Nhận Xét Của Công Ty Thực Tập Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2008 Nhận Xét Của Giáo Viên Hướng Dẫn



tải về 463.87 Kb.
trang2/10
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích463.87 Kb.
#9573
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

1.5Thị trường tiêu thụ:


- Thị trường tiêu thụ chính là Mỹ, Úc, hiện tại công ty đang giữ mối quan hệ mật thiết với các tập đoàn lớn như :

+ Hultec Asia Pacific Pty.,LTD, Australia.

+ GWM GmbH, Germany.

+Canine Hardware, USA.

+Terramix S.A, Costarica.

Nguồn Nguyên Liệu Sử Dụng Trong Nhà Máy

1.6Cao su :

1.6.1Cao su thiên nhiên (NR):

1.6.1.1Đặc tính chính :


- Tg khoảng -75oC, nhiệt độ sử dụng -60oC đến 70oC

- Độ bền và tính bắt dính cao su sống cao, nhiệt sinh nội thấp


1.6.1.2Nguyên liệu sử dụng trong nhà máy :


SVR 3L, 5L, 10, 20 do công ty cao su Daklak cung cấp cao su dạng khối với trọng lượng 33Kg1/3.


Hình 2.1 Cao su thiên nhiên SVR 3L (trái) và SVR 10 (phải)


1.6.2C



ao su SBR:

1.6.2.1Đặc tính chính :


- Là loại cao su tổng hợp được sử dụng rất rộng rãi.

- Tg khoảng -55 oC, nhiệt độ sử dụng -50oC đến 80oC

- Tính chất gia công dễ, nhiệt sinh nội cao hơn NR, tính bắt dính kém.

- Cường lực thấp nếu không độn, khi có độn tăng cường thì tính chất ngang cao su thiên nhiên.

- Đặc biệt độ kháng mòn và uốn gấp cao.

1.6.2.2Nguyên liệu sử dụng trong nhà máy :


- SBR-1778 của công ty LG Chemical (Hàn Quốc) do công ty Hiệp Thành Phát cung cấp, khối lượng 1050Kg/1container(35Kg)

- Intol 1502- SBR Euoprene dạng bành màu vàng do Polimeri Europa Co., Ltd.

SBR 1009.

1.6.3Cao su BR :

1.6.3.1Đặc tính chính :


- Có nhiều dạng khác nhau, thường sử dụng dạng cis-1,4 Tg khoảng -105oC đến -90oC. Nhiệt độ sử dụng -80oC đến 80oC.

- Có nhiệt sinh nội rất thấp và tính kháng mòn rất cao.

- Khó gia công, khó bám trục.

1.6.3.2Nguyên liệu sử dụng trong nhà máy :


- Kumho KBR 01 dạng bành 35kg của Korea Kumho Petrochemical Co., Ltd.

-
Hình 2.3 Cao su BR loại Kumho KBR 01


BR 1208

1.6.4Cao su NBR :

1.6.4.1Đặc tính chính :


- Tg khoảng -45oC đến -9oC, khoảng nhiệt độ sử dụng -40oC đến 130oC tùy vào hàm lượng acrylonitril. Thường hàm lượng acrylonitril 18-50%.

- Tính chất cơ học tốt, tính kháng dầu dung môi tốt tùy vào hàm lượng acrylonitril.

- Khó phân tán lưu huỳnh, tính bắt dính kém.

1.6.4.2Nguyên liệu sử dụng trong nhà máy :


-
Hình 2.4 Cao su NBR loại KNR 35L
KUMHO KNB 35L, 40H dạng bành khối lượng 25Kg, có màu vàng sữa do Kumho Petrochemical Co., Ltd (Hàn Quốc).

- NBR 3250 (HOH) LG Chemical, Hàn Quốc.


1.6.5Cao su EPDM :

1.6.5.1Đặc tính chính :


- Tg từ -60oC đến -50oC.Nhiệt độ sử dụng -50oC đến 150oC.

- Phần trăm bất bão hòa điện từ 3-10%.

- Không cán dẻo được, sử dụng phương pháp trộn ngược, tính bắt dính kém.

- Kháng lão hóa tốt, chịu được acid, baz loãng.


1.6.5.2Nguyên liệu sử dụng trong nhà máy :


- Keltan 314, 4703 dạng bành màu trắng đục, Keltan K8340A màu trắng sữa, khối lượng 25kg, do DSM (Hà Lan).

- Buna EP T3950, do Lanxess Buna LLC, Orange.

-

Buna EP T6650 dạng bành màu trắng, khối lượng 35kg.

1.6.6C
Hình 2.5 Cao su EPDM loại 8340A (trái) và Buna EP T6650 (phải)
ao su Butyl :

1.6.6.1Đặc tính chính :


-

Hình 2.6 Cao su Butyl 301 của Lanxess


Tg từ -75oC đến -67oC.Nhiệt độ sử dụng -50oC đến 110oC, đến 150 oC nếu sử dụng hệ lưu hóa nhựa.

- Chống thấm khí tốt; kháng lão hóa, ozon tốt; chịu nước chịu baz tốt.

- Tính gia công khó phải trộn nóng, khó phân tán phụ gia, tính bắt dính kém.

1.6.6.2Nguyên liệu sử dụng trong nhà máy :


- Lanxess Butyl 301, dạng bành màu vàng tươi khối lượng 34Kg, Lanxess Inc., Canada.

- BIIR Bayer BromoButyl X2, dạng bành màu vàng khối lượng 25Kg, của Bayer Chemical Co.,Ltd.

- CIIR Bayer Chlorobutyl 1240, dạng bành màu vàng khối lượng 25kg , của Bayer Chemical Co.,Ltd.

1.6.7Cao su Cloprene :

1.6.7.1Đặc tính chính :


- Tg từ -43oC đến -45oC. Nhiệt độ sử dụng -40oC đến 100oC.

- Tính bắt dính tốt, cường lực cao su sống thua NR.

- Tính chống cháy tốt, kháng dầu dung môi tốt, kháng ozon tốt.

-
Hình 2.6 Cao su Butyl 301 của Lanxess


Có thể lưu hóa bằng ZnO, xúc tiến thioure hoặc lưu huỳnh.

1.6.7.2Nguyên liệu sử dụng trong nhà máy :


  • Baypren 110 dạng bành màu vàng, khối lượng 25Kg.

1.6.8Cao su Silicon :

1.6.8.1Đặc tính chính :


-
Hình 2.8 Cao su Silicon Silastic HC 8110-60
Cao su silicon có khoảng nhiệt độ sử dụng rất rộng từ -65oC đến 315oC. Khả năng chịu nhiệt rất cao có thể làm việc bình thường ở 205oC từ 2 đến 5 năm trong khi các cao su khác bị hỏng.
- Cao su silicon không mùi không vị không độc không bị vấy bẩn và không bị ăn mòn. Sản phẩm trong suốt.

- Hệ lưu hóa dùng peroxide.


1.6.8.2Nguyên liệu sử dụng trong nhà máy :


- Silastic HC 8110-70, Silastic HC 8110-60, Silastic HC 8110-50, Silastic HC 8110-40 của Ling Dao Silicon Co.,Ltd (Trung Quốc) do Công ty Uyên Vi cung cấp.

- Silicone RHODORSIL MM 2830U.

- Bluestar Silicones

1.6.9Cao su và nhựa khác :


- Cao su Hypalon GP 504 dạng bành màu trắng đục

- Cao su Krynac 3345 dạng bành 25Kg, có màu vàng.

- TPR 951F dạng hạt màu xám đen, dạng bao khối lượng 25Kg

- Neoprene DD-08-0604 của DuPont Performance Elastomere (USA) với dạng bao 25Kg.

- Cao su WRT (Neoprene) dạng hạt màu trắng đục bao 25kg

- Phenolic Resin dạng cục màu vàng, bao 25kg.

- Cao su MA 435.

- Bột phế EVA.


1.6.10Cao su dạng Pat :


- Đây là hỗn hợp của cao su với các phụ gia (ngoại trừ xúc tiến và lưu hùynh) theo đơn pha chế sẵn. Hỗn hợp này được trộn trên máy trộn kín trước với thời gian và nhiệt độ được quy định. Sau khi trộn kín xong, thì hỗn hợp được chuyển qua máy trộn hở vài lần sau đó được cắt thành tấm phẳng tùy theo kích thước yêu cầu hoặc được quấn thành cuộn với khối lượng nhất định.

- Ưu điểm của cao su dạng Pat là tiết kiệm được thời gian cán trộn, có thể cán trộn tại nhà máy hoặc nhờ đơn vị khác chuyên gia công, phân tán được phụ gia đồng đều, phụ gia ổn định, thấm ướt với cao su tốt, việc vận chuyển sẽ dễ dàng hơn.

Một số dạng Pat tại nhà máy :


  • Pat 457(cán tại công ty cao su Bến Thành).

  • Pat 627( cán tại công ty cao su Bến Thành, công ty cao su Thuận Phát).

- Pat 5857(cứng) (công ty cao su Bến Thành, Lai Khê, CAOSUMINA, Thuận Phát, Vạn Thái)

- Pat 5557(mềm) dạng tấm màu đen (công ty cao su Bến Thành, CAOSUMINA).

- Pat Nitril 40H, Pat Nitril Flangetyte.

- Pat đen Flangetyte Neoprene

- Pat cao su chịu dầu.

- Pat màu vàng nghệ, đỏ cam 8040, đỏ, đỏ cánh sen, xanh dương, tím dạng cuộn.




Hình 2.9 Pat cao su dạng tấm và dạng cuộn





Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id50526 114188
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Khoa Dầu Khí Lời mở đầu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> MỤc lục mở ĐẦU 10 Xuất xứ của dự án 10
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Thiết kế MÔn học nhà MÁY ĐIỆn lời nóI ĐẦU
UploadDocument server07 id50526 114188 -> ĐỀ TÀi ngân hàng trung ưƠng trưỜng trung cấp kt-cn đÔng nam
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Seminar staphylococcus aureus và những đIỀu cần biếT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Bài thảo luận Đánh giá chất lượng sản phẩm dầu thực vật Môn Phân Tích Thực Phẩm Nhóm 2 : Hoàng – Hùng Hiếu Hồng
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Luận văn tốt nghiệp gvhd: pgs. Ts nguyền Ngọc Huyền MỤc lục danh mục các chữ viết tắT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Aïi Hoïc Quoác Gia Tp
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Mục lục Tổng quan về thịt
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Gvhd: Nguyễn Minh Hùng Đề tài: Tìm Hiểu & Nghiên Cứu cpu

tải về 463.87 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương