Nhóm Biên Dịch lớp Giáo Lý Dấn Thân 4



tải về 0.8 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích0.8 Mb.
#3020
1   2   3   4   5   6

701

01:05:42,680 --> 01:05:45,274

I was on the train.

I heard someone call me names.

- tớ ở trên tàu

Nghe thấy ai đó gọi tên mình


702

01:05:45,349 --> 01:05:49,410

I turned, I swear to God,

and she was standing in front of me.

- tớ quay lại, thề với Chúa là cô ấy đứng ngay

trước mắt.


703

01:05:49,487 --> 01:05:52,012

- Still only 10 years old.

- Maybe it was an hallucination.

- Vẫn là cô bé 10 tuổi

- có thể đó chỉ là ảo giác


704

01:05:52,089 --> 01:05:54,956

Maybe you fell asleep,

thoughts triggered by submerged guilt.

- có thể lúc đó cậu ngủ và tội lỗi ngập tràn

Đã gây ra những suy tưởng đó


705

01:05:55,025 --> 01:05:57,391

I was not asleep.

- tớ không ngủ


706

01:05:57,461 --> 01:06:01,693

I've seen odd things from my past, too.

I thought it might be brain damage.

- tớ cũng đã thấy những sự việc trong quá khứ.

- tớ đã nghĩ đó có thể là do chấn thương não


707

01:06:01,765 --> 01:06:04,666

In your case, it probably is.

I'm getting this on tape.

-trong trường hợp của cậu thì cũng có thể lắm

Tớ sẽ ghi âm lại điều này


708

01:06:04,735 --> 01:06:06,965

- Shut that off. This is personal.

- Go ahead, Joe.

- tắt đi. Đây là chuyện riêng tư

- nói tiếp đi Joe


709

01:06:08,005 --> 01:06:12,669

I've been haunted by images of women

I videotaped without them knowing.

- tớ bị ám ảnh với những hình ảnh phụ nữ

Tớ đã ghi hình mà không cho họ biết


710

01:06:12,743 --> 01:06:16,008

They're all members

of the Joe Hurley video library.

Họ đều là thành viên trong thư viện

video của Joe Hurley


711

01:06:16,080 --> 01:06:18,139

What?

Gì cơ?
712



01:06:18,215 --> 01:06:22,413

What about you, Nelson?

Who's come looking for you?

- cậu thì sao, Nelson? Ai đang tìm kiếm cậu?


713

01:06:23,854 --> 01:06:28,314

I think his name's Billy Mahoney,

an eight-year-old kid we picked on.

tớ nghĩ đó là cậu bé 8 tuổi Billy Mahoney

mà chúng tôi quen ở trường học


714

01:06:28,392 --> 01:06:30,883

- It was no big deal.

- No big deal, huh?

- chẳng có chuyện gì to tát cả

- chẳng to tát ư?


715

01:06:30,961 --> 01:06:33,259

Then tell us what happened

to your face.

- vậy thì hãy nói cho bọn tớ biết chuyện gì

đã xảy ra với khuôn mặt của cậu đi


716

01:06:33,330 --> 01:06:35,992

Sometimes the little fella

gets carried away.

-

717


01:06:36,066 --> 01:06:39,263

Wait a minute. Wait.

I can understand...

- chờ chút đã

Tớ có thể hiểu là
718

01:06:39,336 --> 01:06:43,705

Dave nodding off and pervert here

having flashbacks

Dave ngủ gục và xuyên tạc là có cảnh hồi tưởng
719

01:06:43,774 --> 01:06:48,143

This guy physically touches you? It is

not hallucination and is not possible.

- gã này có đụng đến cậu không?

Đây không phải là ảo giác và cũng không thể thế được


720

01:06:48,212 --> 01:06:50,680

This whole lab's not possible.

Or is it?

Toàn bộ những thí nghiệm này là không thể

Hay là có?


721

01:06:50,748 --> 01:06:54,684

- This is too weird.

- Weird? We've experienced death.

- điều này thật kỳ quặc

- kỳ quặc à? Chúng ta đã trải qua cái chết


722

01:06:54,752 --> 01:06:58,745

Somehow we brought our sins

back physically, and they're pissed.

Cách nào đó chúng ta mang tội lỗi của

Mình trên thân xác

Và chúng chỉ là vớ vẩn
723

01:06:58,822 --> 01:07:01,484

When did you know about this?


  • cậu biết điều đó khi nào?

724


01:07:01,559 --> 01:07:03,857

I had my suspicions after Joe went.

Tớ đã nghi ngờ sau lượt của Joe
725

01:07:03,928 --> 01:07:07,591

- Before we went? You didn't say a word!

- That was wrong.

- trước lượt của bọn tớ ư? Cậu đã chẳng nói một lời

- đó là sai lầm


726

01:07:07,665 --> 01:07:10,225

I thought we were doctors, scientists.

- tớ nghĩ chúng ta là bác sĩ,là khoa học gia


727

01:07:10,301 --> 01:07:12,235

You call yourself a scientist?

- cậu tự gọi mình là khoa học gia ư?


728

01:07:12,303 --> 01:07:15,864

It is reckless and unethical for you

to withhold findings from us.

- Cậu Thật là liều lĩnh và vô đạo đức khi

Giấu bọn tớ……..


729

01:07:15,940 --> 01:07:20,036

Rachel Manus may have the answers

to life and death.

Có thể Rachel Manus có câu trả lời

Về sự sống và cái chết


730

01:07:20,110 --> 01:07:23,876

Five minutes. Imagine that!

She was under for five minutes!

-5 phút. Hãy tưởng tượng xem!

Cô ấy bất tỉnh 5 phút


731

01:07:23,948 --> 01:07:28,647

If she walks out of that ladies’ room

with those answers...

nếu cô ấy bước ra từ phòng vệ sinh phụ nữ với

những câu trả lời đó


732

01:07:28,719 --> 01:07:30,653

the whole world will worship her.

Cả thế giới sẽ tôn thờ cô ấy


733

01:07:32,122 --> 01:07:34,989

Just like you do.

Giống như cậu tôn thờ


734

01:07:36,327 --> 01:07:38,591

You should've told us.

-lẽ ra cậu nên nói cho bọn tôi biết


735

01:07:38,662 --> 01:07:42,063

- You wouldn't have done it.

- We would've had a choice!

- cậu đã không nên làm thế

- chúng ta không còn lựa chọn nào khác


736

01:07:50,808 --> 01:07:52,241

We're fucked.

- khốn nạn thật


737

01:07:54,945 --> 01:07:56,469

You all right?

- cậu ổn chứ?


738

01:07:56,547 --> 01:07:58,777

I'm okay.

- tớ ổn
739

01:08:09,627 --> 01:08:12,255

I said I was fine!

- tớ đã nói là tớ ổn mà
740

01:08:13,664 --> 01:08:16,224

You guys gonna watch me?

- các cậu đang theo dõi tớ đấy à?


741

01:09:29,206 --> 01:09:32,141

Come on, Billy Mahoney.

-nào, Billy Mahoney


742

01:09:32,209 --> 01:09:35,701

Come on.

Give me your best shot.

- nào, hãy bắn đi

743


01:09:38,315 --> 01:09:40,340

I dare you.

- tao thách đấy
744

01:09:41,819 --> 01:09:44,219

I fucking dare you.

- tao thách mày đấy


745

01:09:44,288 --> 01:09:48,349

Things from our past?

They want revenge?

Những chuyện trong quá khứ phải không?

Họ muốn trả thù à?


01:09:48,425 --> 01:09:51,724

I don't know.

I'm not exactly sure how it works.

- tớ không biết

Tớ không biết chính xác là thế nào nữa
747

01:09:51,795 --> 01:09:53,786

But if you see anything...

- nhưng nếu cậu thấy gì


748

01:09:53,864 --> 01:09:56,128

talk to me about it.

Hãy nói với tớ


749

01:09:56,200 --> 01:10:00,364

Whatever it is,

tell the doctor.

Bất cứ điều gì, hãy nói với bác sĩ
750

01:10:02,806 --> 01:10:04,774

I'll be in the living room

if you need me.

Nếu cậu cần gì thì tớ ở trong phòng khách đó nhé
751

01:10:04,842 --> 01:10:06,901

Is it people who we've...

Đó có phải là những người mà chúng ta


752

01:10:06,977 --> 01:10:09,571

hurt or wronged in some way?

Làm tổn thương hay đối xử tệ cách nào đó không?


753

01:10:09,646 --> 01:10:13,309

Did something happen tonight?

Want to talk to me about something?

Đã có chuyện gì xảy ra à?

Cậu muốn nói điều gì phải không?


754

01:10:17,988 --> 01:10:20,081

Try to get some rest.

Gắng nghỉ ngơi chút đi


755

01:10:26,163 --> 01:10:28,131

- How is she doing?

- I think she's hiding something.

cô ấy sao rồi?

tớ nghĩ là cô ấy đang giấu giếm điều gì đó


756

01:10:28,198 --> 01:10:31,827

- Like what? Heebie-jeebie stuff?

- What did Nelson do to that kid?

Điều gì cơ? Kiểu như cảm giác lo sợ à?

Nelson đã làm gì với cậu bé đó


757

01:10:31,902 --> 01:10:34,166

How the hell am I supposed to know?

Làm sao mà tớ biết được?


758

01:10:34,238 --> 01:10:37,765

It's important

we keep each other informed.

Điều này rất quan trọng. Chúng ta cần

Cho nhau biết


759

01:10:37,841 --> 01:10:41,800

I'm sorry. You guys take off.

I'll stay with her.

Xin lỗi. các cậu về đi

Tớ sẽ ở lại với cô ấy


760

01:10:41,879 --> 01:10:45,246

- You okay?

- I'm fine. I'm sorry.

Cậu ổn chứ

ừ. Tớ xin lỗi


761

01:11:22,853 --> 01:11:25,321

We're gonna get you, Billy Mahoney!

Chúng tao sẽ bắt được mày, Billy Mahoney!


762

01:11:28,292 --> 01:11:29,486

I'm sorry!

Tôi xin lỗi mà


763

01:11:32,729 --> 01:11:35,357

Stop, Nelson!

Dừng lại đi Nelson


764

01:12:06,630 --> 01:12:09,531

- How you doing?

- I'm late. I'll see you later.

Cậu sao rồi?

Tớ muộn mất. gặp lại cậu sau

765

01:12:09,600 --> 01:12:12,034



Wait a minute.

Where are you going?

Chờ đã

Cậu đi đâu vậy?


766

01:12:12,102 --> 01:12:14,400

I have to talk to her.

I've got to stop her.

Tớ phải nói chuyện với bà ta

Tớ phải ngăn bà ta lại


767

01:12:14,471 --> 01:12:16,439

Talk to who?

Nói chuyện với ai cơ?


768

01:12:16,506 --> 01:12:18,497

Good morning, Rachel.

Chào Rachel


769

01:12:25,082 --> 01:12:27,710

I wanted to tell her

the voices were wrong.

Tôi đã định nói với bà ta

Tiếng nói đó là sai


770

01:12:27,784 --> 01:12:30,582

There's nothing beautiful

out there.

Chẳng có gì tốt đẹp ngoài kia cả
771

01:12:30,654 --> 01:12:33,020

Losing them is part of our work.

Mất họ là một phần trong công việc của chúng ta


772

01:12:33,090 --> 01:12:35,854

But I was wrong.

Nhưng tôi đã sai


773

01:13:14,164 --> 01:13:15,893

Crybaby, cry!
774

01:13:41,758 --> 01:13:44,625

You look like

you're enjoying the day.

Trông như là anh đang vui lắm
775

01:13:45,729 --> 01:13:47,458

Yeah, right.

Đúng thế
776

01:13:47,531 --> 01:13:49,658

Don't you remember me, Joe?

Không nhớ em à Joe?
777

01:13:50,734 --> 01:13:52,998

Yes, of course.

Nhớ chứ
778

01:13:53,070 --> 01:13:55,061

Are you a model?

Cô là người mẫu à?
779

01:13:55,138 --> 01:13:59,234

- You could be.

- I've got to go.

Hẳn là thế

tôi phải đi


780

01:13:59,309 --> 01:14:03,769

I'm not picking you up.

I just picked you out.

Tôi sẽ không níu kéo anh

Tôi đã quên anh rồi


781

01:14:03,847 --> 01:14:07,214

- Mind if I buy you a drink?

- No, thanks.

Có muốn em mua gì đó uống không?

Không. Cám ơn


782

01:14:07,284 --> 01:14:11,948

- I'll call about being my study partner.

- Fine. I'm in the book.


783

01:14:16,760 --> 01:14:18,819

Hey, gorgeous.
784

01:14:18,895 --> 01:14:21,659

- How are you?

- What are you doing?

Chào cô

Anh đang làm gì vậy?


785

01:14:21,732 --> 01:14:25,828

Some crazy girl--

I know you, don't I?

Mấy con điên

tôi biết cô à?

786

01:14:27,104 --> 01:14:30,540



Would you like to?

We don't have to do anything.

Anh có muốn biết không?

Chúng ta không phải làm gì cả


787

01:14:30,607 --> 01:14:35,044

We can just lie together.

Hold each other in our underwear.

Chỉ cần ngủ với nhau

Làm tình với nhau


788

01:14:41,718 --> 01:14:44,653

I'll call you.

I promise.

Anh sẽ gọi cho em

Anh hứa đấy


789

01:14:45,822 --> 01:14:49,383

I'm tired of playing the field.

Anh chán kiểu lăng nhăng


790

01:14:49,459 --> 01:14:52,826

We can stop whenever you want.

Chúng ta có thể dừng lại bất cứ

khi nào em muốn
791

01:14:54,131 --> 01:14:57,259

It'll only make

our relationship better.

Điều đó sẽ chỉ làm cho quan hệ của

chúng ta tốt hơn


792

01:14:59,436 --> 01:15:01,904

I've never felt like this before.

Anh chưa từng cảm có cảm giác này


793

01:15:01,972 --> 01:15:05,135

I'm tired of playing the field.

Anh không muốn chơi bời nữa


794

01:15:05,208 --> 01:15:09,076

- Of course I respect you.

- You can stop whenever you want.

Tất nhiên là anh tôn trọng em

Em có thể dừng lại bất cứ khi nào em muốn


795

01:15:18,088 --> 01:15:21,023

I need you to show me

that you love me.

Anh muốn em thể hiện tình yêu của mình
796

01:15:21,091 --> 01:15:23,082

You're not real!

Chỉ là ảo ảnh thôi!


797

01:15:29,466 --> 01:15:32,492

Anne, is that you?
798

01:15:34,971 --> 01:15:36,905

Is that really you?

Có thật là em đó không?


799

01:15:36,973 --> 01:15:40,272

You sounded so upset on the phone.

Nghe giọng anh trên điện thoại buồn quá


800

01:15:40,343 --> 01:15:44,109

I was worried.

I took the bus down.

Em lo lắng

Nên bắt xe buýt tới


801

01:15:44,181 --> 01:15:47,150

What a great surprise!

Thật là hết sức bất ngờ!


802

01:15:47,217 --> 01:15:49,708

How long have you been here?

Em ở đây lâu chưa?


803

01:15:49,786 --> 01:15:52,414

Long enough to see your tapes.

Đủ lâu để xem cuốn băng


804

01:15:53,924 --> 01:15:55,585

Oh, my God!

Ôi chúa tôi!


805

01:15:57,060 --> 01:15:58,493

You know...

Anh biết đấy


806

01:15:59,596 --> 01:16:03,362

you'll think I'm leaving you

because you slept with those girls.

Anh sẽ nghĩ là em rời bỏ anh

Bởi vì anh ngủ với những cô gái kia


807

01:16:03,433 --> 01:16:06,561

It was a stupid game.

They meant nothing to me.

Đó chỉ là một trò chơi ngu ngốc

Nó chẳng có nghĩa lý gì đối với anh


808

01:16:06,636 --> 01:16:09,662

I wish they had meant something,

because if you were honest...

Em mong chúng có ý nghĩa nào đó

Bởi nếu anh thật lòng


809

01:16:09,739 --> 01:16:13,038

if you had cared for any of them,

I could have fought that.

Nếu anh quan tâm đến một ai trong số họ

Hẳn là em đã thấy


810

01:16:13,110 --> 01:16:17,137

I loved you. But to film all those girls

without them knowing it.

Em yêu anh. Nhưng việc quay phim những cô gái

kia mà không cho họ biết


811

01:16:17,214 --> 01:16:20,706

To have so little respect.

Those women trusted you.

Việc coi thường những người phụ nữ đã tin tưởng anh
812

01:16:20,784 --> 01:16:24,777

What kind of marriage can we have

when you have no understanding of trust?

Làm sao chúng ta có thể kết hôn khi không tin tưởng nhau?
813

01:16:24,855 --> 01:16:26,584

Please!

Anh xin em mà


814

01:16:27,891 --> 01:16:31,122

- It's not what you think.

- Yes, it is.

Em không nghĩ thế đâu

Có đấy
815

01:16:34,264 --> 01:16:37,358

Hello. Is this Mrs. Earl R. Hicks?

Xin chào. Đây có phải là bà Earl R. Hicks không ?
816

01:16:37,434 --> 01:16:42,497

This is a strange question.

Do you have a daughter Winnie, about 26?

Tôi biết câu hỏi này thật lạ, Nhưng bà có

Một người con gái tên là Winnie, cỡ 26 tuổi không ?


817

01:16:42,572 --> 01:16:45,598

You do? Great!

My name is David Labraccio.

Có à? Tuyệt quá!

Tên tôi là David Labraccio


818

01:16:45,675 --> 01:16:49,736

I was in school with Winnie.

We went to S.B. Butler together.

Trước đây tôi học cùng trường với Winnie

Chúng tôi đã đến S.B. Butler với nhau


819

01:16:49,813 --> 01:16:53,249

My parents still live there.

Fine.


Bố mẹ tôi vẫn sống ở đó

Họ khỏe
820

01:16:53,316 --> 01:16:56,513

I wanted to get in touch with her.

I was wondering--

Tôi muốn liên lạc với cô ấy

Tôi đang tự hỏi
821

01:16:57,721 --> 01:16:59,211

Right.

Dạ
822



01:17:00,423 --> 01:17:03,358

Okay. And do you have

an address for her?

Bà có địa chỉ cô ấy không?


823

01:17:05,262 --> 01:17:08,561

Great. Thank you, Mrs.Hicks.

I appreciate it. Bye.

Tuyệt. cám ơn bà Hicks.

Tôi rất biết ơn. Tạm biệt


824

01:17:16,940 --> 01:17:18,840

Jesus!

Giesu!
825



01:17:18,909 --> 01:17:21,139

Looks as bad as it feels, huh?

Trông tớ tồi tệ lắm phải không?
826

01:17:21,211 --> 01:17:23,736

Want me to take a look?

Có muốn tớ xem thử không?


827

01:17:23,813 --> 01:17:26,441

I just want to know

how Rachel was doing.

Tớ chỉ muốn biết Rachel thế nào rồi
828

01:17:26,516 --> 01:17:29,314

She didn't come out of the bathroom

with the answers to life and death.

Cô ấy đã không ra khỏi phòng tắm với câu trả lời

Về sự sống và cái chết


829

01:17:29,386 --> 01:17:31,377

I gotta go.

Tớ phải đi


830

01:17:32,255 --> 01:17:34,883

- Where are you going?

- Bensenville.

Cậu đi đâu?

Bensenville


831

01:17:34,958 --> 01:17:37,722

- Could I go?

- It's a two-hour drive.

Tớ đi được không?

Phải lái xe 2 h mới tới nơi


832

01:17:37,794 --> 01:17:39,489

Look...

Nghe này
833



01:17:41,498 --> 01:17:44,558

I don't want to be alone.

Tớ không muốn ở một mình
834

01:17:44,634 --> 01:17:48,502

Today we are going to remove

the left kidney...

hôm nay chúng ta sẽ phẫu thuật cắt thận trái
835

01:17:48,572 --> 01:17:51,871

and dissect the lower intestines.

Và phẫu thuật ruột dưới


836

01:17:51,942 --> 01:17:56,709

Remove the ascending colon

from the transverse colon.

Cắt đại tràng đi lên khỏi đại tràng ruột kết
837

01:17:58,014 --> 01:18:01,677

Proceed to the sigmoid colon

and on to the appendix.

Đến đại tràng hình xích ma và tiếp tục đến

Ruột thừa


838

01:18:03,053 --> 01:18:06,352

Remove the appendix,

taking note of the blood supply.

Cắt ruột thừa

Ghi chú nguồn cung cấp máu


839

01:18:06,423 --> 01:18:09,051

Where the hell

do you think you're going?

Cậu đang đi đâu vậy?
840

01:18:09,125 --> 01:18:10,752

You okay?

Cậu ổn chứ?


841

01:18:10,827 --> 01:18:14,593

I would be if everyone would

stop asking me if I'm all right.

Tớ sẽ ổn nếu mọi người ngừng việc hỏi tớ có ổn không.
842

01:18:20,437 --> 01:18:23,235

Are you crazy?

Is she getting the heebie-jeebies?

Cậu điên à?

Có phải Cô ấy đang sợ hãi không?


843

01:18:23,306 --> 01:18:24,705

I'm spooking.

Tớ sợ quá


844

01:18:24,774 --> 01:18:29,040

Getting us kicked out of med school

won't get Anne back. Get to work.

Có làm cho chúng ta bị đuổi học thì

Anna cũng không quay lại đâu. Làm việc đi


845

01:19:23,466 --> 01:19:27,960

I'll handle this.

Back to work or suffer the consequences.

Cô sẽ lo chuyện này

Quay lại làm việc đi không thì lãnh hậu quả đấy


846

01:19:29,239 --> 01:19:31,366

Fuck it.

Mẹ kiếp
847

01:19:40,050 --> 01:19:43,986

- This must be it.

- Looks like Winnie did well for herself.

- hẳn là ở đây rồi

- có vẻ như Winnie sống rất ổn
848

01:19:44,054 --> 01:19:47,649

She's probably not going to remember

who you are.

- Hẳn là cô ta sẽ không nhớ cậu là ai đâu
849

01:19:47,724 --> 01:19:51,057

It's worth a shot.

You coming?

- Thì cử thử xem sao đã

Cậu đi không?

850

01:19:53,129 --> 01:19:56,326



Listen, if anything happens...

Nghe này nếu có xảy ra chuyện gì


851

01:19:56,399 --> 01:19:59,630

if you need me,

just honk the horn.

Nếu cậu cần tớ thì ấn cái còi
852

01:20:26,896 --> 01:20:29,558

Ring, ring, ring.
853

01:20:29,632 --> 01:20:32,726

- Dave, you should've sent a letter.

- Hello!


- Dave, lẽ ra cậu nên gửi 1 bức thư

- Xin chào!


854

01:20:32,802 --> 01:20:34,531

Anybody home?

Có ai ở nhà không?


855

01:20:42,946 --> 01:20:44,937

Is your mother at home?

Mẹ cháu ở nhà không?


856

01:20:45,014 --> 01:20:46,777

Coming.

Đến đây
857



01:20:49,319 --> 01:20:51,651

Go in the house, baby.

Đi vào trong đi con
858

01:20:53,256 --> 01:20:55,952

Yes? Can I help you?

Tôi đây. Tôi có thể giúp ông điều gì?


859

01:20:56,025 --> 01:21:01,224

Yeah. I think you can.

You're Winnie Hicks, aren't you?

À, tôi nghĩ là có đấy

Cô là Winnie Hicks phải không ?


860

01:21:01,297 --> 01:21:04,391

- From Clairemont?

- Yes.


- Đến từ Clairemont phải không?

- vâng
861

01:21:04,467 --> 01:21:07,027

I'm David Labraccio.

- Tôi là David Labraccio
862

01:21:07,103 --> 01:21:10,630

- We went to S.B. Butler together.

- Really?

- chúng ta học cùng trường S.B Butler

- Thật ư?


863

01:21:10,707 --> 01:21:13,039

I was a little smaller then.

Hồi đó tôi còn nhỏ


864

01:21:16,246 --> 01:21:19,579

I drove from the city.

That's my truck.

Tôi lái xe từ trên phố đến

Đó là xe của tôi


865

01:21:22,118 --> 01:21:23,881

Hello. I'm nice.

Xin chào. Tôi là người tử tế


866

01:21:23,953 --> 01:21:28,117

He's nice.

We're both fucking lunatics.

Anh ta là người tốt


Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 0.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương