701
01:05:42,680 --> 01:05:45,274
I was on the train.
I heard someone call me names.
- tớ ở trên tàu
Nghe thấy ai đó gọi tên mình
702
01:05:45,349 --> 01:05:49,410
I turned, I swear to God,
and she was standing in front of me.
- tớ quay lại, thề với Chúa là cô ấy đứng ngay
trước mắt.
703
01:05:49,487 --> 01:05:52,012
- Still only 10 years old.
- Maybe it was an hallucination.
- Vẫn là cô bé 10 tuổi
- có thể đó chỉ là ảo giác
704
01:05:52,089 --> 01:05:54,956
Maybe you fell asleep,
thoughts triggered by submerged guilt.
- có thể lúc đó cậu ngủ và tội lỗi ngập tràn
Đã gây ra những suy tưởng đó
705
01:05:55,025 --> 01:05:57,391
I was not asleep.
- tớ không ngủ
706
01:05:57,461 --> 01:06:01,693
I've seen odd things from my past, too.
I thought it might be brain damage.
- tớ cũng đã thấy những sự việc trong quá khứ.
- tớ đã nghĩ đó có thể là do chấn thương não
707
01:06:01,765 --> 01:06:04,666
In your case, it probably is.
I'm getting this on tape.
-trong trường hợp của cậu thì cũng có thể lắm
Tớ sẽ ghi âm lại điều này
708
01:06:04,735 --> 01:06:06,965
- Shut that off. This is personal.
- Go ahead, Joe.
- tắt đi. Đây là chuyện riêng tư
- nói tiếp đi Joe
709
01:06:08,005 --> 01:06:12,669
I've been haunted by images of women
I videotaped without them knowing.
- tớ bị ám ảnh với những hình ảnh phụ nữ
Tớ đã ghi hình mà không cho họ biết
710
01:06:12,743 --> 01:06:16,008
They're all members
of the Joe Hurley video library.
Họ đều là thành viên trong thư viện
video của Joe Hurley
711
01:06:16,080 --> 01:06:18,139
What?
Gì cơ?
712
01:06:18,215 --> 01:06:22,413
What about you, Nelson?
Who's come looking for you?
- cậu thì sao, Nelson? Ai đang tìm kiếm cậu?
713
01:06:23,854 --> 01:06:28,314
I think his name's Billy Mahoney,
an eight-year-old kid we picked on.
tớ nghĩ đó là cậu bé 8 tuổi Billy Mahoney
mà chúng tôi quen ở trường học
714
01:06:28,392 --> 01:06:30,883
- It was no big deal.
- No big deal, huh?
- chẳng có chuyện gì to tát cả
- chẳng to tát ư?
715
01:06:30,961 --> 01:06:33,259
Then tell us what happened
to your face.
- vậy thì hãy nói cho bọn tớ biết chuyện gì
đã xảy ra với khuôn mặt của cậu đi
716
01:06:33,330 --> 01:06:35,992
Sometimes the little fella
gets carried away.
-
717
01:06:36,066 --> 01:06:39,263
Wait a minute. Wait.
I can understand...
- chờ chút đã
Tớ có thể hiểu là
718
01:06:39,336 --> 01:06:43,705
Dave nodding off and pervert here
having flashbacks
Dave ngủ gục và xuyên tạc là có cảnh hồi tưởng
719
01:06:43,774 --> 01:06:48,143
This guy physically touches you? It is
not hallucination and is not possible.
- gã này có đụng đến cậu không?
Đây không phải là ảo giác và cũng không thể thế được
720
01:06:48,212 --> 01:06:50,680
This whole lab's not possible.
Or is it?
Toàn bộ những thí nghiệm này là không thể
Hay là có?
721
01:06:50,748 --> 01:06:54,684
- This is too weird.
- Weird? We've experienced death.
- điều này thật kỳ quặc
- kỳ quặc à? Chúng ta đã trải qua cái chết
722
01:06:54,752 --> 01:06:58,745
Somehow we brought our sins
back physically, and they're pissed.
Cách nào đó chúng ta mang tội lỗi của
Mình trên thân xác
Và chúng chỉ là vớ vẩn
723
01:06:58,822 --> 01:07:01,484
When did you know about this?
-
cậu biết điều đó khi nào?
724
01:07:01,559 --> 01:07:03,857
I had my suspicions after Joe went.
Tớ đã nghi ngờ sau lượt của Joe
725
01:07:03,928 --> 01:07:07,591
- Before we went? You didn't say a word!
- That was wrong.
- trước lượt của bọn tớ ư? Cậu đã chẳng nói một lời
- đó là sai lầm
726
01:07:07,665 --> 01:07:10,225
I thought we were doctors, scientists.
- tớ nghĩ chúng ta là bác sĩ,là khoa học gia
727
01:07:10,301 --> 01:07:12,235
You call yourself a scientist?
- cậu tự gọi mình là khoa học gia ư?
728
01:07:12,303 --> 01:07:15,864
It is reckless and unethical for you
to withhold findings from us.
- Cậu Thật là liều lĩnh và vô đạo đức khi
Giấu bọn tớ……..
729
01:07:15,940 --> 01:07:20,036
Rachel Manus may have the answers
to life and death.
Có thể Rachel Manus có câu trả lời
Về sự sống và cái chết
730
01:07:20,110 --> 01:07:23,876
Five minutes. Imagine that!
She was under for five minutes!
-5 phút. Hãy tưởng tượng xem!
Cô ấy bất tỉnh 5 phút
731
01:07:23,948 --> 01:07:28,647
If she walks out of that ladies’ room
with those answers...
nếu cô ấy bước ra từ phòng vệ sinh phụ nữ với
những câu trả lời đó
732
01:07:28,719 --> 01:07:30,653
the whole world will worship her.
Cả thế giới sẽ tôn thờ cô ấy
733
01:07:32,122 --> 01:07:34,989
Just like you do.
Giống như cậu tôn thờ
734
01:07:36,327 --> 01:07:38,591
You should've told us.
-lẽ ra cậu nên nói cho bọn tôi biết
735
01:07:38,662 --> 01:07:42,063
- You wouldn't have done it.
- We would've had a choice!
- cậu đã không nên làm thế
- chúng ta không còn lựa chọn nào khác
736
01:07:50,808 --> 01:07:52,241
We're fucked.
- khốn nạn thật
737
01:07:54,945 --> 01:07:56,469
You all right?
- cậu ổn chứ?
738
01:07:56,547 --> 01:07:58,777
I'm okay.
- tớ ổn
739
01:08:09,627 --> 01:08:12,255
I said I was fine!
- tớ đã nói là tớ ổn mà
740
01:08:13,664 --> 01:08:16,224
You guys gonna watch me?
- các cậu đang theo dõi tớ đấy à?
741
01:09:29,206 --> 01:09:32,141
Come on, Billy Mahoney.
-nào, Billy Mahoney
742
01:09:32,209 --> 01:09:35,701
Come on.
Give me your best shot.
- nào, hãy bắn đi
743
01:09:38,315 --> 01:09:40,340
I dare you.
- tao thách đấy
744
01:09:41,819 --> 01:09:44,219
I fucking dare you.
- tao thách mày đấy
745
01:09:44,288 --> 01:09:48,349
Things from our past?
They want revenge?
Những chuyện trong quá khứ phải không?
Họ muốn trả thù à?
01:09:48,425 --> 01:09:51,724
I don't know.
I'm not exactly sure how it works.
- tớ không biết
Tớ không biết chính xác là thế nào nữa
747
01:09:51,795 --> 01:09:53,786
But if you see anything...
- nhưng nếu cậu thấy gì
748
01:09:53,864 --> 01:09:56,128
talk to me about it.
Hãy nói với tớ
749
01:09:56,200 --> 01:10:00,364
Whatever it is,
tell the doctor.
Bất cứ điều gì, hãy nói với bác sĩ
750
01:10:02,806 --> 01:10:04,774
I'll be in the living room
if you need me.
Nếu cậu cần gì thì tớ ở trong phòng khách đó nhé
751
01:10:04,842 --> 01:10:06,901
Is it people who we've...
Đó có phải là những người mà chúng ta
752
01:10:06,977 --> 01:10:09,571
hurt or wronged in some way?
