NỘi dung hệ thống chỉ tiêU thống kê ngành y tế


Chỉ tiêu 4: Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước



tải về 1.22 Mb.
trang4/43
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.22 Mb.
#2575
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   43

Chỉ tiêu 4: Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước

Chỉ tiêu 4: Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước


1

Mã chỉ số

0104

2

Tên Quốc tế

Expenditure on health: General government as % total government expenditure

3

Mục đích/ ý nghĩa

  • Đánh giá tình hình đầu tư cho lĩnh vực chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân của quốc gia.

  • Giúp so sánh việc đầu tư cho y tế so với tổng chi ngân sách giữa các lĩnh vực, giữa các địa phương và các nước trong khu vực và trên Thế giới

  • Thông tin về chi cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước là cơ sở cho việc nghiên cứu phân bổ nguồn ngân sách cho y tế trong tổng chi ngân sách quốc gia

4

Khái niệm/ định nghĩa

  • Là tỷ lệ phần trăm của tổng chi ngân sách nhà nước cho y tế trên tổng chi ngân sách nhà nước cho một khu vực trong một năm.

  • Chi ngân sách nhà nước cho y tế là chi tiêu của ngân sách nhà nước cho các hoạt động y tế, bao gồm: chi y tế từ nguồn thu thuế, phí, từ BHXH, từ vay, viện trợ cho y tế, không bao gồm viện phí, chi y tế từ tổ chức từ thiện, y tế doanh nghiệp, trường học.

Tử số

  • Tổng chi y tế từ ngân sách nhà nước trong năm

Mẫu số

  • Tổng chi ngân sách nhà nước trong năm

Dạng số liệu

  • Tỷ lệ phần trăm

5

Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo

Số liệu định kỳ

  1. Báo cáo tài chính hàng năm của Bộ Tài chính

  2. Báo cáo hàng năm của Vụ Kế hoạch- tài chính, Bộ Y tế

Các cuộc điều tra

6

Phân tổ chủ yếu

  • Toàn quốc

  • Tỉnh/ Thành phố

7

Khuyến nghị/ bình luận

  • Số liệu chi y tế từ ngân sách nhà nước và tổng chi ngân sách nhà nước phải 2 năm sau mới có báo cáo quyết toán chính thức của cơ quan tài chính, nên chỉ tiêu này chưa kịp thời với nhu cầu lập chính sách về tài chính y tế.

8

Chỉ tiêu liên quan

  1. Tổng chi cho y tế so với GDP (%)

  2. Tổng chi y tế bình quân đầu người

  3. Tỷ lệ chi trực tiếp từ tiền túi của hộ gia đình cho chăm sóc y tế trong tổng chi tiêu y tế hàng năm

  4. Tỷ lệ chi tiêu công cho y tế trong tổng chi y tế

Chỉ tiêu 5: Tổng chi y tế bình quân đầu người hàng năm

Chỉ tiêu 5: Tổng chi y tế bình quân đầu người hàng năm


1

Mã chỉ số

0105

2

Tên Quốc tế

Per capita health expenditure [all sources]

3

Mục đích/ ý nghĩa

  • Làm cơ sở cho việc so sánh và phân tích tình hình chi y tế giữa các tỉnh, các vùng và giữa Việt Nam với các nước trong khu vực và trên Thế Giới.

  • Đánh giá mức độ đầu tư y tế cho công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân của địa phương cũng như trong cả nước.

4

Khái niệm/ định nghĩa

  • Là toàn bộ các nguồn tài chính thực tế đã chi cho hoạt động y tế trong cả nước, bao gồm chi phí y tế từ các nguồn do nhà nước cấp, viện trợ, vay vốn nước ngoài và chi phí y tế của các tổ chức ngoài nhà nước như BHYT khác, hộ gia đình, doanh nghiệp, y tế tư nhân, tổ chức từ thiện, trường học... tính bình quân một người trong năm. Đơn vị tính có 2 loại: VNĐ và USD để phục vụ việc so sánh giữa các nước.

  • Lưu ý: Phương pháp tính chi y tế bình quân đầu người theo USD bằng cách lấy chỉ tiêu chi y tế bình quân đầu người theo VNĐ chia cho tỷ giá hối đoái bình quân năm.

  • Tỷ giá hối đoái bình quân được xác định bằng cách: lấy tỷ giá mua và bán USD trung bình trong năm.

Tử số

  • Tổng chi y tế từ tất cả các nguồn tài chính y tế trong năm

Mẫu số

  • Dân số trung bình năm báo cáo

Dạng số liệu

  • Số tiền trung bình (VNĐ hoặc USD)/ một đầu người

5

Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo

Số liệu định kỳ: Hàng năm

  • Báo cáo tài khoản y tế Quốc gia của Bộ Y tế.

  • Báo cáo dân số trung bình của Tổng cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và đầu tư

Các cuộc điều tra

  1. Điều tra tài khoản y tế hàng năm

  2. Điều tra mức sống hộ gia đình 2 năm/ lần của Tổng cục Thống kê

6

Phân tổ chủ yếu

  • Toàn quốc

  • Tỉnh/ Thành phố

7

Khuyến nghị/ bình luận

  • Số liệu từ Tài khoản y tế quốc gia chưa có số liệu ước tính về tổng chi y tế năm báo cáo và dự báo cho các năm tới.

8

Chỉ tiêu liên quan

  1. Tổng chi cho y tế so với GDP (%)

  2. Tổng chi y tế bình quân đầu người

  3. Tỷ lệ chi trực tiếp từ tiền túi của hộ gia đình cho chăm sóc y tế trong tổng chi tiêu y tế hàng năm

  4. Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước.




Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương