Cả 2 chúng tôi là những kẻ mất trí
867
01:21:28,191 --> 01:21:30,159
Can I come in, please?
Tôi vào được không?
868
01:21:30,226 --> 01:21:32,057
Thanks a lot.
Cám ơn nhiều
869
01:21:33,329 --> 01:21:35,559
I've got to hand it to you.
Tôi phải đưa cái này cho cô
870
01:21:36,733 --> 01:21:38,667
You've got guts.
Cậu gan thật
871
01:22:18,675 --> 01:22:20,802
This is great!
It's beautiful.
Nơi này tuyệt quá
Thật là đẹp
872
01:22:20,877 --> 01:22:23,505
Looks like you've done well
for yourself.
Có vẻ như là cô sống rất ổn
873
01:22:23,580 --> 01:22:26,708
It isn't medical school.
Không được học trường Y
874
01:22:27,951 --> 01:22:30,385
But I never liked school, anyway.
Nhưng dù sao thì tôi cũng không thích đi học
875
01:22:31,688 --> 01:22:34,316
Wasn't very good at it.
Tôi học không giỏi
876
01:22:35,391 --> 01:22:37,416
I'm surprised you remember me.
Tôi ngạc nhiên là cậu còn nhớ tôi
877
01:22:37,494 --> 01:22:40,088
I do remember you.
Nhớ chứ
878
01:22:40,163 --> 01:22:44,122
I also remember the way
we treated you back then.
Tôi còn nhớ cả cách mà chúng tôi đã
đối xử với cô
879
01:22:44,200 --> 01:22:47,727
You were shy, and I was a real jerk,
and I'm sorry.
Lúc đo cô rụt rè, còn tôi đúng là ngu xuẩn
Tôi xin lỗi
880
01:22:47,804 --> 01:22:51,069
I wanted to say I'm sorry.
Tôi muốn xin lỗi cô
881
01:22:51,140 --> 01:22:53,973
What are you talking about?
Cậu đang nói gì vậy?
882
01:22:54,043 --> 01:22:58,605
That was so long ago.
I don't remember what you could've done.
Lâu lắm rồi mà
Tôi không nhớ cậu đã làm gì tôi nữa
883
01:22:58,681 --> 01:23:01,980
Đừng khơi lại chuyện cũ
Sherry, vào nhà đi con.
884
01:23:02,051 --> 01:23:05,817
However we made you feel,
it was wrong.
Nhưng mà chúng tôi đã làm cô cảm thấy..
Điều đó là sai
885
01:23:07,090 --> 01:23:09,183
I mean, we were wrong.
Ý tôi là, chúng tôi đã sai
886
01:23:11,461 --> 01:23:12,951
Go on.
Đi đi con
887
01:23:18,668 --> 01:23:21,136
I have a family now.
Bây giờ tôi đã có một gia đình
888
01:23:22,872 --> 01:23:26,364
I haven't been that ugly little girl
in quite some time.
Tôi đã không còn là cô bé xấu xí đó
Khá lâu rồi
889
01:23:26,442 --> 01:23:28,740
You were never ugly.
Cô không hề xấu xí
890
01:23:32,115 --> 01:23:34,379
Why did you come here?
Sao cậu đến đây?
891
01:24:11,454 --> 01:24:14,252
David, help!
David, cứu tớ với
892
01:24:14,324 --> 01:24:17,691
It was just kids.
I know how kids are.
Hồi đó còn nhỏ
Tôi biết trẻ con là thế nào
893
01:24:17,760 --> 01:24:20,251
Chúng chẳng có ý gì
894
01:24:20,330 --> 01:24:23,299
Listen, I didn't mean to come here--
Nghe này, tôi không định đến đây..
895
01:24:24,534 --> 01:24:27,503
Winnie, em ổn chứ?
896
01:24:27,570 --> 01:24:29,936
Em không sao đau Ben
Mọi thứ đều ổn
897
01:24:38,781 --> 01:24:42,046
I'm sorry if I made you feel bad.
Tôi xin lỗi nếu đã làm cô thấy khó chịu
898
01:24:42,118 --> 01:24:44,586
I didn't want to hurt you again.
Tôi không muốn làm tổn thương cô thêm lần nữa
899
01:24:47,256 --> 01:24:49,349
I'm going to go.
Tôi đi đây
900
01:24:58,034 --> 01:24:59,467
Thank you.
Cám ơn cậu
901
01:25:00,603 --> 01:25:02,594
Are you sure?
Thật chứ?
902
01:25:05,842 --> 01:25:07,434
Thanks.
Cám ơn
903
01:25:16,686 --> 01:25:18,119
Shit!
Mẹ kiếp!
904
01:25:22,358 --> 01:25:24,349
Help!
Cứu với!
905
01:26:01,164 --> 01:26:02,825
Help!
Cứu!
906
01:26:18,014 --> 01:26:20,778
Nelson, stop it!
Nelson, dừng lại đi!
907
01:26:20,850 --> 01:26:22,875
Nelson, stop, stop!
Nelson, dừng lại!
908
01:26:24,654 --> 01:26:28,055
- Stop it!
- Where's Billy Mahoney? Where is he?
- Dừng lại!
- Billy Mahoney ở đâu? Hắn ta đâu rồi?
909
01:26:28,124 --> 01:26:31,457
There is no Billy.
It's just the two of us.
Không có Billy nào hết
Chỉ có 2 chúng ta thôi
910
01:26:31,527 --> 01:26:35,554
We're all alone.
Let it go.
Chỉ có 2 chúng ta
Bình tĩnh nào
911
01:27:05,194 --> 01:27:07,788
Where the hell have you guys been?
2 cậu đã ở đâu vậy?
912
01:27:10,900 --> 01:27:14,495
- She freaked. We stayed with her.
- How you doing?
- Cô ấy có vẻ kỳ lạ nên bọn tớ đã ở cạnh.
- Cậu thế nào rồi?
913
01:27:14,570 --> 01:27:16,231
I'm fine.
- tớ khỏe
914
01:27:17,807 --> 01:27:22,676
Fine for somebody who keeps running into
her father who's been dead for 20 years.
Khỏe đối với người cứ tiếp tục gặp người bố của
cô ta đã chết 20 năm
915
01:27:23,980 --> 01:27:26,244
Death is beautiful?
Chết tuyệt nhỉ?
916
01:27:26,315 --> 01:27:28,408
What a bunch of crap.
Mớ chuyện tầm phào
917
01:27:32,054 --> 01:27:35,319
How you doing, Nelson?
You okay?
Cậu thế nào Nelson?
Cậu ổn chứ?
918
01:27:37,493 --> 01:27:40,826
'Cause I'd like to thank you
for the nightmare.
Tớ muốn cám ơn về cơn ác mộng này
919
01:27:40,897 --> 01:27:45,231
Hey, you guys were all so eager
to jump on my coattails.
Này, các cậu đã rất nóng lòng muốn
bám vào tôi
920
01:27:45,301 --> 01:27:47,326
Well, welcome aboard.
Vậy thì Chào mừng
921
01:27:47,403 --> 01:27:49,803
You withheld information.
That's lying.
Cậu giấu mọi thông tin
Cậu lừa chúng tôi
922
01:27:49,872 --> 01:27:52,670
Oh. I'm sorry you're so upset.
ồ, xin lỗi nhé cậu thật rắc rối
923
01:27:52,742 --> 01:27:55,404
You think you're the only one
who risked something?
Cậu nghĩ mình là người duy nhất phải
Mạo hiểm à?
924
01:27:55,478 --> 01:27:58,470
I always felt there was something
unnatural about this.
Tôi đã cảm thấy có gì đó không ổn rồi mà
925
01:27:58,548 --> 01:28:02,279
- You didn't risk a goddamn thing!
- Screw yourself!
Im đi! Cậu chả mất gì cả
Cậu im thì có
926
01:28:02,351 --> 01:28:05,479
This is not going to help.
We're in this together.
Cãi cọ cũng chả ích gì đâu
Chúng ta phải cùng nhau vượt qua
927
01:28:05,555 --> 01:28:07,216
No, we're not.
Không đâu
928
01:28:07,290 --> 01:28:09,952
- Wait.
- Isn't she strong? So independent.
- chờ đã
-Cô ấy mạnh mẽ nhỉ?độc lập thật đấy
929
01:28:11,360 --> 01:28:14,625
When I get into trouble,
I don't drag everybody down with me.
Ít nhất là khi gặp rắc rối, tôi cũng không
Kéo theo người khác
930
01:28:14,697 --> 01:28:17,063
Drag everybody? Come on!
Kéo theo mọi người à? Thôi nào
931
01:28:17,133 --> 01:28:20,534
What happened to you? You got caught
with your videotapes down?
Cậu đã gặp chuyện gì?
Bị lộ mấy cái băng video à?
932
01:28:20,603 --> 01:28:24,539
And you swore at a little girl
on a playground. Oh!
Còn cậu thì nguyền rủa một cô bé ở sân chơi. Ồ
933
01:28:24,607 --> 01:28:28,373
And now you're having bad dreams
about your daddy. I'm really sorry.
Và giờ thì cậu mơ những giấc mơ tồi tệ về bố mình
Tôi rất tiếc
934
01:28:28,444 --> 01:28:32,141
You don't know anything about me.
You never have.
Cậu chẳng biết gì về tôi hết
935
01:28:32,215 --> 01:28:35,378
But Dave does, doesn't he?
Nhưng Dave biết phải không?
936
01:28:36,485 --> 01:28:40,216
Come on, they're your sins!
Live with them.
Thôi nào. Đó là tội lỗi của cậu
Hãy sống với chúng
937
01:28:40,289 --> 01:28:42,257
I do.
Tôi đã làm thế
938
01:28:42,325 --> 01:28:45,226
Do you want to see death?
Take a good look.
Có muốn thấy cái chết không?
Nhìn cho kỹ nhé
939
01:28:45,294 --> 01:28:47,228
It is beautiful.
Thật là đẹp
940
01:28:47,296 --> 01:28:49,890
You've already hurt yourself.
You want to hurt her, too?
Cậu tự làm tổn thương mình
Giờ lại muốn làm tổn thương cô ấy à?
941
01:28:49,966 --> 01:28:52,093
Do you?
Phải không?
942
01:28:55,738 --> 01:28:57,899
Help him find Billy Mahoney.
Giúp cậu ta tìm Billy Mahoney đi
943
01:28:57,974 --> 01:29:02,070
- How will that help?
- Goddamn it! Just help him find Billy.
Thế thì giúp ích gì?
Gì cũng được. Cứ giúp cậu ta tìm Billy
944
01:29:02,144 --> 01:29:04,237
Don't leave him alone.
Đừng bỏ cậu ta một mình
945
01:29:04,313 --> 01:29:08,215
Why do we want to find Billy Mahoney?
Sao chúng ta lại muốn tìm Billy Mahoney?
946
01:29:08,284 --> 01:29:09,717
Because...
Bởi vì..
947
01:29:10,786 --> 01:29:14,950
young Dr.Dave thinks he's solved
our karmic problems.
Bác sĩ trẻ Fave nghĩ rằng mình sẽ giải quyết
Những nghiệp chướng này
948
01:29:16,959 --> 01:29:19,587
Atonement, gentlemen.
Sự đền tôi, các quý ông ạ
949
01:29:19,662 --> 01:29:21,186
Atonement?
Đền tội ư?
950
01:29:21,264 --> 01:29:23,994
Wait a goddamn minute.
Chờ một chút thôi
951
01:29:24,066 --> 01:29:27,229
Jesus, you're always
running away from me.
Chúa ôi, cậu luôn tránh xa tớ
952
01:29:27,303 --> 01:29:29,533
Why don't you talk to me?
Sao không nói chuyện với tớ?
953
01:29:34,377 --> 01:29:37,312
My father shot himself
when I was five.
Bố tớ đã tự tử lúc tớ lên 5 tuổi
954
01:29:37,380 --> 01:29:39,541
And you feel responsible?
Và cậu thấy mình có lỗi à?
955
01:29:40,883 --> 01:29:46,185
There was a door in our hallway
I wasn't supposed to go in.
Có một căn phong ở hành lang mà
Tớ không được phép vào
956
01:29:46,255 --> 01:29:49,190
Kids always feel responsible.
Trẻ con luôn cảm thây mình có trách nhiệm
957
01:29:49,258 --> 01:29:51,453
You could not have been the blame.
Cậu không có lỗi gì cả
958
01:29:51,527 --> 01:29:55,156
You said it yourself.
People we wronged want revenge.
Đó là cậu nói thôi
Những người mà chúng ta làm hại muốn trả thù
959
01:29:57,667 --> 01:30:02,070
I don't know if this will help,
but going to see Winnie Hicks today--
tớ không biết là chuyện này có giúp được không
nhưng hôm nay tớ đã đi gặp Winnie Hicks
960
01:30:03,306 --> 01:30:07,367
I don't know how to explain it,
but it lifted--
tớ không biết phải giải thích thế nào
nhưng có cảm giác hân hoan
961
01:30:08,844 --> 01:30:12,211
Somehow just asking for forgiveness--
Một cách nào đó chỉ cần xin tha thứ
962
01:30:12,281 --> 01:30:16,012
Winnie Hicks is alive.
My father's dead.
Nhưng Winnie Hicks còn sống
Bố tớ thì chết rồi
963
01:30:18,020 --> 01:30:20,648
Your father is in a good place.
Bố cậu đang ở một nơi rất thoải mái
964
01:30:20,723 --> 01:30:24,181
He wants you to let him go.
Ông ấy muốn cậu để ông ấy yên nghỉ
965
01:30:25,828 --> 01:30:27,853
Then why is he back?
Vậy sao ông ấy quay lại?
966
01:30:43,512 --> 01:30:46,379
- Here.
- Where the hell are we?
Đây rồi
Chúng ta đang ở nơi quái quỷ nào đây?
967
01:30:46,449 --> 01:30:49,782
We should get your face looked at
at a hospital.
Nên đưa cậu đi khám mặt ở bệnh viện
968
01:30:56,792 --> 01:30:59,022
Come on.
This is a shortcut.
Thôi nào
Đây là đường tắt
969
01:30:59,095 --> 01:31:01,655
I can't believe
I remember all of this.
Không thể tin được là tôi nhớ hết
970
01:31:04,000 --> 01:31:07,128
Holy shit!
The neighborhood's falling apart.
971
01:31:07,203 --> 01:31:09,967
Nelson, give me the keys.
Nelson, đưa chìa khóa cho tớ
972
01:31:11,407 --> 01:31:15,104
Step on a crack
Break your mother's back
Đi đâu mà vội mà vàng
973
01:31:19,448 --> 01:31:21,916
Olly, olly, oxen free!
Mà vấp phải đá
974
01:31:23,085 --> 01:31:26,213
Last one over is a rotten egg.
Mà quàng phải dây
975
01:31:26,288 --> 01:31:29,689
Come on, boys,
salvation just ahead.
Nhanh lên nào các chàng trai
Ơn cứu độ đang ở phía trước
976
01:31:45,441 --> 01:31:48,001
This is a graveyard.
Đây là nghĩa trang
977
01:31:52,214 --> 01:31:56,878
- Where the fuck are you, Nelson?
- This isn't funny anymore.
Cậu ở đâu Nelson?
Không đùa nữa đâu
978
01:31:56,952 --> 01:31:59,512
It never was.
Có khi nào đùa đâu
979
01:31:59,588 --> 01:32:02,455
- Where the hell are you?
- Right here.
Cậu ở đâu?
Ngay đây này
980
01:32:08,164 --> 01:32:10,496
This is where Billy lives.
Đây là nơi Billy sống
981
01:32:10,566 --> 01:32:13,057
Wake up, you little shit!
You got company!
Dậy đi thằng khốn!
Mày có bạn này!
982
01:32:14,136 --> 01:32:16,627
Want to know how
I knew he was here?
Có muốn biết làm sao mà tớ biết nó
ở đây không?
983
01:32:18,107 --> 01:32:20,075
'Cause I put him here.
Vì tớ đã để nó ở đây
984
01:32:20,142 --> 01:32:21,575
Billy Mahoney!
985
01:32:22,678 --> 01:32:25,408
Stop, Nelson.
No, don't do it!
Dừng lại đi Nelson
Đừng làm thế
986
01:32:32,655 --> 01:32:33,986
Please stop.
Tôi cầu xin mà
987
01:33:05,187 --> 01:33:09,487
I was taken away from my family
when I was nine years old.
Tớ phải xa gia đình khi mới lên 9 tuổi
988
01:33:09,558 --> 01:33:12,527
I was sent
to Stoneham School for Boys.
Tớ được gửi tới học ở trường nam sinh stoneham
989
01:33:12,595 --> 01:33:15,792
I thought I'd paid my dues!
Tớ nghĩ là mình đã chuộc tội
990
01:33:15,865 --> 01:33:18,425
It was an accident.
Đó là 1 tai nạn
991
01:33:18,501 --> 01:33:20,560
Let's go home, okay?
Chúng ta về nhà đi, được không?
992
01:33:21,637 --> 01:33:23,195
Dave's right.
Dave nói đúng
993
01:33:26,075 --> 01:33:28,202
I can still make amends.
Tớ vẫn có thể sửa chữa lỗi lầm
994
01:33:28,277 --> 01:33:29,835
How?
Bằng cách nào?
995
01:33:44,426 --> 01:33:46,917
Joe, I gotta borrow your car.
Joe, tớ phải mượn xe của cậu
996
01:33:50,199 --> 01:33:52,724
Nelson, wait!
Nelson. Chờ đã
997
01:34:00,042 --> 01:34:02,203
Oh, my God.
Ôi Chúa tôi
998
01:34:36,812 --> 01:34:38,336
Hello?
Ai đó?
999
01:34:38,414 --> 01:34:40,177
What?
Gì thế?
1000
01:34:40,249 --> 01:34:41,910
Where?
ở đâu?
1001
01:34:41,984 --> 01:34:45,545
Ah, Jesus. All right.
Hold on a minute.
Ôi Giesu. Được thôi
Chờ một lát
1002
01:34:56,398 --> 01:34:59,060
Nelson freaked out.
Joe and Steckle are stranded.
Nelson nổi điên
Joe và Steakle đang gặp khó khăn
1003
01:35:00,436 --> 01:35:03,564
You be all right alone?
Are you sure?
Em ở một mình có sao không?
1004
01:37:46,935 --> 01:37:48,368
Daddy.
Bố ơi
1005
01:37:57,346 --> 01:37:58,813
Sweetheart.
Con yêu
1006
01:38:03,185 --> 01:38:04,709
I'm sorry.
Con xin lỗi
1007
01:38:10,526 --> 01:38:13,051
Will you forgive me?
Con tha thứ cho bố chứ?
1008
01:38:13,128 --> 01:38:15,790
Will you ever forgive me?
Con sẽ tha thứ cho bố chứ?
1009
01:38:33,549 --> 01:38:35,813
Oh, my daddy!
Bố ơi
1010
01:38:49,398 --> 01:38:54,495
Billy Mahoney died 17 years ago.
Nelson feels responsible.
Billy Mahoney chết cách đây 17 năm
Nelson cảm thấy đó là lỗi cậu ấy
1011
01:38:54,570 --> 01:38:59,030
- Jesus Christ! Any idea where he went?
- Something about making amends.
Ôi Giesu! Có biết cậu ta đi đâu không?
Gì đó lien quan đến việc sửa chữa lỗi lầm
1012
01:38:59,107 --> 01:39:01,667
How can you make amends
with somebody who's dead?
Làm sao mà sửa sai với người chết được?
1013
01:39:01,743 --> 01:39:05,611
- Would he try to flatline without us?
- That would be suicide.
Có khi nào cậu ta tự mình flatline?
Như thế khác nào tử tự
1014
01:39:20,095 --> 01:39:23,428
No, it's Nelson.
Không. Đây là Nelson
1015
01:39:23,499 --> 01:39:26,525
Where are you?
David's trying to find you.
Cậu ở đâu?
David đang tìm cậu
1016
01:39:29,338 --> 01:39:31,602
I wanted to say I was sorry.
Tớ muốn nói lời xin lỗi
1017
01:39:31,673 --> 01:39:33,197
Please tell David...
Xin nói với David
1018
01:39:34,409 --> 01:39:36,877
I'm sorry for getting
any of you involved.
Tớ rất xin lỗi đã kéo mọi người vào chuyện này
1019
01:39:36,945 --> 01:39:40,073
No. You don't understand.
None of that matters now.
Không. Cậu không hiểu đâu
Những chuyện đó không bây giờ không còn quan trọng nữa
1020
01:39:44,686 --> 01:39:47,348
Everything matters.
Có đấy
1021
01:39:47,422 --> 01:39:50,016
Everything we do matters.
Mọi thứ chúng ta làm đều quan trọng
1022
01:39:51,093 --> 01:39:53,391
That's why I'm going under again.
Đó là lý do tớ sẽ lại “chết”
1023
01:39:53,462 --> 01:39:54,656
Wait.
Chờ đã
1024
01:39:54,730 --> 01:39:57,563
- Good-bye, Rachel.
- Tell me where you are.
Tạm biệt Rachel
Nói cho tớ biết cậu đang ở đâu
1025
01:39:57,633 --> 01:40:00,761
- I really am sorry.
- Please wait.
Tớ thực sự xin lỗi
Xin chờ đã
1026
01:40:27,195 --> 01:40:30,562
- We're paying for our arrogance.
- Save it, Randy.
1027
01:41:04,533 --> 01:41:06,626
Good thing I didn't flatline.
May mà tớ không flatline
1028
01:41:06,702 --> 01:41:11,639
My 350-pound baby-sitter would chase me
with a pastrami sandwich I stole.
Nếu không thì bà chị nặng 350 kí sẽ đuổi
Bắt tớ vì tớ đã ăn trộm một cái bánh Sanwich
1029
01:41:19,548 --> 01:41:22,346
Okay, Billy Mahoney, come on.
Được rồi Billy Mahoney
1030
01:42:16,438 --> 01:42:18,372
I'm gonna catch you!
Tao sẽ bắt được mày
1031
01:43:04,453 --> 01:43:07,115
Oh, God!
Body temp down to 78.
Chúa ôi! Nhiệt độ hạ xuống 78
1032
01:43:07,189 --> 01:43:10,352
- Potassium. He used potassium!
- Christ!
Potassium. Cậu ta dùng Potassium.
Chúa ôi
1033
01:43:13,528 --> 01:43:15,052
Electrodes!
Điện cực!
1034
01:43:15,130 --> 01:43:16,688
Calcium in.
Tiêm Canxi
1035
01:43:16,765 --> 01:43:18,926
300. Clear!
1036
01:43:21,837 --> 01:43:23,634
- Nothing.
- Go again.
Chẳng có gì
Làm lại đi
1037
01:43:23,705 --> 01:43:26,765
- Clear!
- Nothing.
1038
01:43:37,018 --> 01:43:40,545
Up to 360. Clear!
Cho lên 360
1039
01:43:40,622 --> 01:43:42,783
Nothing.
I can't hear anything.
Chảng có gì
Tớ chẳng nghe thấy gì
1040
01:43:42,858 --> 01:43:46,760
- He called. It's been over nine minutes.
- Nine minutes?
Cậu ấy đã gọi điện. Đã hơn 9 phút rồi
9 phút ư?
1041
01:43:46,828 --> 01:43:49,194
Let's intubate.
1-1,000.
Hãy luồn ống khí vào
1042
01:43:49,264 --> 01:43:52,665
2-1,000. 3-1,000.
4-1,000. 5-1,000.
1043
01:43:52,734 --> 01:43:55,168
- Breathe!
- Damn! The trachea's too tight.
Thở đi!
Mẹ kiếp. khí quản quá hẹp
1044
01:43:55,237 --> 01:43:57,569
Try again.
Thử lại đi
1045
01:44:01,543 --> 01:44:02,601
Come on!
Cố lên nào
1046
01:44:02,677 --> 01:44:04,440
Stop, Billy!
Dừng lại đi Billy
1047
01:44:04,513 --> 01:44:07,346
Stop, Billy! Stop!
Dừng lại Billy! Dừng lại!
1048
01:44:07,415 --> 01:44:08,780
Get him!
Bắt nó!
1049
01:44:13,688 --> 01:44:15,656
Eppy in!
Tiêm Eppy!
1050
01:44:17,459 --> 01:44:19,427
- Breathe!
- Nothing.
Thở đi!
Không thấy gì!
1051
01:44:19,494 --> 01:44:22,827
- 88 degrees.
- Get 4 milligrams of atropine ready.
88 độ
Chuẩn bị sẵn sàng 8 miligram atropine
1052
01:44:33,575 --> 01:44:37,375
- All right. Atropine intratracheal.
- This is a truckload.
- Được rồi. Atropin khí quản
- liều thuốc này bằng cả một cái xe tải đấy Dave
1053
01:44:37,445 --> 01:44:40,278
This has got to work.
Come on back, Nelson.
- Nó phải có hiệu quả
Cố lên Nelson, trở về đi
1054
01:44:40,348 --> 01:44:43,647
Come on, come on, Nelson.
Cố lên, cố lên Nelson
1055
01:44:45,520 --> 01:44:46,509
Come on.
Cố lên
1056
01:44:50,559 --> 01:44:52,891
- He's been dead 10 minutes.
- Bretylium!
- Cậu ta chết được 10 phút rồi
- Tiêm Bretylium
1057
01:44:52,961 --> 01:44:55,486
- No, he's not in V-fib.
- He's dead.
- không. Cậu ấy không bị loạn nhịp tâm thất
- cậu ấy chết rồi
1058
01:44:55,564 --> 01:44:57,759
- Eppy intracardial!
- No, Rachel!
- Tiêm trực tiếp vào tim
- Đừng, Rachel!
1059
01:44:57,833 --> 01:44:59,562
Just do it!
Cứ làm đi
1060
01:45:03,638 --> 01:45:05,503
Stop! Don't!
Dừng lại, đừng
1061
01:45:06,975 --> 01:45:08,875
Don't do it, Billy!
Đừng làm thế Billy
1062
01:45:10,078 --> 01:45:12,444
I'm sorry!
Tôi xin lỗi mà
1063
01:45:40,775 --> 01:45:42,208
Starting CPR!
- Bắt đầu hồi sức
1064
01:45:42,277 --> 01:45:45,405
1-1,000. 2-1,000. 3-1,000. 4-1,000.
1065
01:45:45,480 --> 01:45:48,040
It's been 12 minutes.
He is dead!
Đã 12 phút rồi
Cậu ấy chết rồi
1066
01:45:48,116 --> 01:45:49,606
5-1,000. Breathe!
5-1,000.hô hấp đi
1067
01:45:54,489 --> 01:45:58,152
- Forget about it. We lost him!
- No, you son of a bitch!
- Quên đi. Chúng ta mất cậu ấy rồi
- không, đồ chó
1068
01:45:58,226 --> 01:46:00,626
Dave, stop it!
Dave, dừng lại đi!
1069
01:46:08,970 --> 01:46:10,961
Let him go.
Để cậu ấy đi
1070
01:46:27,055 --> 01:46:30,422
We're all responsible for this.
Tất cả chúng ta đều có lỗi
1071
01:46:30,492 --> 01:46:35,725
- Maybe we deserve this.
- No. It's not fair and it's not right.
- Có lẽ chúng ta đáng bị như thế
- Không,không công bằng, không đúng
1072
01:46:36,798 --> 01:46:42,327
I'm sorry, God. I'm sorry we stepped
on your fucking territory
Con xin lỗi Chúa vì đã bước vào lãnh địa
Khốn nạn của Người
1073
01:46:42,404 --> 01:46:44,235
I'm sorry!
Con xin lỗi
1074
01:46:45,340 --> 01:46:48,002
Isn't that enough?
Như thế chưa đủ à?
1075
01:46:50,912 --> 01:46:52,777
Apparently not.
Rõ ràng là chưa
1076
01:46:54,349 --> 01:46:56,340
I'll call the police.
Tớ sẽ gọi cảnh sát
1077
01:46:59,087 --> 01:47:02,284
I could hear it in his voice
on the phone.
Tớ đã nghe thấy điều đó qua giọng cậu
ấy trên điện thoại
1078
01:47:03,358 --> 01:47:05,588
Nelson felt he deserved to die.
Nelson cảm thấy mình đáng chết
1079
01:47:05,660 --> 01:47:07,821
Bullshit!
Nhảm nhí!
1080
01:47:07,896 --> 01:47:11,423
It was a mistake.
He was just a little kid!
Đó chỉ là một sai lầm
Lúc đó cậu ấy chỉ mới là một đứa trẻ
1081
01:47:12,701 --> 01:47:16,330
And he doesn't deserve to die!
Và cậu ấy không đáng chết
1082
01:48:15,697 --> 01:48:18,564
Come on, Nelson!
Cố lên Nelson
1083
01:48:22,837 --> 01:48:25,032
Come on, Nelson.
Come on, come on.
Cố lên Nelson, cố lên
1084
01:48:30,979 --> 01:48:32,412
Charged! Clear!
1085
01:48:32,480 --> 01:48:33,970
Wait!
Chờ đã
1086
01:48:35,950 --> 01:48:38,578
Oh, my God!
Lạy Chúa tôi
1087
01:48:38,653 --> 01:48:41,178
I got a pulse! We've got him!
Tớ thấy mạch đập. Cậu ấy sống rồi
1088
01:48:41,256 --> 01:48:43,622
- We've fucking got him!
- Nelson, pick up the beat!
- Cậu ấy sống rồi
- Nelson, phục hồi nhịp đập đi
1089
01:48:43,691 --> 01:48:47,457
Easy, easy. Don't rush him.
Oh, my God.
- Từ từ thôi. Đừng hối cậu ấy
- Lạy Chúa tôi
1090
01:48:47,529 --> 01:48:50,862
Come on, Nelson, pick up the beat.
Cố lên Nelson, phục hồi nhịp tim
1091
01:48:50,932 --> 01:48:53,196
Don't rush him.
Đừng hối cậu ấy
1092
01:49:00,475 --> 01:49:02,500
That's it. That's it.
Đúng rồi, cứ như thế
1093
01:49:07,816 --> 01:49:09,943
There we go.
Cậu đây rồi
1094
01:49:13,855 --> 01:49:16,585
Hail Mary, praise Jesus,
all that stuff.
Kính mừng Maria. Chúc tụng Giesu
1095
01:49:16,658 --> 01:49:18,751
Thank you, Jesus.
Tạ ơn Giesu
1096
01:49:18,827 --> 01:49:20,317
Hi, Nelson.
Chào Nelson
1097
01:49:21,496 --> 01:49:22,929
Don't talk.
Đừng nói
1098
01:49:22,997 --> 01:49:24,988
I've got to get this on tape.
Tớ phải ghi hình lại mới được
1099
01:49:41,916 --> 01:49:43,349
He said...
Cậu ấy nói
1100
01:49:47,155 --> 01:49:49,419
it wasn't such a good day to die.
Hôm nay không phải là ngày lành để chết
1101
01:50:03,738 --> 01:50:05,467
Thank you.
Cám ơn cậu
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |