NỘi dung hệ thống chỉ tiêU thống kê ngành y tế


Chỉ tiêu 26: Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai



tải về 1.22 Mb.
trang15/43
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.22 Mb.
#2575
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   43

Chỉ tiêu 26: Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai

Chỉ tiêu 26: Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai


1

Mã chỉ số

0801

2

Tên Quốc tế

Antenatal care coverage

3

Mục đích/ ý nghĩa

  • Chỉ tiêu này giúp đánh giá chất lượng chăm sóc trước sinh của một vùng, khu vực và quốc gia

  • Là cơ sở cho việc tuyên truyền vận động các bà mẹ tăng cường kiểm tra sức khoẻ trong thời kỳ có thai

  • Khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thời kỳ (theo khuyến cáo của WHO là ít nhất 4 lần trong cả thai kỳ) giúp thai phụ có thể được chăm sóc sức khỏe hiệu quả trong suốt thai kỳ

  • Phản ánh tình hình thực hiện Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ, Chiến lược toàn cầu về chăm sóc phụ nữ và trẻ em, Chiến lược Dân số và Sức khoẻ sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2020.

4

Khái niệm/ định nghĩa

1. Phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thời kỳ

  • Là số phụ nữ đẻ đã được bác sỹ, y sĩ, hộ sinh hoặc điều dưỡng khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thời kỳ thai nghén của lần đẻ này tính trên 100 phụ nữ đẻ của một khu vực trong kỳ báo cáo.

  • Lưu ý: Chỉ tính những lần đến khám vì lý do thai sản, không tính lần đến khám khi đã chuyển dạ đẻ hoặc khám các bệnh khác.

  • Cụ thể 3 lần khám của 3 thời kỳ

    • Lần khám 1: 3 tháng đầu (≤ 12 tuần)

    • Lần khám 2: 3 tháng giữa(13 tuần đến đủ 26 tuần)

    • Lần khám 3: 3 tháng cuối ( ≥ 27 tuần)

2. Phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 4 lần

  • Là số phụ nữ đẻ đã được bác sỹ, y sĩ, hộ sinh hoặc điều dưỡng khám thai ít nhất 4 lần trong 3 thời kỳ của lần đẻ này tính trên 100 phụ nữ đẻ của một khu vực trong kỳ báo cáo.

    • Lần khám 1: 8 – 12 tuần

    • Lần khám 2: 24 tuần -26 tuần

    • Lần khám 3: 32 tuần

Lần khám 4: 36 tuần -38 tuần

Tử số

  1. Khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thời kỳ: Số phụ nữ đẻ được bác sỹ, y sỹ, hộ sinh, điều dưỡng khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thời kỳ thai nghén của lần đẻ này của khu vực trong năm báo cáo

  2. Khám thai ít nhất 4 lần: Số phụ nữ đẻ được bác sỹ, y sỹ, hộ sinh, điều dưỡng khám thai ít nhất 4 lần trong suốt thai kỳ của khu vực trong năm báo cáo

Mẫu số

  • Tổng số phụ nữ đẻ của khu vực đó trong cùng năm

Dạng số liệu

  • Tỷ lệ phần trăm

5

Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo

Số liệu định kỳ

  • Báo cáo định kỳ hàng năm của cơ sở y tế - Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế

Các cuộc điều tra

  • Điều tra cơ sở y tế

6

Phân tổ chủ yếu

  • Toàn quốc

  • Tỉnh/Thành phố

  • Vùng sinh thái

  • Nông thôn/ Thành thị

  • Dân tộc (kinh/ khác),

  • Loại hình (công/ tư)

  • Số lần khám (khám thai ít nhất 3 lần, khám thai ít nhất 4 lầntrong 3 thời kỳ)

7

Khuyến nghị/ bình luận

  • Việc nhận được chăm sóc khi mang thai không hoàn toàn đảm bảo rằng phụ nữ có thai sẽ nhận được tất cả các can thiệp nhằm cải thiện sức khỏe trong thai kỳ. Tuy nhiên phụ nữ mang thai được chăm sóc trước sinh ít nhất 3 lần trong 3 thời kỳ ( gần đây theo khuyến nghị của WHO là 4 lần), sẽ tăng khả năng được tiếp cận với các can thiệp y tế thích hợp trong thời kỳ mang thai

  • Sai số nhớ lại”: có thể xảy ra khi người tham gia phỏng vấn có thể không nhớ thời điểm khám thai.

  • Sự khác biệt” có thể xảy ra khi so sánh hai nguồn số liệu khác nhau: số liệu từ các cơ sở y tế và số liệu được thu thập từ khảo sát hộ gia đình

  • Nên phân tổ theo khu vực đồng bằng/ miền núi vì khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc trước sinh của hai khu vực này rất khác nhau.

8

Chỉ tiêu liên quan

  1. Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vắc xin uốn ván

  2. Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ

  3. Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân

  4. Tỷ suất tử vong sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống

  5. Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống


Chỉ tiêu 27: Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vắc xin uốn ván

Chỉ tiêu 27: Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vắc xin uốn ván


1

Mã chỉ số

0802

2

Tên Quốc tế

Antenatal Care Tetanus Toxoid coverage

3

Mục đích/ ý nghĩa

  • Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vắc xin uốn ván. Chỉ tiêu phản ánh chất lượng của chăm sóc thai sản, đánh giá việc phòng ngừa uốn ván mẹ và uốn ván sơ sinh của một vùng, một địa phương cũng như đánh giá kết quả của Chương trình Tiêm chủng mở rộng.

  • Người lập kế hoạch và nhà quản lý có thể sử dụng chỉ tiêu tiêm phòng uốn ván để theo dõi về chất lượng chăm sóc thai phụ trong thai kỳ và tính liên tục trong CSSK tại cấp huyện, xã. Nếu tỉ lệ này thấp, nguyên nhân gây ra cần phải được xác định, nguyên nhân có thể do thiếu vắc xin, do thai phụ không tiêm mũi nhắc lại, hay vì nguyên nhân nào đó

4

Khái niệm/ định nghĩa

  • Là số phụ nữ đẻ trong kỳ báo cáo đã được tiêm phòng uốn ván từ 2 mũi trở lên tính trên 100 phụ nữ đẻ của một khu vực trong cùng thời kỳ.

Tử số

  • Tổng số phụ nữ đẻ được tiêm ít nhất hai liều vắc xin phòng uốn ván trong giai đoạn mang thai thuộc một khu vực trong một năm xác định

Mẫu số

  • Tổng số phụ nữ đẻ của khu vực đó trong cùng năm

Dạng số liệu

  • Tỷ lệ phần trăm

5

Nguồn số liệu, đơn vị chịu trách nhiệm, kỳ báo cáo

Số liệu định kỳ

  • Báo cáo định kỳ hàng năm của cơ sở y tế - Chương trình Tiêm chủng mở rộng, Bộ Y tế




Các cuộc điều tra

6

Phân tổ chủ yếu

  • Toàn quốc

  • Tỉnh/ Thành phố;

  • Nông thôn/ Thành thị;

  • Vùng sinh thái

  • Dân tộc (kinh/ khác)

7

Khuyến nghị/ bình luận

  • Việc xác định tiêm vắc xin phòng uốn ván nên dựa vào thông tin theo dõi chăm sóc trước sinh để hạn chế sai số nhớ lại của phụ nữ đẻ.

8

Chỉ tiêu liên quan

  1. Tỷ suất tử vong sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống

  2. Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống

  3. Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương