1
|
Mã chỉ số
|
0306
|
2
|
Tên Quốc tế
|
Villages with village health worker [%]
|
3
|
Mục đích/ ý nghĩa
| -
Chỉ tiêu này hỗ trợ việc đánh giá độ bao phủ và chất lượng các dịch vụ khám chữa bệnh ban đầu và đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu về nhân lực y tế tại thôn bản
-
Làm cơ sở xây dựng các chính sách, kế hoạch đào tạo và phân bổ nhân viên y tế thôn bản
|
4
|
Khái niệm/ định nghĩa
| -
Là số thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động tính trên 100 thônbản của một khu vực tại thời điểm báo cáo.
|
Tử số
-
Tổng số thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động trong một khu vực tại thời điểm báo cáo
|
Mẫu số
-
Tổng số thôn bản của khu vực trong cùng thời điểm
|
Dạng số liệu
|
5
|
Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo
|
Số liệu định kỳ
-
Báo cáo định kỳ hàng năm từ cơ sở y tế- Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế
|
Các cuộc điều tra
|
6
|
Phân tổ chủ yếu
| |
7
|
Khuyến nghị/ bình luận
| -
Số lượng nhân viên y tế thôn bản luôn có sự thay đổi. Trình độ của các nhân viên y tế giữa các khu vực và tỉnh khá chênh lệch.
-
Ở Việt Nam, ngành y tế luôn cố gắng củng cố và duy trì đội ngũ y tế thôn bản cho dù thù lao và chế độ đãi ngộ cho lực lượng này còn thấp so với khối lượng công việc được giao đặc biệt ở vùng cao, vùng khó khăn nên số lượng cán bộ y tế thôn bản thường không ổn định.
-
Trình độ nhân viên y tế thôn bản cũng rất khác nhau, một số thôn bản tuy có nhân viên y tế nhưng trình độ rất hạn chế thậm chí có thể chưa qua khoá đào tạo về Y tế thôn bản.
|
8
|
Chỉ tiêu liên quan
|
- Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã
|