Làm tổn thương hay đối xử tệ cách nào đó không?
753
01:10:09,646 --> 01:10:13,309
Did something happen tonight?
Want to talk to me about something?
Đã có chuyện gì xảy ra à?
Cậu muốn nói điều gì phải không?
754
01:10:17,988 --> 01:10:20,081
Try to get some rest.
Gắng nghỉ ngơi chút đi
755
01:10:26,163 --> 01:10:28,131
- How is she doing?
- I think she's hiding something.
cô ấy sao rồi?
tớ nghĩ là cô ấy đang giấu giếm điều gì đó
756
01:10:28,198 --> 01:10:31,827
- Like what? Heebie-jeebie stuff?
- What did Nelson do to that kid?
Điều gì cơ? Kiểu như cảm giác lo sợ à?
Nelson đã làm gì với cậu bé đó
757
01:10:31,902 --> 01:10:34,166
How the hell am I supposed to know?
Làm sao mà tớ biết được?
758
01:10:34,238 --> 01:10:37,765
It's important
we keep each other informed.
Điều này rất quan trọng. Chúng ta cần
Cho nhau biết
759
01:10:37,841 --> 01:10:41,800
I'm sorry. You guys take off.
I'll stay with her.
Xin lỗi. các cậu về đi
Tớ sẽ ở lại với cô ấy
760
01:10:41,879 --> 01:10:45,246
- You okay?
- I'm fine. I'm sorry.
Cậu ổn chứ
ừ. Tớ xin lỗi
761
01:11:22,853 --> 01:11:25,321
We're gonna get you, Billy Mahoney!
Chúng tao sẽ bắt được mày, Billy Mahoney!
762
01:11:28,292 --> 01:11:29,486
I'm sorry!
Tôi xin lỗi mà
763
01:11:32,729 --> 01:11:35,357
Stop, Nelson!
Dừng lại đi Nelson
764
01:12:06,630 --> 01:12:09,531
- How you doing?
- I'm late. I'll see you later.
Cậu sao rồi?
Tớ muộn mất. gặp lại cậu sau
765
01:12:09,600 --> 01:12:12,034
Wait a minute.
Where are you going?
Chờ đã
Cậu đi đâu vậy?
766
01:12:12,102 --> 01:12:14,400
I have to talk to her.
I've got to stop her.
Tớ phải nói chuyện với bà ta
Tớ phải ngăn bà ta lại
767
01:12:14,471 --> 01:12:16,439
Talk to who?
Nói chuyện với ai cơ?
768
01:12:16,506 --> 01:12:18,497
Good morning, Rachel.
Chào Rachel
769
01:12:25,082 --> 01:12:27,710
I wanted to tell her
the voices were wrong.
Tôi đã định nói với bà ta
Tiếng nói đó là sai
770
01:12:27,784 --> 01:12:30,582
There's nothing beautiful
out there.
Chẳng có gì tốt đẹp ngoài kia cả
771
01:12:30,654 --> 01:12:33,020
Losing them is part of our work.
Mất họ là một phần trong công việc của chúng ta
772
01:12:33,090 --> 01:12:35,854
But I was wrong.
Nhưng tôi đã sai
773
01:13:14,164 --> 01:13:15,893
Crybaby, cry!
774
01:13:41,758 --> 01:13:44,625
You look like
you're enjoying the day.
Trông như là anh đang vui lắm
775
01:13:45,729 --> 01:13:47,458
Yeah, right.
Đúng thế
776
01:13:47,531 --> 01:13:49,658
Don't you remember me, Joe?
Không nhớ em à Joe?
777
01:13:50,734 --> 01:13:52,998
Yes, of course.
Nhớ chứ
778
01:13:53,070 --> 01:13:55,061
Are you a model?
Cô là người mẫu à?
779
01:13:55,138 --> 01:13:59,234
- You could be.
- I've got to go.
Hẳn là thế
tôi phải đi
780
01:13:59,309 --> 01:14:03,769
I'm not picking you up.
I just picked you out.
Tôi sẽ không níu kéo anh
Tôi đã quên anh rồi
781
01:14:03,847 --> 01:14:07,214
- Mind if I buy you a drink?
- No, thanks.
Có muốn em mua gì đó uống không?
Không. Cám ơn
782
01:14:07,284 --> 01:14:11,948
- I'll call about being my study partner.
- Fine. I'm in the book.
783
01:14:16,760 --> 01:14:18,819
Hey, gorgeous.
784
01:14:18,895 --> 01:14:21,659
- How are you?
- What are you doing?
Chào cô
Anh đang làm gì vậy?
785
01:14:21,732 --> 01:14:25,828
Some crazy girl--
I know you, don't I?
Mấy con điên
tôi biết cô à?
786
01:14:27,104 --> 01:14:30,540
Would you like to?
We don't have to do anything.
Anh có muốn biết không?
Chúng ta không phải làm gì cả
787
01:14:30,607 --> 01:14:35,044
We can just lie together.
Hold each other in our underwear.
Chỉ cần ngủ với nhau
Làm tình với nhau
788
01:14:41,718 --> 01:14:44,653
I'll call you.
I promise.
Anh sẽ gọi cho em
Anh hứa đấy
789
01:14:45,822 --> 01:14:49,383
I'm tired of playing the field.
Anh chán kiểu lăng nhăng
790
01:14:49,459 --> 01:14:52,826
We can stop whenever you want.
Chúng ta có thể dừng lại bất cứ
khi nào em muốn
791
01:14:54,131 --> 01:14:57,259
It'll only make
our relationship better.
Điều đó sẽ chỉ làm cho quan hệ của
chúng ta tốt hơn
792
01:14:59,436 --> 01:15:01,904
I've never felt like this before.
Anh chưa từng cảm có cảm giác này
793
01:15:01,972 --> 01:15:05,135
I'm tired of playing the field.
Anh không muốn chơi bời nữa
794
01:15:05,208 --> 01:15:09,076
- Of course I respect you.
- You can stop whenever you want.
Tất nhiên là anh tôn trọng em
Em có thể dừng lại bất cứ khi nào em muốn
795
01:15:18,088 --> 01:15:21,023
I need you to show me
that you love me.
Anh muốn em thể hiện tình yêu của mình
796
01:15:21,091 --> 01:15:23,082
You're not real!
Chỉ là ảo ảnh thôi!
797
01:15:29,466 --> 01:15:32,492
Anne, is that you?
798
01:15:34,971 --> 01:15:36,905
Is that really you?
Có thật là em đó không?
799
01:15:36,973 --> 01:15:40,272
You sounded so upset on the phone.
Nghe giọng anh trên điện thoại buồn quá
800
01:15:40,343 --> 01:15:44,109
I was worried.
I took the bus down.
Em lo lắng
Nên bắt xe buýt tới
801
01:15:44,181 --> 01:15:47,150
What a great surprise!
Thật là hết sức bất ngờ!
802
01:15:47,217 --> 01:15:49,708
How long have you been here?
Em ở đây lâu chưa?
803
01:15:49,786 --> 01:15:52,414
Long enough to see your tapes.
Đủ lâu để xem cuốn băng
804
01:15:53,924 --> 01:15:55,585
Oh, my God!
Ôi chúa tôi!
805
01:15:57,060 --> 01:15:58,493
You know...
Anh biết đấy
806
01:15:59,596 --> 01:16:03,362
you'll think I'm leaving you
because you slept with those girls.
Anh sẽ nghĩ là em rời bỏ anh
Bởi vì anh ngủ với những cô gái kia
807
01:16:03,433 --> 01:16:06,561
It was a stupid game.
They meant nothing to me.
Đó chỉ là một trò chơi ngu ngốc
Nó chẳng có nghĩa lý gì đối với anh
808
01:16:06,636 --> 01:16:09,662
I wish they had meant something,
because if you were honest...
Em mong chúng có ý nghĩa nào đó
Bởi nếu anh thật lòng
809
01:16:09,739 --> 01:16:13,038
if you had cared for any of them,
I could have fought that.
Nếu anh quan tâm đến một ai trong số họ
Hẳn là em đã thấy
810
01:16:13,110 --> 01:16:17,137
I loved you. But to film all those girls
without them knowing it.
Em yêu anh. Nhưng việc quay phim những cô gái
kia mà không cho họ biết
811
01:16:17,214 --> 01:16:20,706
To have so little respect.
Those women trusted you.
Việc coi thường những người phụ nữ đã tin tưởng anh
812
01:16:20,784 --> 01:16:24,777
What kind of marriage can we have
when you have no understanding of trust?
Làm sao chúng ta có thể kết hôn khi không tin tưởng nhau?
813
01:16:24,855 --> 01:16:26,584
Please!
Anh xin em mà
814
01:16:27,891 --> 01:16:31,122
- It's not what you think.
- Yes, it is.
Em không nghĩ thế đâu
Có đấy
815
01:16:34,264 --> 01:16:37,358
Hello. Is this Mrs. Earl R. Hicks?
Xin chào. Đây có phải là bà Earl R. Hicks không ?
816
01:16:37,434 --> 01:16:42,497
This is a strange question.
Do you have a daughter Winnie, about 26?
Tôi biết câu hỏi này thật lạ, Nhưng bà có
Một người con gái tên là Winnie, cỡ 26 tuổi không ?
817
01:16:42,572 --> 01:16:45,598
You do? Great!
My name is David Labraccio.
Có à? Tuyệt quá!
Tên tôi là David Labraccio
818
01:16:45,675 --> 01:16:49,736
I was in school with Winnie.
We went to S.B. Butler together.
Trước đây tôi học cùng trường với Winnie
Chúng tôi đã đến S.B. Butler với nhau
819
01:16:49,813 --> 01:16:53,249
My parents still live there.
Fine.
Bố mẹ tôi vẫn sống ở đó
Họ khỏe
820
01:16:53,316 --> 01:16:56,513
I wanted to get in touch with her.
I was wondering--
Tôi muốn liên lạc với cô ấy
Tôi đang tự hỏi
821
01:16:57,721 --> 01:16:59,211
Right.
Dạ
822
01:17:00,423 --> 01:17:03,358
Okay. And do you have
an address for her?
Bà có địa chỉ cô ấy không?
823
01:17:05,262 --> 01:17:08,561
Great. Thank you, Mrs.Hicks.
I appreciate it. Bye.
Tuyệt. cám ơn bà Hicks.
Tôi rất biết ơn. Tạm biệt
824
01:17:16,940 --> 01:17:18,840
Jesus!
Giesu!
825
01:17:18,909 --> 01:17:21,139
Looks as bad as it feels, huh?
Trông tớ tồi tệ lắm phải không?
826
01:17:21,211 --> 01:17:23,736
Want me to take a look?
Có muốn tớ xem thử không?
827
01:17:23,813 --> 01:17:26,441
I just want to know
how Rachel was doing.
Tớ chỉ muốn biết Rachel thế nào rồi
828
01:17:26,516 --> 01:17:29,314
She didn't come out of the bathroom
with the answers to life and death.
Cô ấy đã không ra khỏi phòng tắm với câu trả lời
Về sự sống và cái chết
829
01:17:29,386 --> 01:17:31,377
I gotta go.
Tớ phải đi
830
01:17:32,255 --> 01:17:34,883
- Where are you going?
- Bensenville.
Cậu đi đâu?
Bensenville
831
01:17:34,958 --> 01:17:37,722
- Could I go?
- It's a two-hour drive.
Tớ đi được không?
Phải lái xe 2 h mới tới nơi
832
01:17:37,794 --> 01:17:39,489
Look...
Nghe này
833
01:17:41,498 --> 01:17:44,558
I don't want to be alone.
Tớ không muốn ở một mình
834
01:17:44,634 --> 01:17:48,502
Today we are going to remove
the left kidney...
hôm nay chúng ta sẽ phẫu thuật cắt thận trái
835
01:17:48,572 --> 01:17:51,871
and dissect the lower intestines.
Và phẫu thuật ruột dưới
836
01:17:51,942 --> 01:17:56,709
Remove the ascending colon
from the transverse colon.
Cắt đại tràng đi lên khỏi đại tràng ruột kết
837
01:17:58,014 --> 01:18:01,677
Proceed to the sigmoid colon
and on to the appendix.
Đến đại tràng hình xích ma và tiếp tục đến
Ruột thừa
838
01:18:03,053 --> 01:18:06,352
Remove the appendix,
taking note of the blood supply.
Cắt ruột thừa
Ghi chú nguồn cung cấp máu
839
01:18:06,423 --> 01:18:09,051
Where the hell
do you think you're going?
Cậu đang đi đâu vậy?
840
01:18:09,125 --> 01:18:10,752
You okay?
Cậu ổn chứ?
841
01:18:10,827 --> 01:18:14,593
I would be if everyone would
stop asking me if I'm all right.
Tớ sẽ ổn nếu mọi người ngừng việc hỏi tớ có ổn không.
842
01:18:20,437 --> 01:18:23,235
Are you crazy?
Is she getting the heebie-jeebies?
Cậu điên à?
Có phải Cô ấy đang sợ hãi không?
843
01:18:23,306 --> 01:18:24,705
I'm spooking.
Tớ sợ quá
844
01:18:24,774 --> 01:18:29,040
Getting us kicked out of med school
won't get Anne back. Get to work.
Có làm cho chúng ta bị đuổi học thì
Anna cũng không quay lại đâu. Làm việc đi
845
01:19:23,466 --> 01:19:27,960
I'll handle this.
Back to work or suffer the consequences.
Cô sẽ lo chuyện này
Quay lại làm việc đi không thì lãnh hậu quả đấy
846
01:19:29,239 --> 01:19:31,366
Fuck it.
Mẹ kiếp
847
01:19:40,050 --> 01:19:43,986
- This must be it.
- Looks like Winnie did well for herself.
- hẳn là ở đây rồi
- có vẻ như Winnie sống rất ổn
848
01:19:44,054 --> 01:19:47,649
She's probably not going to remember
who you are.
- Hẳn là cô ta sẽ không nhớ cậu là ai đâu
849
01:19:47,724 --> 01:19:51,057
It's worth a shot.
You coming?
- Thì cử thử xem sao đã
Cậu đi không?
850
01:19:53,129 --> 01:19:56,326
Listen, if anything happens...
Nghe này nếu có xảy ra chuyện gì
851
01:19:56,399 --> 01:19:59,630
if you need me,
just honk the horn.
Nếu cậu cần tớ thì ấn cái còi
852
01:20:26,896 --> 01:20:29,558
Ring, ring, ring.
853
01:20:29,632 --> 01:20:32,726
- Dave, you should've sent a letter.
- Hello!
- Dave, lẽ ra cậu nên gửi 1 bức thư
- Xin chào!
854
01:20:32,802 --> 01:20:34,531
Anybody home?
Có ai ở nhà không?
855
01:20:42,946 --> 01:20:44,937
Is your mother at home?
Mẹ cháu ở nhà không?
856
01:20:45,014 --> 01:20:46,777
Coming.
Đến đây
857
01:20:49,319 --> 01:20:51,651
Go in the house, baby.
Đi vào trong đi con
858
01:20:53,256 --> 01:20:55,952
Yes? Can I help you?
Tôi đây. Tôi có thể giúp ông điều gì?
859
01:20:56,025 --> 01:21:01,224
Yeah. I think you can.
You're Winnie Hicks, aren't you?
À, tôi nghĩ là có đấy
Cô là Winnie Hicks phải không ?
860
01:21:01,297 --> 01:21:04,391
- From Clairemont?
- Yes.
- Đến từ Clairemont phải không?
- vâng
861
01:21:04,467 --> 01:21:07,027
I'm David Labraccio.
- Tôi là David Labraccio
862
01:21:07,103 --> 01:21:10,630
- We went to S.B. Butler together.
- Really?
- chúng ta học cùng trường S.B Butler
- Thật ư?
863
01:21:10,707 --> 01:21:13,039
I was a little smaller then.
Hồi đó tôi còn nhỏ
864
01:21:16,246 --> 01:21:19,579
I drove from the city.
That's my truck.
Tôi lái xe từ trên phố đến
Đó là xe của tôi
865
01:21:22,118 --> 01:21:23,881
Hello. I'm nice.
Xin chào. Tôi là người tử tế
866
01:21:23,953 --> 01:21:28,117
He's nice.
We're both fucking lunatics.
Anh ta là người tốt
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |