NỘi dung hệ thống chỉ tiêU thống kê ngành y tế


Chỉ tiêu 9: Số giường bệnh trên 10.000 dân



tải về 1.22 Mb.
trang7/43
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.22 Mb.
#2575
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   43

Chỉ tiêu 9: Số giường bệnh trên 10.000 dân

Chỉ tiêu 9: Số giường bệnh trên 10.000 dân


1

Mã chỉ số

0302

2

Tên Quốc tế

Hospital bed density

3

Mục đích/ ý nghĩa

  • Chỉ tiêu này nhằm đánh giá khả năng cung cấp dịch vụ khám, chữa bệnh cho nhân dân của từng khu vực, loại hình, từng tuyến, địa phương và cả nước.

  • Làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và phân bổ kinh phí, nhân lực đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của nhân dân.

  • Giúp so sánh giường bệnh, khả năng cung cấp dịch vụ khám, chữa bệnh của Việt Nam với các nước trong khu vực và trên Thế Giới.

4

Khái niệm/ định nghĩa

  • Là số giường bệnh trên 10.000 dân của một khu vực (Không bao gồm giường bệnh tại TYT xã)

  • Với cơ sở y tế công có 2 khái niệm:

  • Giường kế hoạch: Là giường được phân cho các cơ sở khám chữa bệnh lấy từ nguồn ngân sách nhà nước.

  • Giường thực tế: Là tổng số giường thực tế của cơ sở y tế tại thời điểm báo cáo. Chỉ tiêu này cho thấy khả năng cung cấp dịch vụ thực tế của bệnh viện, là cơ sở y để điều chỉnh kế hoạch giường bệnh cho phù hợp với tình hình thực tế.

  • Đối với y tế tư nhân: Giường bệnh là số giường đựợc ghi trong giấy phép hoạt động của cơ sở khám chữa bệnh.

Tử số

  • Tổng số giường bệnh thuộc một khu vực tại một thời điểm nhất định

Mẫu số

  • Dân số trung bình của khu vực tại thời điểm đó

Dạng số liệu

  • Tỷ số

5

Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo

Số liệu định kỳ

  • Báo cáo định kỳ hàng năm từ cơ sở y tế- Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

Các cuộc điều tra

  • Điều tra cơ sở y tế 2 năm/ lần- Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

6

Phân tổ chủ yếu

  • Toàn quốc

  • Tỉnh/ Thành phố

  • Tuyến

  • Loại cơ sở.

  • Loại hình (công, tư)

  • Giường thực kê/ giường kế hoạch

7

Khuyến nghị/ bình luận

  • Khi sử dụng/ phân tích chỉ tiêu này cần lưu ý đến các địa phương có bệnh viện Trung ương và bệnh viện của ngành.

8

Chỉ tiêu liên quan

  1. Số cơ sở y tế trên 10.000 dân

  2. Công suất sử dụng giường bệnh

  3. Số ngày điều trị trung bình



Chỉ tiêu 10: Số cơ sở bán lẻ thuốc trên 10.000 dân

Chỉ tiêu 10: Số cơ sở bán lẻ thuốc trên 10.000 dân


1

Mã chỉ số

0303

2

Tên Quốc tế

Phamarcy density

3

Mục đích/ ý nghĩa

  • Chỉ tiêu này nhằm cung cấp thông tin về hệ thống cung ứng lẻ thuốc ở các địa phương và đáp ứng nhu cầu cung ứng thuốc cho hoạt động phòng và điều trị bệnh cho người dân.

  • Làm cơ sở cho việc qui hoạch mạng lưới bán lẻ thuốc và qui định địa bàn hoạt động và phạm vi kinh doanh của một số loại hình bán lẻ thuốc.

4

Khái niệm/ định nghĩa

  • Là các cơ sở bán lẻ thuốc cho người dân được các cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc trên 10.000 dân. Cơ sở bán lẻ thuốc có thể là công lập hoặc tư nhân.

Tử số

  • Tổng số cơ sở bán lẻ thuốc trong một khu vực ở một thời điểm

Mẫu số

  • Dân số trung bình của khu vực trong thời điểm đó

Dạng số liệu

  • Tỷ số

5

Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo

Số liệu định kỳ


Các cuộc điều tra

- Điều tra cơ sở bán lẻ thuốc- Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế



6

Phân tổ chủ yếu

  • Toàn quốc

  • Tỉnh/ Thành phố

  • Loại hình (công/ tư)

7

Khuyến nghị/ bình luận

  • Nhiều cơ sở khám chữa bệnh cũng bán lẻ thuốc cho dù không có chức năng bán thuốc nên sự ước tính thường thấp hơn thực tế.

  • Nên tính thêm cơ sở bán lẻ thuốc theo 2.000 dân để phục vụ cho mục đích của Thông tư 43 về quy định mạng lưới cơ sở.

8

Chỉ tiêu liên quan

  1. Số cơ sở y tế/ 100.000 dân

  2. Số giường bệnh/ 100.000 dân




Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương