuộc tổng Lê Xá, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng 上 , xã Lê Xá

: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (2 đạo).


* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Cao Lạng Sơn Lĩnh... Đại Vương 高 諒 山 嶺...大 王.
2. Thôn Trung 中 và thôn Hạ 下 , xã Lê Xá: 10 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang... Đại Vương 三 江... 大 王, Hưng Phúc Hành Thiện Cư Sĩ 興 福 行 善 居 士.
3. Thôn Tiên Tân 仙 津 , xã Lê Xá: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo) và Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Cao Minh Linh Đô Thái Giám Đại Vương 高 明 靈 都 太 監 大 王.
4. Giáp Trung Hậu 中 厚 , xã Lê Xá: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Hoàng Hựu... Đại Vương 皇 佑... 大 王.
5. Xã Đông Khê 東 溪: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đức Vua Vũ Chương Quốc Vương Lê Quý Công 德 * 武 彰 國 王 黎 貴 公 và Bạch Sam Trang Vương Hoàng Bà 白 衫 莊 娘 皇 婆.
6. Xã Trà đỉnh *: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Độc Cước... Đại Vương 獨 腳... 大 王; Uy Minh... Đại Vương 威 明... 大 王.
7. Xã Ngọc Động 玉 洞: 94 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Lương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (5 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明... 大 王; Nguyệt Hoa... Công Chúa 月 花... 公 主.
8. Xã Sinh Dược 生 藥: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Chàng Ngọ Anh Linh Đại Vương 撞 午 英 靈... 大 王.
5330/ 292

5602


5799/ 761. NINH BÌNH TNH GIA KHÁNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 寧 平 省 嘉 慶 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 120 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A4/5
Thần tích 5 thôn, 3 xã thuộc tổng Thiện Trạo 善 棹 , huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng 上 , xã Thiện Trạo 善 棹: 12 tr., về sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 triều Hùng.
2. Thôn Hạ 下 xã Thiện Trạo 善 棹: 6 tr., gồm sự tích Nguyễn Phục 阮 復 (Lực Lộ Tôn Thần 力 路 尊 神); Lê Hỏa 黎 火 (Phổ Hóa Tôn Thần 普 化 尊 神) triều Trưng Vương.
3. Xã Yên Khoái 安 快: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đức Vương Cả Lang Nga Công Tôn Linh Đại Vương 德 王 奇 廊 峨 公 尊 靈 大 王 triều Hùng.
4. Thôn Thượng 上 , xã Yên Phúc 安 福: 30 tr., gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương Trung Đẳng Thần 靂 露 大 王 中 等 神 ) 2. Cao Khiển 高 譴 (Hành Khiển Đại Vương Trung Đẳng Thần 行 譴 大 王 中 等 神 ); và 2 vị thần đời Lý: Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王); Phạm Cư Sĩ 范 居 士.
5. Thôn Trung 中 , xã Yên Phúc: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh: Cao Các Phổ Tế Đại Vương 高 閣 普 濟 大 王; Cao Sơn Nghĩa Dũng Đại Vương 高 山 義 勇 大 王.
6. Thôn Hạ 下 , xã Yên Phúc: 18 tr., về sự tích 2 vị thần triều Đinh: Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương Trung Đẳng Thần 靂 露 大 王 中 等 神 ); Cao Khiển 高 譴 (Hành Khiển Đại Vương Trung Đẳng Thần 行 譴 大 王 中 等 神 ).
7. Xã Phương Đình 芳 亭: 4 tr., về sự tích Nguyễn Phổ 阮 普 (Lực Lộ Linh Ứng Thượng Đẳng Thần 力 路 靈 應 上 等 神 ) triều Lê.
8. Xã Phúc Lộc 福 祿: 4 tr., sự tích thủy thần 水 神.
5799/ 761

5682


5826/ 788. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH PH YÊN KHÁNH HUYN XUÂN DƯƠNG TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 寧 平 省 安 慶 府 安 慶 縣 春 陽 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 172 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A4/27
Thần tích 2 thôn, 3 xã thuộc tổng Xuân Dương, huyện Yên Khánh, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Xuân Dương 春 陽: 32 tr., về sự tích Đinh Điền 丁 佃 triều Đinh.
* Có bài văn tế và bài ký về đền chùa, văn đàn thôn Hạ; bia chùa Vĩnh Bảo, bia hậu thần.
2. Xã Yên Dương 安 陽: 56 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Đinh: Đinh Điền 丁 佃; Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương 靂 露 大 王); Cao Khiển 高 遣 (Vi Hành Đại Vương 為 行 大 王), và Lực Lộ Đại Vương 力 路 大 王.
3. Xã Tam Dương 三 陽: 20 tr., gồm sự tích Đinh Điền 丁 佃 (triều Đinh); Thượng Trân Trưởng Công Chúa 上 珍 長 公 主; Hiếu Mộc Đại Tướng 好 木 大

; Thành Hoàng (chưa rõ mỹ hiệu); Dương Thị Liễu 楊 氏 柳.


4. Thôn Tam 三 , xã An Cư 安 居: 20 tr., về sự tích Chân Vũ Tổ Sư Huyền Thiên Thượng Đế 真 武 祖 師 玄 天 上 帝 (An Quốc Đại Vương 安 國 大 王).
5. Thôn Tam 三 , xã An Khê 安 溪: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 triều Hùng; Trương Đạo 張 道 (Đại Đức Thông Minh... Đạo Vương 大 德 聰 明... 大 王).
* Có bài văn rước thần và cầu phúc.
5826/ 788

5697


5827/ 789. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH PH YÊN KHÁNH HUYN YÊN V TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 寧 平 省 安 慶 府 安 慶 縣 安 衛 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 64 tr., 32 x 22, chữ Hán, có Nôm.
AE.A4/32
Thần tích 2 thôn, 1 xã thuộc tổng Yên Vệ, huyện Yên Khánh, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Yên Vệ 安 衛: 45 tr., về sự tích Nguyễn Quốc Y 阮 國 伊 (Giác Hải Đại Sư 覺 海 大 師 ) triều Lý.
2. Thôn Hành Phúc 行 福: 14 tr., về sự tích 2 vị thần triều Đinh: Cao Lịch 高 靂 (Lịch Lộ Đại Vương Trung Đẳng Thần 靂 露 大 王中 等 神 ); Cao Khiển 高 遣 (Hành Khiển Đại Vương Trung Đẳng Thần 行 遣 大 王中 等 神 ).
3. Thôn 黎 , xã Yên Vệ: 2 tr., về sự tích Lê Du 黎 瑜 triều Lê.
5827/ 789

2253


5541/ 503. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 84 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/39
Thần tích 3 thôn, 3 xã thuộc tổng Già Cầu , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Lễ Nhuế 禮 芮: 10 tr., về sự tích Thục Phán.
2. Thôn Nội 內 , xã Già Cầu 遮 梂: 6 tr., gồm sự tích: Hoa Dung Công Chúa 花 蓉 公 主 và Hộ Quốc Đại Vương 護 國 大 王.
3. Thôn Cửa Ải 。 隘: 6 tr., về sự tích Cao Lỗ 膏 魯 (Quả Nghị Cương Chính... Thượng Đẳng Thần 果 毅 剛 正... 上 等 神 ).
4. Xã Ngải Khê 艾 溪: 10 tr., gồm sự tích: Gia Thiện Từ Nhân... Hoàng Thái Hậu 嘉 善 慈 仁... 皇 太 后; Thiện Hộ Quốc Linh Ứng... Đại Vương 善 護 國 靈 應... 大 王; Bảo Hộ Quốc Thiên Hưng Đại Vương 保 護 國 天 興 大 王 và Lý Thường Kiệt 李 常 傑 (Nhập Nội Thái Úy... Đại Vương 入 內 太 尉... 大 王).
5. Xã Sơn Thanh 山 清: 34 tr., soạn năm 1572, về sự tích Tô Đại Liêu Phổ Hóa Thượng Sĩ Đại Vương

大 僚 普 化 上 仕 大 王.


6. Thôn Khả Liễu 可 柳 , xã Hoàng Hạ 黃 下: 18 tr., về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý.
5541/ 503

2272


5547/ 509. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN LƯƠNG XÁ TNG VĂN HI, T XÁ NH THÔN THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 梁

總 文 會 謝


二 村 神 蹟
- 1 bản viết, 136 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/41
Thần tích 5 thôn, 1 xã thuộc tổng Lương Xá, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Văn Hội 文 會 và thôn Tạ Xá

: 50 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần thời Ngô Vương: Cương Nghị Phù Vận Đại Vương 剛 毅 扶 運 大 王; An Tất An Định... Đại Vương 安 悉 安 定... 大 王 và 3 vị thần thời Hùng: Trung Thành Phổ Tế... Đại Vương 忠 誠 普 濟... 大 王; Phổ Cứu Đàm Hóa Đại Vương 普 救 潭 化 大 王 và Phổ Quảng Thông Đức Đại Vương 普 廣 通 德 大 王.


2. Xã Đồng Phố 同 浦: 6 tr., gồm sự tích Lưu Ẩn 劉 隱 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王) và Trương Hống 張 。 (Hộ Quốc Đại Vương 護 國 大 王).
3. Thôn Phú Nhiêu 富 饒 , xã Bất Náo

撓: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Thượng Đẳng Tối Linh Đại Vương 忠 誠 上 等 最 靈 大 王 triều Hùng.


4. Thôn Văn Lãng 文 朗: 14 tr., sự tích Cao Lỗ 高 魯 thời An Dương Vương.
5. Thôn Tri Lễ 知 禮: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Lang Hộ Quốc Đại Vương 靈 郎 護 國 大 王 triều Lý và Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 thời Lạc Long Quân.
5547/ 509

4901




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương