NỘi dung hệ thống chỉ tiêU thống kê ngành y tế


Chỉ tiêu 11: Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ



tải về 1.22 Mb.
trang8/43
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.22 Mb.
#2575
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   43

Chỉ tiêu 11: Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ

Chỉ tiêu 11: Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ


1

Mã chỉ số

0304

2

Tên Quốc tế

CHCs with doctor [%]

3

Mục đích/ ý nghĩa

  • Chỉ tiêu này hỗ trợ việc đánh giá chất lượng của các trạm y tế xã/phường của các vùng và các địa phương trong việc cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu và điều trị cho người dân.

  • Chỉ tiêu này cũng được sử dụng để đánh giá việc thực hiện 10 tiêu chí quốc gia của các TYT xã/phường nhằm đưa dịch vụ y tế có kỹ thuật cao đến gần dân nhằm tăng hiệu quả chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân.

  • Đồng thời chỉ tiêu này cũng cung cấp cơ sở dữ liệu ban đầu cho việc xây dựng kế hoạch đào tạo và phân bổ nhân lực y tế cho y tế cơ sở đặc biệt là y tế xã.

4

Khái niệm/ định nghĩa

  • Là số trạm y tế xã/ phường có bác sỹ tính trên 100 trạm y tế xã/ phường của một khu vực tại thời điểm báo cáo.

Tử số

  • Số TYT xã/ phường của một khu vực có có tối thiểu một bác sỹ tại thời điểm báo cáo.

Mẫu số

  • Tổng số TYT xã/phường của khu vực tại thời điểm báo cáo

Dạng số liệu

  • Tỷ lệ phần trăm

5

Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo

Số liệu định kỳ

  • Báo cáo định kỳ hàng năm từ cơ sở y tế- Vụ Tổ chức cán bộ,Bộ Y tế

Các cuộc điều tra

6

Phân tổ chủ yếu

  • Toàn quốc

  • Tỉnh/ Thành phố;

  • Thành thị/ Nông thôn

7

Khuyến nghị/ bình luận

  • Nên tính thêm chuyên ngành của bác sỹ nhằm đánh giá chất lượng trạm TYT xã/ phường vì nếu là các bác sỹ chuyên khoa sâu sẽ không phát huy được năng lực khi công tác tại trạm y tế xã/ phường.

8

Chỉ tiêu liên quan

  1. Tỷ lệ trạm y tế xã phường có nữ hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi

  2. Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế



Chỉ tiêu 12: Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi

Chỉ tiêu 12: Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi


1

Mã chỉ số

0305

2

Tên Quốc tế

CHS with midwife or assistant doctor [%]

3

Mục đích/ ý nghĩa

  • Đánh giá trình độ chuyên môn về chăm sóc bà mẹ trẻ em, đặc biệt là chăm sóc sức khỏe sinh sản ở các vùng, các địa phương.

  • Đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu chiến lược về nhân lực trạm y tế cho các năm tiếp theo

  • Làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch đào tạo và phân bổ nhân lực y tế cho y tế cơ sở đặc biệt là tuyến xã.

4

Khái niệm/ định nghĩa

  • Là số trạm y tế xã/ phường có hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi tính trên 100 trạm y tế xã/ phường của một khu vực tại thời điểm báo cáo.

Tử số

  • Số trạm y tế xã/ phường có hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi thuộc một khu vực tại thời điểm báo cáo

Mẫu số

  • Tổng số TYT xã/phường của khu vực đó trong cùng thời điểm.

Dạng số liệu

  • Tỷ lệ phần trăm

5

Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo

Số liệu định kỳ

  • Báo cáo định kỳ hàng năm từ cơ sở y tế- Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế

Các cuộc điều tra

6

Phân tổ chủ yếu

  • Tỉnh/thành phố

7

Khuyến nghị/ bình luận

  • Hiện nay phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và trẻ em chiếm phần lớn dân số Việt Nam, việc chăm sóc tốt sức khỏe cho đối tượng này là đã chăm sóc sức khỏe cho phần lớn dân số.

  • Hộ sinh và y sỹ sản nhi tại trạm tế là lực lượng lao động quan trọng trong chăm sóc sức khỏe ban đầu cho bà mẹ trẻ em. Mục tiêu phấn đấu là tăng nữ hộ sinh có trình độ từ trung học trở lên. Các phân tích nên quan tâm đến phân theo trình độ của hộ sinh ví dụ: trung cấp, cao đẳng, đại học...

8

Chỉ tiêu liên quan

  • Tỷ lệ trạm y tế xã phường có bác sỹ

  • Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã



Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương